Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Y tế
A.HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
2. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, dược chất gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc.
DANH MỤC DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN (Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BYT và bảng mã HS ban hành kèm theo Danh mục 3 Thông tư 06/2018/TT-BYT)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

TÊN KHOA HC

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

1

ALLOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5,5-diallylbarbituric acid

2

ALPRAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

8- chloro -1- methy -6- phenyl - 4H -s- triazolo [4,3-a] [1,4] benzodiazepine

3

AMFEPRAMONE (Diethylpropion)

Các dạng

2922. 31. 00

2-(diethylamino) propiophenone

4

AMINOREX

Các dạng

2934. 91. 00

2- amino-5- phenyl- 2-oxazoline

5

AMOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5 -ethyl-5 -isopentylbarbituric acid

6

BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5,5-diethylbarbituric acid

7

BENZFETAMINE (Benzphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

N-benzyl-N, α- dimethylphenethylamine

8

BROMAZEPAM

Các dạng

2933. 33. 00

7-bromo-1,3-dihydro-5-(2- pyridyl)-2H-1,4-benzodiazepine-one

9

BROTIZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

2- bromo-4-(o-chlorophenyl)-9 methyl-6H-thieno(3,2-f)-s- triazolo(4,3- α)(1,4) diazepine

10

BUPRENORPHINE

Các dạng

2939. 11. 90

21 -cyclopropyl-7-a[(S)-1 - hydroxy-1,2,2-trimethylpropyl]- 6,14-endo-ethano-6,7,8,14- tetrahydro oripavine

11

BUTALBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5-allyl-5-isobutylbarbituric acid

12

BUTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5-butyl-5- ethylbarbituric acid

13

CAMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-1,3-dihydro-3-hydroxy- 1 -methyl-5-phenyl-2H-1,4- benzodiazepin-2-one dimethylcarbamate (ester)

14

CHLODIAZEPOXID

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-2-(methylamino)-5- phenyl-3H-1,4-benzodiazepine- 4-oxide

15

CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)

Các dạng

2939.43. 00

(+)-(R)-α-[(R)-1- aminoethyl]benzyl alcohol

16

CLOBAZAM

Các dạng

2933. 72. 00

7-chloro-1 -methyl-5-phenyl-1H-1,5-benzodiazepin-2,4 (3H,5H) dione

17

CLONAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

5- (o-chlorophenyl)-1,3-dihydro- 7- nitro- 2H -1,4 - benzodiazepine-2 -one

18

CLORAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

7- chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo -5-phenyl-1H-1,4- benzodiazepine -3-carbocilic acid

19

CLOTIAZEPAM

Các dạng

2934. 91. 00

5-(o-chlorophenyl)-7-ethyl-1,3 dihydro-1 methyl-2H- thieno[2,3e]-1,4 -diazepin -2- one

20

CLOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

10-chloro-11b-(o- chlorophenyl)2,3,7,11b- tetrahydrooxazolo- [3,2-d] [1,4]benzodiazepin-6(5H) -one

21

DELORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-5- (o-chlorophenyl)-1,3 dihydro-2H-1,4 benzodiazepin-2 - one

22

DIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-1,3-dihydro-1 -methyl- 5-phenyl-2H-1,4 benzodiazepin- 2 - one

23

ESTAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

8-chloro-6-phenyl-4H-s-triazolo[4,3-α] [1,4]benzodiazepin

24

ETHCHLORVYNOL

Các dạng

2905. 51. 00

1 - chloro -3- ethyl -1- penten -4 - yn -3-ol

25

ETHINAMATE

Các dạng

2924. 24. 00

1- ethynylcyclohexanol carbamate

26

ETHYLLOFLAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

ethyl -7- chloro -5- (0- fluorophenyl) -2,3 - dihydro -2 - oxo -1H-1,4 -benzodiazepine -3- carboxylate

27

ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

N-ethyl-α-methylphenethylamine

28

FENCAMFAMIN

Các dạng

2921. 46. 00

N- ethyl-3- phenyl-2- norbornanamine

29

FENPROPOREX

Các dạng

2926. 30. 00

(±) -3- [(α- methylphenethyl) amino] propionitrile

30

FLUDIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro -5- (o-fluorophenyl) - 1,3-dihydro -1- methyl- 2H - 1,4- benzodiazepin -2- one

31

FLUNITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

5-(o-fluorophenyl) -1,3 -dihydro- 1- methyl -7- nitro-2H-1,4 benzodiazepin -2- one

32

FLURAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-1-[2- (diethylamino)ethyl] -5-(o- fluorophenyl)-1,3-dihydro-2H- 1,4-benzodiazepin -2 - one

33

GLUTETHIMID

Các dạng

2925. 12. 00

2-ethyl-2-phenylglutarimide

34

HALAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-1,3- dihydro -5- phenyl- 1-(2,2,2 -trifluoroethyl)-2H-1,4- benzodiazepin -2 - one

35

HALOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

10-bromo-11b -(o-fluorophenyl)- 2,3,7,11b tetrahydrooxazolo [3,2-d] [1,4] benzodiazepin -6 (5H) -one

36

KETAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

11-chloro -8,12b - (dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] oxazino[3,2-d] [l,4] benzodiazepin-4,7 (6H)-dione

37

KETAMIN

Các dạng

2922. 39. 00

(±) -2- (2-Clorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone.

38

LEFETAMIN (SPA)

Các dạng

2921. 46. 00

(-)-N,N-dimethyl-1,2- diphenylethylamine

39

LISDEXAMFETAMINE

Các dạng

2921. 46. 00

(2S)-2,6-diamino-N-[(1S)-1- methyl-2-phenylethyl] hexanamide dimethanesulfonate

40

LOPRAZOLAM

Các dạng

2933. 55. 00

6-(o-chlorophenyl)-2,4-dihydro- 2-[(4-methyl-1 -piperazinyl) methylene] -8-nitro- 1H-imidazol[1,2-α] [1,4] benzodiazepin -1 -one

41

LORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-5-(o-chlorophenyl)-1,3- dihydro-3-hydroxy-2H-1,4 benzodiazepin -2 - one

42

LORMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-5-(o-chlorophenyl)-1,3- dihydro-3-hydroxy-1-methyl- 2H-1,4 benzodiazepin -2 - one

43

MAZINDOL

Các dạng

2933. 91. 00

5-(p-chlorophenyl)- 2,5-dihydro-3H-imidazo[2,1-a] isoindol-5-ol

44

MEDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-2,3-dihydro-1-methyl- 5-phenyl-1H-1,4 benzodiazepine

45

MEFENOREX

Các dạng

2921. 46. 00

N-(3- chloropropyl)- α - methylphenethylamine

46

MEPROBAMAT

Các dạng

2924. 11. 00

2-methyl-2-propyl - 1,3- propanediol, dicarbamate

47

MESOCARB

Các dạng

2934. 91. 00

3- (α methylphenethyl)- N- (phenylcarbamoyl) sydnone imine

48

METHYLPHENIDATE

Các dạng

2933. 33. 00

Methyl α -phenyl-2- piperidineacetate

49

METHYLPHENO-BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5-ethyl-1 -methyl -5- phenylbarbituric acid

50

METHYPRYLON

Các dạng

2933. 72. 00

3,3 diethyl-5- methyl-2,4 piperydine- dione

51

MIDAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

8- chloro- -6- (o-fluorophenyl) - 1-methyl-4H-imidazol[1,5-a] [1,4] benzodiazepine

52

NIMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

1,3 dihydro -1- methyl-7-nitro-5- phenyl-2H-1,4 benzodiazepin-2- one

53

NITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

1,3 dihydro -7-nitro-5-phenyl- 2H-1,4 benzodiazepin-2-one

54

NORDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro- 1,3 dihydro-5- phenyl- 2H-1,4 benzodiazepin-2-one

55

OXAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro- 1,3 dihydro- 3 hydroxy-5-phenyl-2H-1,4 benzodiazepin- 2-one

56

OXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

10-chloro--2,3,7,11b- tetrahydro- 2-methyl-11b- phenyloxazolo[3,2-d] [1,4] benzodiazepin-6(5H) -one

57

PENTAZOCIN

Các dạng

2933. 33. 00

(2R*,6R*,11R*)-1,2,3,4,5,6- hexahydro-6,11-dimethyl-3-(3- methyl-2-butenyl)-2,6-methano- 3-benzazocin-8-ol

58

PENTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5-ethyl-5-(1-methylbutyl) barbituric acid

59

PHENDIMETRAZIN

Các dạng

2934. 91. 00

(+)-(2S,3S)-3,4-dimethyl-2-phenylmorpholine

60

PHENOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5-ethyl-5-phenylbarbituric acid

61

PHENTERMIN

Các dạng

2921. 46. 00

α,α- dimethylphenethylamine

62

PINAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-1,3-dihydro-5-phenyl-1-(2-propynyl)-2H-1,4- benzodiazepin-2-one

63

PRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro -1- (cyclopylmethyl) - 1,3 - dihydro -5- phenyl -2H- 1,4-benzodiazepin-2-one

64

PYROVALERONE

Các dạng

2933. 91. 00

4’-methyl-2-(1-pyrrolidinyl) valerophenone

65

SECBUTABARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5-sec-butyl-5-ethylbarbituric acid

66

TEMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7- chloro - 1,3 - dihydro -3- hydroxy-1 -methyl-5-phenyl - 2H- 1,4-benzodiazepin -2- one

67

TETRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

7-chloro-5-(1 -cyclohexen-1 -yl)- 1,3 dihydro-1 -methy1-2H-1,4 benzodiazepin -2- one

68

TRIAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

8-chloro-6-(o-chlorophenyl)-1 - methyl-4H-s-triazolo[4,3-α] [1,4] benzodiazepin

69

VINYLBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

5-(1-methylbutyl)-5- vinylbarbituric acid

70

ZOLPIDEM

Các dạng

2933. 99. 90

N,N,6- trimethyl-2-p- tolylimidazol [1,2-α] pyridine- 3- acetamide

Ghi chú

Danh mục này bao gồm các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại.