Theo đó, danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê bao gồm:
Nhóm 01: Dân số, lao động và việc làm
1. Tỷ số giới tính của dân số
2. Tỷ trọng các trường hợp chết trong 12 tháng qua chia theo nguyên nhân chết
3. Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo nhóm giờ làm việc trong tuần
4. Số giờ làm việc bình quân 01 lao động có việc làm trong tuần
5. Tỷ trọng người làm công ăn lương có hợp đồng lao động
6. Tỷ lệ thất nghiệp của người di cư
7. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của người di cư
Nhóm 02: Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và vốn đầu tư
8. Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
9. Số lượng trang trại
10. Số lao động trong các trang trại
11. Diện tích đất nông, lâm nghiệp, thủy sản trang trại sử dụng
12. Giá trị sản phẩm sản xuất và dịch vụ của trang trại
13. Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
14. Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
15. Nhóm chỉ tiêu phản ánh xu hướng kinh doanh ngành xây dựng
16. Nhóm chỉ tiêu phản ánh xu hướng kinh doanh ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Nhóm 03: Nông, lâm nghiệp và thủy sản
17. Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản
18. Diện tích gieo trồng một số cây hằng năm chủ yếu
19. Diện tích thu hoạch một số cây hằng năm chủ yếu
20. Diện tích thu hoạch một số cây lâu năm chủ yếu
21. Tổng đàn gia súc, gia cầm chủ yếu
22. Diện tích rừng mới trồng
23. Số cây lâm nghiệp trồng phân tán
24. Sản lượng gỗ khai thác từ rừng
25. Diện tích nuôi trồng thủy sản
26. Diện tích thả nuôi một số loại thủy sản chủ yếu
27. Sản lượng thủy sản khai thác biển và thủy sản nuôi trồng chủ yếu hằng tháng
Nhóm 04: Giáo dục
28. Số năm đi học bình quân
29. Số năm đi học kỳ vọng
30. Chi tiêu cho giáo dục bình quân đầu người của hộ dân cư
Nhóm 05: Y tế và chăm sóc sức khỏe
31. Tỷ lệ nạo phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt của phụ nữ từ 15-49 tuổi hiện có chồng
32. Tỷ lệ phụ nữ từ 15-29 tuổi chưa từng kết hôn đã tiếp cận thông tin sức khỏe sinh sản
33. Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người của hộ dân cư
Nhóm 06: Văn hóa, thể thao và du lịch
34. Chi tiêu cho văn hóa, thể thao bình quân đầu người của hộ dân cư
35. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các cơ sở lưu trú
Nhóm 07: Mức sống dân cư
36. Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng
37. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người 1 tháng
38. Cơ cấu nhà ở của hộ dân cư
39. Tỷ lệ hộ dân cư có một số đồ dùng lâu bền
40. Tỷ lệ hộ dân cư xử lý rác thải sinh hoạt chia theo hình thức xử lý
41. Tỷ lệ hộ dân cư xử lý nước ăn, uống
Nhóm 08: Đặc điểm chung của xã
42. Tỷ lệ xã có tổ/đội thu gom rác thải
43. Tỷ lệ xã có bãi chôn/lấp hoặc lò đốt rác thải tập trung
44. Tỷ lệ xã có tình trạng ô nhiễm môi trường
45. Tỷ lệ làng nghề ở nông thôn có hệ thống thu gom, xử lý chất thải, nước thải tập trung
Nhóm 09: Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý điều hành của ngành Thống kê
46. Số lượng công chức, viên chức ngành Thống kê
47. Số lượng tập thể, cá nhân ngành Thống kê được khen thưởng
48. Số lượt công chức, viên chức ngành Thống kê được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê
49. Số cuộc thanh tra chuyên ngành thống kê
50. Số đoàn ra nước ngoài nghiên cứu, trao đổi về thống kê
51. Số lượt người ra nước ngoài nghiên cứu, trao đổi về thống kê
52. Số đoàn các nước, các tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, trao đổi về thống kê tại Việt Nam
53. Số Ban chỉ đạo, tổ công tác về thống kê quốc tế Tổng cục Thống kê đang tham gia
54. Số đề tài khoa học ngành thống kê
55. Kinh phí cho hoạt động khoa học ngành thống kê
56. Tổng số cuộc họp, hội nghị, hội thảo đã tổ chức
57. Số quy chế, quy định, hướng dẫn đã ban hành
58. Tổng số kiến nghị của các đơn vị trong ngành Thống kê
Xem chi tiết nội dung tại Thông tư 06/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 01/01/2024.