Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Công thương
B. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
5. Tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp.
DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

TT

Tên sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Mã HS

Đặc tính kỹ thuật

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thuốc nổ công nghiệp

 

1

Thuốc nổ Amonit AD1

Khối lượng riêng, g/cm3

0,95 ÷1,05

36020000

Độ ẩm, %

≤ 0,5

Tốc độ nổ, m/s

3.600 ÷ 4.200

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

120 ÷130

Độ nén trụ chì, mm

14 ÷ 16

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Độ nhạy với kíp số 8

Nổ hết thuốc

Thời hạn bảo đảm, tháng

06

2

Thuốc nổ TNP1

Khối lượng riêng, g/cm3

1,15 ± 0,05

36020000

Tốc độ nổ, m/s

4.000 ÷ 4.400

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

110 ÷ 115

Độ nén trụ chì, mm

≥ 12,5

Khoảng cách truyền nổ, cm

6

Phương tiện kích nổ

Theo HDSD

Thời hạn sử dụng, tháng

06

3

Thuốc nổ Anfo

Khối lượng riêng rời, g/cm3

0,8 ÷ 0,95

36020000

Tốc độ nổ, m/s

3.000 ÷ 4.500

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 330

Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

≥ 15

Thời hạn sử dụng, tháng

03

4

Thuốc nổ Anfo chịu nước

Khối lượng riêng rời, g/cm3

0,85 ÷ 0,9

36020000

Tốc độ nổ, m/s

3.500 ÷ 3.800

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 310

Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

14 ÷ 17

Thời hạn sử dụng, tháng

03

5

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên

Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,35

36020000

Tốc độ nổ, m/s

≥ 3.800

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

≥ 101

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

280 ÷ 340

Độ nén trụ chì, mm

≥ 14

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

6

Thời gian chịu nước, giờ

≥ 12

6

Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên

Khối lượng riêng, g/cm3

1,20 ÷ 1,35

36020000

Tốc độ nổ, m/s

≥ 5.500

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

115 ÷ 125

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

≥ 330

Độ nén trụ chì, mm

≥ 15

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

6

Thời gian chịu nước, giờ

≥ 12

7

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ

Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,25

36020000

Tốc độ nổ, m/s

≥ 4.000

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 340

Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

105 ÷ 120

Độ nén trụ chì, mm

≥ 14

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Khả năng chịu nước, giờ

≥ 12

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

06

8

Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng

Khối lượng riêng, g/cm3

1,00 ÷ 1,15

36020000

Tốc độ nổ, m/s

≥ 3.500

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), %

56 ÷ 61

Độ nén trụ chì, mm

≥ 8

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 2

Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005)

10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

06

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg

≤ 150

9

Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ

Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,25

36020000

Tốc độ nổ, m/s

≥ 3.400

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml;

≥ 240

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

90 ÷ 110

Độ nén trụ chì, mm

≥ 12

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005)

10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

06

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg

≤ 150

10

Thuốc nổ nhũ tương rời

Khối lượng riêng, g/cm3

1,08 ÷ 1,29

36020000

Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s

≥ 4.000

Phương tiện kích nổ

Mồi nổ

11

Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói

Khối lượng riêng, g/cm3

1,08 ÷ 1,29

36020000

Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s

≥ 4.000

Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ

≥ 4

Phương tiện kích nổ

Mồi nổ

Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng

03

12

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

Khối lượng riêng, g/cm3

1,59 ÷ 1,70

36020000

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

350 ÷ 390

Tốc độ nổ, m/s

7.200 ÷ 7.800

Độ nén trụ chì, mm

22 ÷ 24

Phương tiện kích nổ

Kíp số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

60

13

Mìn phá đá quá cỡ

Tốc độ nổ, m/s

3.600 ÷ 3.900

36020000

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

350 ÷ 360

Độ nén trụ chì, mm

13 ÷ 15

Phương tiện kích nổ

Theo HDSD

Thời hạn sử dụng, tháng

24

14

Thuốc nổ Senatel Powersplit

Tỷ trọng danh định, g/cm3

1,23

36020000

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Đường kính thỏi thuốc, mm

26 hoặc 32

Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

18

II

Phụ kiện nổ công nghiệp

 

1

Kíp nổ đốt số 8

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1

Chiều dài kíp, mm

38 ÷ 40

Thời hạn sử dụng, tháng

24

2

Kíp nổ điện số 8

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1

Chiều dài kíp, mm

46 ÷ 48

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,0

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,05

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 4,0

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

3

Kíp nổ điện vi sai

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

- Chiều dài kíp, mm

 

+ Từ số 1÷ số 8

62 ± 1

+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20

65 ± 1

+ Số 12, 16, 17

70 ± 1

Chiều dài dây dẫn

1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

20 số

Thời gian giữ chậm, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

4

Kíp nổ điện vi sai an toàn

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

Chiều dài kíp, mm

57 ÷ 59

Chiều dài dây dẫn

1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

06 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

(25, 50, 75, 100, 125, 150)

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

5

Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Số vi sai

08 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Độ bền kéo, N

600

Thời hạn sử dụng, tháng

48

6

Kíp nổ vi sai phi điện

Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms

Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

- Số vi sai và ứng dụng

 

+ Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ

36 số

+ Dùng cho nổ lộ thiên

05 số đặc biệt

Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600

Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms

17, 25, 42, 100, 400

7

Kíp vi sai phi điện MS 15 số

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,35

Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ

8

Số kíp vi sai

15

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375

8

Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,3

Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ

24

Số kíp vi sai

15

Thời gian giữ chậm (s)

0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6

9

Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan

Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

36030010

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Số vi sai

10 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400

Điều kiện sử dụng

Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ

10

Kíp nổ điện tử Uni tronic 600

Độ bền kéo, Kg/lbs

20 kg/44 lbs

36030010

Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg

900

Đường kính vỏ, mm

76

Độ dài tiêu chuẩn, mm

89

Lập trình, ms

± 1

Vi sai tối đa, s

10

Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %

± 0,03

Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

60

11

Dây dẫn tín hiệu nổ

Tốc độ chuyền tín hiệu, m/s

≥ 1.600

36030090

Thời hạn sử dụng, tháng

24

12

Dây cháy chậm công nghiệp

Tốc độ cháy, s/m

100 ÷ 125

36030020

Đường kính ngoài của dây, mm

5,3 ± 0,3

Đường kính lõi thuốc, mm

≥ 2,5

Thời gian chịu nước, giờ

2

13

Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70g/m

- Đường kính ngoài danh định, mm

 

36030090

+ Loại 5g/m

4,0

+ Loại 6g/m

3,6

+ Loại 10 g/m

4,8

+ Loại 12 g/m

5,8

+ Loại 40g/m

7,8

+ Loại 70g/m

11,0

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Độ bền kéo, N

500

Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1m), giờ

24

- Mật độ thuốc, g/m

 

+ Loại 5g/m

5 ± 1

+ Loại 6g/m

6 ± 1

+ Loại 10 g/m

10 ± 1

+ Loại 12 g/m

12 ± 1

+ Loại 40 g/m

40 ± 3

+ Loại 70 g/m

70 ± 5

Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ

 

+ Tại nhiệt độ -350C ± 30C

2

+ Tại nhiệt độ 550C ± 30C

6

Thời hạn sử dụng, tháng

48

14

Dây nổ thường

Đường kính ngoài, mm

4,8 ÷ 6,2

36030090

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Độ bền kéo, N

500

Khả năng chịu nước, giờ

24

Mật độ thuốc, g/m

10 ± 1

15

Dây dẫn tín hiệu Conectadets

Độ bền kéo, N

570

36030090

Độ dài tiêu chuẩn

3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18

Thuốc nạp khởi nổ

190 mg (Azit chì)

Đường kính ngoài, mm

3,0

III

Thuốc nổ mạnh

 

1

Hexogen

(G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học

- C3H6N6O6

- C6H2N6N3(NO2)3

Nhiệt độ nóng chảy, 0C

≥ 200

36020000

Độ axit

 

- Tính theo axit Nitric, %

≤ 0,05

- Tính theo axit Sunphuric, %

≤ 0,05

Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %

≤ 0,15

Hàm lượng tro, %

≤ 0,05

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

40 ÷ 84

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

140 ÷ 150

Độ nén trụ chì, mm

≥ 15,5

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

8.100 ± 200

2

Trinitrotoluen (TNT)

Công thức hóa học

- C6H2(NO2)3CH3

Nhiệt độ nóng chảy, oC

80

36020000

Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %

≤ 0,01

Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %

≤ 0,1

Cặn không tan trong Axêtôn, %

≤ 0,1

Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml

280

Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm

280

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

7.000 ± 200

3

Octogen

(HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)

Công thức hóa học

- C4H8N8O8

Nhiệt độ nóng chảy, oC

³ 270

36020000

Độ axit (tính theo axit axetic), %

£ 0,05

Các chất không tan trong axêtôn, %

£ 0,25

Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %

88 ÷ 100

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

³ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s

³ 7.200

4

Pentrit

(Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN)

Công thức hóa học

- C(CH2ONO2)4

- C5H8(ONO2)

Nhiệt độ nóng chảy, 0 C

≥ 139

36020000

Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %

≤ 0,01

Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %

 

- Chưa thuần hóa

≤ 0,08

- Đã thuần hóa

≤ 0,1

Hàm lượng tro, %

 

- Chưa thuần hóa

≤ 0,04

- Đã thuần hóa

≤ 0,1

Hàm lượng các chất vô cơ

≤ 0,01

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

100

Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

≥ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

≥ 7.900