DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông số kỹ thuật
|
Mã HS
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thuốc nổ công nghiệp
|
|
1
|
Thuốc nổ Amonit AD1
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
0,95 ÷1,05
|
36020000
|
Độ ẩm, %
|
≤ 0,5
|
Tốc độ nổ, m/s
|
3.600 ÷ 4.200
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %
|
120 ÷130
|
Độ nén trụ chì, mm
|
14 ÷ 16
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 4
|
Độ nhạy với kíp số 8
|
Nổ hết thuốc
|
Thời hạn bảo đảm, tháng
|
06
|
2
|
Thuốc nổ TNP1
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,15 ± 0,05
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
4.000 ÷ 4.400
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %
|
110 ÷ 115
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 12,5
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
6
|
Phương tiện kích nổ
|
Theo HDSD
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
06
|
3
|
Thuốc nổ Anfo
|
Khối lượng riêng rời, g/cm3
|
0,8 ÷ 0,95
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
3.000 ÷ 4.500
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
300 ÷ 330
|
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm
|
≥ 15
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
03
|
4
|
Thuốc nổ Anfo chịu nước
|
Khối lượng riêng rời, g/cm3
|
0,85 ÷ 0,9
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
3.500 ÷ 3.800
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
300 ÷ 310
|
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm
|
14 ÷ 17
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
03
|
5
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,05 ÷ 1,35
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 3.800
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 101
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
280 ÷ 340
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 14
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 4
|
Phương tiện kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
6
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
6
|
Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,20 ÷ 1,35
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 5.500
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
115 ÷ 125
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
≥ 330
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 15
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 4
|
Phương tiện kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
6
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
7
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,05 ÷ 1,25
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 4.000
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
300 ÷ 340
|
Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
105 ÷ 120
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 14
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 4
|
Khả năng chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
Phương tiện kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
06
|
8
|
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,00 ÷ 1,15
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 3.500
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), %
|
56 ÷ 61
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 8
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 2
|
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005)
|
10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4
|
Phương tiện kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
06
|
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg
|
≤ 150
|
9
|
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,05 ÷ 1,25
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 3.400
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml;
|
≥ 240
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
90 ÷ 110
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 12
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 4
|
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005)
|
10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4
|
Phương tiện kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
06
|
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg
|
≤ 150
|
10
|
Thuốc nổ nhũ tương rời
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,08 ÷ 1,29
|
36020000
|
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s
|
≥ 4.000
|
Phương tiện kích nổ
|
Mồi nổ
|
11
|
Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,08 ÷ 1,29
|
36020000
|
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s
|
≥ 4.000
|
Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ
|
≥ 4
|
Phương tiện kích nổ
|
Mồi nổ
|
Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng
|
03
|
12
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,59 ÷ 1,70
|
36020000
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
350 ÷ 390
|
Tốc độ nổ, m/s
|
7.200 ÷ 7.800
|
Độ nén trụ chì, mm
|
22 ÷ 24
|
Phương tiện kích nổ
|
Kíp số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
60
|
13
|
Mìn phá đá quá cỡ
|
Tốc độ nổ, m/s
|
3.600 ÷ 3.900
|
36020000
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
350 ÷ 360
|
Độ nén trụ chì, mm
|
13 ÷ 15
|
Phương tiện kích nổ
|
Theo HDSD
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
24
|
14
|
Thuốc nổ Senatel Powersplit
|
Tỷ trọng danh định, g/cm3
|
1,23
|
36020000
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 6.500
|
Đường kính thỏi thuốc, mm
|
26 hoặc 32
|
Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng
|
18
|
II
|
Phụ kiện nổ công nghiệp
|
|
1
|
Kíp nổ đốt số 8
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Đường kính ngoài, mm
|
6,8 ÷ 7,1
|
Chiều dài kíp, mm
|
38 ÷ 40
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
24
|
2
|
Kíp nổ điện số 8
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Đường kính ngoài, mm
|
6,8 ÷ 7,1
|
Chiều dài kíp, mm
|
46 ÷ 48
|
Dòng điện bảo đảm nổ, A
|
1,0
|
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A
|
0,05
|
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω
|
2,0 ÷ 4,0
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
24
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng
|
Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu
|
3
|
Kíp nổ điện vi sai
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,3
|
- Chiều dài kíp, mm
|
|
+ Từ số 1÷ số 8
|
62 ± 1
|
+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20
|
65 ± 1
|
+ Số 12, 16, 17
|
70 ± 1
|
Chiều dài dây dẫn
|
1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng
|
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω
|
2,0 ÷ 3,2
|
Dòng điện bảo đảm nổ, A
|
1,2
|
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A
|
0,18
|
Số vi sai
|
20 số
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
24
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng
|
Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu
|
4
|
Kíp nổ điện vi sai an toàn
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,3
|
Chiều dài kíp, mm
|
57 ÷ 59
|
Chiều dài dây dẫn
|
1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng
|
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω
|
2,0 ÷ 3,2
|
Dòng điện bảo đảm nổ, A
|
1,2
|
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A
|
0,18
|
Số vi sai
|
06 số
|
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)
|
50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
(25, 50, 75, 100, 125, 150)
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
24
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng
|
Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu
|
5
|
Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Số vi sai
|
08 số
|
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)
|
50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005
|
Độ bền kéo, N
|
600
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
48
|
6
|
Kíp nổ vi sai phi điện
|
Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms
|
Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,3
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg
|
2,0
|
- Số vi sai và ứng dụng
|
|
+ Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ
|
36 số
|
+ Dùng cho nổ lộ thiên
|
05 số đặc biệt
|
Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms
|
25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600
|
Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms
|
17, 25, 42, 100, 400
|
7
|
Kíp vi sai phi điện MS 15 số
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Đường kính dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg
|
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m
|
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng
|
Đường kính ngoài kíp, mm
|
7,0 ÷ 7,35
|
Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ
|
8
|
Số kíp vi sai
|
15
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375
|
8
|
Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Đường kính dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg
|
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m
|
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng
|
Đường kính ngoài kíp, mm
|
7,0 ÷ 7,3
|
Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ
|
24
|
Số kíp vi sai
|
15
|
Thời gian giữ chậm (s)
|
0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6
|
9
|
Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
36030010
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m
|
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng
|
Số vi sai
|
10 số
|
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)
|
50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400
|
Điều kiện sử dụng
|
Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ
|
10
|
Kíp nổ điện tử Uni tronic 600
|
Độ bền kéo, Kg/lbs
|
20 kg/44 lbs
|
36030010
|
Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg
|
900
|
Đường kính vỏ, mm
|
76
|
Độ dài tiêu chuẩn, mm
|
89
|
Lập trình, ms
|
± 1
|
Vi sai tối đa, s
|
10
|
Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %
|
± 0,03
|
Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng
|
60
|
11
|
Dây dẫn tín hiệu nổ
|
Tốc độ chuyền tín hiệu, m/s
|
≥ 1.600
|
36030090
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
24
|
12
|
Dây cháy chậm công nghiệp
|
Tốc độ cháy, s/m
|
100 ÷ 125
|
36030020
|
Đường kính ngoài của dây, mm
|
5,3 ± 0,3
|
Đường kính lõi thuốc, mm
|
≥ 2,5
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
2
|
13
|
Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70g/m
|
- Đường kính ngoài danh định, mm
|
|
36030090
|
+ Loại 5g/m
|
4,0
|
+ Loại 6g/m
|
3,6
|
+ Loại 10 g/m
|
4,8
|
+ Loại 12 g/m
|
5,8
|
+ Loại 40g/m
|
7,8
|
+ Loại 70g/m
|
11,0
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 6.500
|
Độ bền kéo, N
|
500
|
Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1m), giờ
|
24
|
- Mật độ thuốc, g/m
|
|
+ Loại 5g/m
|
5 ± 1
|
+ Loại 6g/m
|
6 ± 1
|
+ Loại 10 g/m
|
10 ± 1
|
+ Loại 12 g/m
|
12 ± 1
|
+ Loại 40 g/m
|
40 ± 3
|
+ Loại 70 g/m
|
70 ± 5
|
Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ
|
|
+ Tại nhiệt độ -350C ± 30C
|
2
|
+ Tại nhiệt độ 550C ± 30C
|
6
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
48
|
14
|
Dây nổ thường
|
Đường kính ngoài, mm
|
4,8 ÷ 6,2
|
36030090
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 6.500
|
Độ bền kéo, N
|
500
|
Khả năng chịu nước, giờ
|
24
|
Mật độ thuốc, g/m
|
10 ± 1
|
15
|
Dây dẫn tín hiệu Conectadets
|
Độ bền kéo, N
|
570
|
36030090
|
Độ dài tiêu chuẩn
|
3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18
|
Thuốc nạp khởi nổ
|
190 mg (Azit chì)
|
Đường kính ngoài, mm
|
3,0
|
III
|
Thuốc nổ mạnh
|
|
1
|
Hexogen
(G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học
- C3H6N6O6
- C6H2N6N3(NO2)3
|
Nhiệt độ nóng chảy, 0C
|
≥ 200
|
36020000
|
Độ axit
|
|
- Tính theo axit Nitric, %
|
≤ 0,05
|
- Tính theo axit Sunphuric, %
|
≤ 0,05
|
Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %
|
≤ 0,15
|
Hàm lượng tro, %
|
≤ 0,05
|
Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %
|
40 ÷ 84
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
140 ÷ 150
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 15,5
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s
|
8.100 ± 200
|
2
|
Trinitrotoluen (TNT)
Công thức hóa học
- C6H2(NO2)3CH3
|
Nhiệt độ nóng chảy, oC
|
≥ 80
|
36020000
|
Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %
|
≤ 0,01
|
Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %
|
≤ 0,1
|
Cặn không tan trong Axêtôn, %
|
≤ 0,1
|
Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml
|
≥ 280
|
Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm
|
≥ 280
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s
|
7.000 ± 200
|
3
|
Octogen
(HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)
Công thức hóa học
- C4H8N8O8
|
Nhiệt độ nóng chảy, oC
|
³ 270
|
36020000
|
Độ axit (tính theo axit axetic), %
|
£ 0,05
|
Các chất không tan trong axêtôn, %
|
£ 0,25
|
Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %
|
88 ÷ 100
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
³ 135
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s
|
³ 7.200
|
4
|
Pentrit
(Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN)
Công thức hóa học
- C(CH2ONO2)4
- C5H8(ONO2)
|
Nhiệt độ nóng chảy, 0 C
|
≥ 139
|
36020000
|
Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %
|
≤ 0,01
|
Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %
|
|
- Chưa thuần hóa
|
≤ 0,08
|
- Đã thuần hóa
|
≤ 0,1
|
Hàm lượng tro, %
|
|
- Chưa thuần hóa
|
≤ 0,04
|
- Đã thuần hóa
|
≤ 0,1
|
Hàm lượng các chất vô cơ
|
≤ 0,01
|
Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %
|
100
|
Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 135
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s
|
≥ 7.900
|
|
|