Giảm 13 khoản phí trong lĩnh vực y tế
Thực hiện theo Thông tư 112/2020/TT-BTC về việc giảm một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ khó khăn do COVID-19 của Bộ Tài chính, ngày 15/1/2021 Bộ Y tế ra Thông báo 61/TB-KCB Thay đổi mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế từ 1/1/2021 đến 30/6/2021.
Nội dung thay đổi như sau:
(1) Nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thông tư 11/2020/TTBTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
(2) Nộp phí bằng 70% mức thu phi quy định tại các Mục 2, 3, 5, 6, 7, 8 và 9 phần TV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư 278/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Mức giảm cụ thể tại Phụ lục đính kèm:
STT |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu cũ (nghìn đồng) |
Mức thu mới (nghìn đồng) |
IV |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
|
1 |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: |
Lần |
|
|
a |
Bệnh viện |
|
10.500 |
7.350 |
b |
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xã thuộc lực lượng Công ai nhãn dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
|
5700 |
3.990 |
c |
Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/1/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ y tế (trừ phòng chuẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm d Mục này) |
|
4.300 |
3.010 |
d |
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền, - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền - Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương. |
|
3100 |
2.170 |
2 |
Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Lần |
10.500 |
7.350 |
3 |
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh, cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Lần |
1.500 |
1.050 |
4 |
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: |
Lần |
4.300 |
3.010 |
a |
Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục I Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
b |
Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục I Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
3.100 |
2.170 |
5 |
Thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
360 |
252 |
6 |
Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
1.000 |
700 |
7 |
Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
150 |
105 |
Xem chi tiết văn bản tại file đính kèm.