Doanh nghiệp tôi đang có một số tiền quỹ muốn tại Ngân hàng Nam Á Bank. Lãi suất Nam Á Bank 2024 (cho vay, gửi tiết kiệm) là bao nhiêu? Mong được giải đáp. – Huỳnh Đan (Gia Lai).
>> SCB là ngân hàng gì? Lãi suất gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
>> Học phí Đại học Văn Hiến 2024 là bao nhiêu đối với học cao học?
* Lãi suất Nam Á Bank đối với tiền gửi tiết kiệm
Áp dụng ngày 11/12/2023 Lãi suất tiền gửi, tiết kiệm bằng VNĐ (%/năm): áp dụng cho sản phẩm Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn.(*)
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 06 tháng/lần |
KKH |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần, Từ 07 - 13 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần, Từ 14 - 20 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần, Từ 21 - 29 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng, Từ 30 - 59 ngày |
3.30 |
- |
3.29 |
- |
- |
2 tháng, Từ 60 - 89 ngày |
3.30 |
3.29 |
3.28 |
- |
- |
3 tháng, Từ 90 - 119 ngày |
4.00 |
3.98 |
3.96 |
- |
- |
4 tháng, Từ 120 - 149 ngày |
4.20 |
4.17 |
4.14 |
- |
- |
5 tháng, Từ 150 - 179 ngày |
4.20 |
4.17 |
4.12 |
- |
- |
6 tháng, Từ 180 - 209 ngày |
4.70 |
4.65 |
4.59 |
4.67 |
- |
7 tháng, Từ 210 - 239 ngày |
4.70 |
4.64 |
4.57 |
- |
- |
8 tháng, Từ 240 - 269 ngày |
4.70 |
4.63 |
4.55 |
- |
- |
9 tháng, Từ 270 - 299 ngày |
5.00 |
4.91 |
4.81 |
4.93 |
- |
10 tháng, Từ 300 - 329 ngày |
5.00 |
4.90 |
4.80 |
- |
- |
11 tháng, Từ 330 - 364 ngày |
5.00 |
4.89 |
4.78 |
- |
- |
12 tháng, 365 ngày |
- |
5.36 |
5.21 |
5.39 |
5.42 |
13 tháng |
- |
5.35 |
5.19 |
- |
- |
14 tháng |
5.50 |
5.34 |
5.16 |
- |
- |
15 tháng |
5.50 |
5.33 |
5.14 |
5.35 |
- |
16 tháng |
5.50 |
5.31 |
5.12 |
- |
- |
17 tháng |
5.50 |
5.30 |
5.10 |
- |
- |
18 tháng |
5.90 |
5.66 |
5.42 |
5.69 |
5.73 |
19 tháng |
5.90 |
5.65 |
5.39 |
- |
- |
20 tháng |
5.90 |
5.64 |
5.37 |
- |
- |
21 tháng |
5.90 |
5.62 |
5.34 |
5.65 |
- |
22 tháng |
5.90 |
5.61 |
5.32 |
- |
- |
23 tháng |
5.90 |
5.60 |
5.30 |
- |
- |
24 tháng |
- |
5.59 |
5.27 |
5.61 |
5.65 |
25 tháng |
5.90 |
5.57 |
5.25 |
- |
- |
26 tháng |
5.90 |
5.56 |
5.23 |
- |
- |
27 tháng |
5.90 |
5.55 |
5.20 |
5.57 |
- |
28 tháng |
5.90 |
5.54 |
5.18 |
- |
- |
29 tháng |
5.90 |
5.52 |
5.16 |
- |
- |
30 tháng |
5.90 |
5.51 |
5.14 |
5.54 |
5.57 |
31 tháng |
5.90 |
5.50 |
5.11 |
- |
- |
32 tháng |
5.90 |
5.49 |
5.09 |
- |
- |
33 tháng |
5.90 |
5.48 |
5.07 |
5.50 |
|
34 tháng |
5.90 |
5.46 |
5.05 |
- |
- |
35 tháng |
5.90 |
5.45 |
5.03 |
- |
- |
36 tháng |
- |
5.44 |
5.01 |
5.46 |
5.50 |
* Lãi suất Nam Á Bank 2024 đối với hoạt động cho vay
Lãi suất cho vay của ngân hàng Nam Á Bank 2024 được áp dụng theo các sản phẩm cụ thể. Đối với từng sản phẩm cụ thể sẽ có mức lãi suất cho vay khác nhau. Do đó, bạn cần liên hệ trực tiếp ngân hàng Nam Á Bank để được giải đáp cụ thể chi tiết đối với từng sản phẩm cụ thể.
Cập nhật danh sách văn bản trung ương mới nhất
Lãi suất Nam Á Bank 2024 (cho vay, gửi tiết kiệm) (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
Căn cứ tại Điều 8 Thông tư 39/2016/TT-NHNN (được sửa đổi bởi Thông tư 06/2023/TT-NHNN) thì tổ chức tín dụng không được cho vay đối với các nhu cầu vốn:
- Để thực hiện các hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư.
- Để thanh toán các chi phí, đáp ứng các nhu cầu tài chính của hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư và các giao dịch, hành vi khác mà pháp luật cấm.
- Để mua, sử dụng các hàng hóa, dịch vụ thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư.
- Để mua vàng miếng.
- Để trả nợ khoản cấp tín dụng tại chính tổ chức tín dụng cho vay, trừ trường hợp cho vay để thanh toán lãi tiền vay phát sinh trong quá trình thi công xây dựng công trình, mà chi phí lãi tiền vay được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
- Để trả nợ khoản vay nước ngoài (không bao gồm khoản vay nước ngoài dưới hình thức mua bán hàng hóa trả chậm), khoản cấp tín dụng tại tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp cho vay để trả nợ trước hạn khoản vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
+ Thời hạn cho vay không vượt quá thời hạn cho vay còn lại của khoản vay cũ;
+ Là khoản vay chưa thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
- Để gửi tiền.
Căn cứ tại Điều 14 Thông tư 39/2016/TT-NHNN thì phí liên quan đến hoạt động cho vay:
Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận về việc thu các khoản phí liên quan đến hoạt động cho vay, gồm:
- Phí trả nợ trước hạn trong trường hợp khách hàng trả nợ trước hạn.
- Phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng.
- Phí thu xếp cho vay hợp vốn.
- Phí cam kết rút vốn kể từ thời điểm thỏa thuận cho vay có hiệu lực đến ngày giải ngân vốn vay lần đầu.
- Các loại phí khác liên quan đến hoạt động cho vay được quy định cụ thể tại văn bản quy phạm pháp luật liên quan.