Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá đã qua sử dụng kinh doanh tạm nhập, tái xuất có điều kiện
14. Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

STT

Mã hàng hoá

Chi tiết hàng hoá

14.1

Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc:

870321

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87032141

- Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87032142

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87032144

- Ô tô kiểu Sedan

87032145

- Loại bốn bánh chủ động

87032151

- Loại khác

87032159

- Loại khác

87032190

14.2

Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

870322

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87032241

- Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87032242

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87032246

- Ô tô kiểu Sedan

87032247

- Loại bốn bánh chủ động

87032251

- Loại khác

87032259

- Loại khác

87032290

14.3

Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

870323

 

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87032354

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87032355

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87032356

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87032357

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc

87032358

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87032361

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87032362

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc.

87032363

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc

87032364

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87032365

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87032366

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87032367

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc

87032368

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87032371

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87032372

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87032373

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc

87032374

14.4

Dung tích xi lanh trên 3.000cc

870324

 

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87032444

- Xe bốn bánh chủ động

87032445

- Loại khác

87032449

- Xe bốn bánh chủ động

87032451

- Loại khác

87032459

- Xe bốn bánh chủ động

87032461

- Loại khác

87032469

14.5

Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

870331

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87033141

- Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

87033142

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87033146

- Ô tô kiểu Sedan

87033147

- Loại bốn bánh chủ động

87033151

- Loại khác

87033159

- Loại khác

87033190

14.6

Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

870332

 

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87033254

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87033261

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87033262

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87033263

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87033271

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87033272

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87033273

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87033274

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87033275

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87033276

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87033281

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

87033282

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87033283

14.7

Loại dung tích xi lanh trên 2.500cc

870333

 

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87033354

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87033361

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87033362

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87033371

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87033372

- Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động

87033380

- Loại khác

87033390

14.8

Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

870340

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87034031

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87034032

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc

87034033

- Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

87034056

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

87034057

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87034058

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87034061

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87034062

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87034063

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87034064

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87034065

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87034066

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

87034067

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

87034068

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87034071

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87034072

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87034073

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87034074

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87034075

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87034076

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87034077

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87034081

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87034082

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87034083

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87034084

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87034085

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87034086

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87034087

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87034091

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87034092

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87034093

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87034094

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87034095

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87034096

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

87034097

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

87034098

14.9

Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

870350

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87035031

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87035032

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc

87035033

- Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

87035056

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

87035057

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87035058

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87035061

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87035062

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87035063

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87035064

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87035065

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87035066

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87035067

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87035071

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87035072

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87035073

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87035074

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87035075

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87035076

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87035077

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87035081

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87035082

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87035083

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87035084

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87035085

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87035086

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87035087

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87035091

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87035092

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87035093

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87035094

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87035095

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87035096

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87035097

14.10

Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

870360

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87036031

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87036032

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc

87036033

- Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

87036056

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

87036057

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87036058

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87036061

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87036062

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87036063

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87036064

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87036065

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87036066

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

87036067

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

87036068

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87036071

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87036072

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87036073

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87036074

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87036075

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87036076

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87036077

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87036081

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87036082

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87036083

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87036084

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87036085

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87036086

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87036087

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87036091

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87036092

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87036093

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87036094

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87036095

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87036096

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

87036097

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

87036098

14.11

Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

870370

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87037031

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87037032

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc

87037033

- Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

87037056

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

87037057

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc

87037058

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87037061

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87037062

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87037063

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87037064

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87037065

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87037066

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87037067

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87037071

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87037072

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87037073

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87037074

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87037075

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87037076

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87037077

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87037081

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87037082

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87037083

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87037084

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87037085

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87037086

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87037087

- Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

87037091

- Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

87037092

- Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

87037093

- Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

87037094

- Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

87037095

- Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

87037096

- Dung tích xi lanh trên 3.000cc

87037097

14.12

Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực

870380

 

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87038016

- Ô tô kiểu Sedan

87038017

- Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87038018

- Loại khác

87038019

- Xe đua cỡ nhỏ

87038091

- Xe địa hình ATV (All-terrain vehicles)

87038092

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87038096

- Ô tô kiểu Sedan

87038097

- Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87038098

- Loại khác

87038099

14.13

Loại khác

870390

 

- Xe đua cỡ nhỏ

87039091

- Xe địa hình ATV (All-terrain vehicles)

87039092

- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

87039096

- Ô tô kiểu Sedan

87039097

- Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

87039098

- Loại khác

87039099

Tên giấy phép

Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa

Công việc pháp lý

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

Mã ngành, nghề

Tuỳ vào hoạt động sản xuất, kinh doanh thì doanh nghiệp có thể tham khảo các mã ngành, nghề tương ứng sau:

4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác

4512 Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

Mã HS

8703

Ghi chú

- Chi tiết hàng hoá được quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định 69/2018/NĐ-CP.

- Chỉ áp dụng đối với hàng đã qua sử dụng.

- Đối với nhóm 8418: không áp dụng đối với các loại hàng hóa thuộc Danh mục cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất chuyển khẩu ban hành kèm theo Phụ lục VI Nghị định này.

- Đối với nhóm 8703: chỉ áp dụng đối với xe ô tô đã qua sử dụng trên 5 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu.

- Trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

- Trường hợp liệt kê cả mã HS 4 số và mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số đó.

- Trường hợp ngoài mã HS 4 số và 6 số còn chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 8 số đó.