Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
IV. Một số trường hợp được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu khác
5. Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Mã hàng hoá

Động vật sống

Chương 01

 

Cá sống

Chương 03

0301

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0305

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

Chương 04

0407

Mật ong tự nhiên

 

04090000

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

Chương 06

0601

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

0603

Toàn bộ Chương 7

Chương 07

 

Toàn bộ Chương 8

Chương 08

 

Hạt tiêu:

Chương 09

0904

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

090411

- - - Trắng

09041110

- - - Đen

09041120

- - - Loại khác

09041190

- - Đã xay hoặc nghiền:

090412

- - - Trắng

09041210

- - - Đen

09041220

- - - Loại khác

09041290

Ngô

Chương 10

1005

Lúa gạo

 

1006

Bột mì

Chương 11

 

- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

11010011

- - Loại khác

11010019

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

1102

Tinh bột mì

11081100

Tinh bột ngô

11081200

Tinh bột khoai tây

11081300

Tinh bột sắn

11081400

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

Chương 12

1201

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

1202

Hạt cọ và nhân hạt cọ

120710

Hạt vừng:

120740

Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

Chương 13

1301

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

Chương 14

1401

Sản phẩm từ bột nhào khác:

Chương 19

190230

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc từ sản phẩm khác của cây

Chương 20

 

Hạt điều

 

20081910

Muối ăn

Chương 25

25010010

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.

 

2505

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

2523

Xi măng Portland:

 

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

25232100

- - Loại khác:

252329

- - - Xi măng màu

25232910

- - - Loại khác

25232990

Xi măng nhôm

25233000

Xi măng chịu nước khác

25239000

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.

Chương 27

2701

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.

 

2702

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.

2703

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.

2704

Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.

27050000

Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Chương 31

31021000

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

Chương 39

3918

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh bằng plastic.

 

3924

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

Chương 40

4001

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng

 

4011

Loại khác

40151900

Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

Chương 42

420212

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

Chương 44

 

Giấy vệ sinh, khăn giấy

Chương 48

48030090

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

Chương 61

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ

Chương 62

 

Chăn và chăn du lịch

Chương 63

6301

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

 

6302

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

6303

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự

Chương 64

 

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy Điều khiển, roi Điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

Chương 66

 

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).

Chương 68

68010000

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.

Chương 69

6902

Tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm, sứ đã tráng men

 

69089091

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ

6911

Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.

Chương 73

7308

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

 

7323

Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.

Chương 82

8201

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

 

8215

Bơm nước, với đường kính cửa hút không quá 200mm

Chương 84

84137041

Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện

 

84137042

Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện

84137043

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10)

Chương 85

8507

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.

 

8536

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED).

8539

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

8544

Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em

Chương 87

87120020

Đồ nội thất bằng gỗ hoặc được sử dụng trong văn phòng

Chương 94

94033000

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

 

94034000

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

94035000

Đồ nội thất bằng tre hoặc song, mây

94038100

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

Chương 96

9608

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

 

9609

Ghi chú

- Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.

- Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

- Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này. 

- Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.