BỘ TÀI CHÍNH
---------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 23/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN, MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình khí tượng thuỷ văn của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 02/12/1994;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 4248/BTNMT-TC ngày 25/10/2008;

Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí như sau:

I. QUI ĐỊNH CHUNG

1. Thông tư này áp dụng đối với việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí được thu thập từ các trạm quan trắc khí tượng thuỷ văn cố định và các điểm đo đạc khảo sát quản lý tại Trung tâm khí tượng thuỷ văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Tổ chức, cá nhân có khai thác, sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí tại Trung tâm khí tượng thuỷ văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường là đối tượng nộp phí theo quy định tại Thông tư này.

3. Không thu phí đối với việc khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí phục vụ cho các mục đích sau đây:

a) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của Nhà nước phục vụ các nhu cầu chung của toàn xã hội;

b) Phục vụ nhu cầu quốc phòng và an ninh quốc gia;

c) Trao đổi thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc tế theo điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia.

II. QUI ĐỊNH CỤ THỂ

1. Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí được quy định cụ thể tại (phụ lục) Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước. Đơn vị cung cấp tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí là đơn vị thu phí được trích để lại 70% (bảy mươi phần trăm) để chi dùng cho các nội dung sau:

a) Chi thanh toán cho cá nhân trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí: tiền lương, tiền công, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo quy định, trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định;

b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;

c) Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công tác thu phí; 

3. Đơn vị thu phí có trách nhiệm nộp 30% (ba mươi phần trăm) số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục  của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.

2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí không quy định tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân,
- Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN, MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05/04/2009  của Bộ Tài chính)

TT

Loại tài liệu phục vụ

Yếu tố khai thác

Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ)

Đơn vị tài liệu khai thác

1

Khí tượng bề mặt

1.1

BKT1

a) Nhiệt độ không khí

200

1 năm

b) Ấm độ không khí

200

1 năm

c) Áp suất không khí

200

1 năm

d) Nhiệt độ điểm sương

200

1 năm

đ) Áp suất hơi nước

200

1 năm

e) Chênh lệch bão hoà

200

1 năm

g) Lượng và loại mây

200

1 năm

h) Tầm nhìn xa

200

1 năm

i) Hướng và tốc độ gió

200

1 năm

k) Lượng mưa

200

1 năm

l) Lượng bốc hơi

200

1 năm

m) Nhiệt độ mặt đất

200

1 năm

n) Số giờ nắng

200

1 năm

o) Số ngày có HT thời tiết

200

1 năm

1.2

BKT2- Nhiệt

Nhiệt độ theo máy tự ghi

200

1 năm

1.3

BKT2- Ẩm

Ẩm độ theo máy tự ghi

200

1 năm

1.4

BKT2- Áp

Áp suất theo máy tự ghi

200

1 năm

1.5

BKT3

Nhiệt độ các lớp đất sâu

200

1 năm

1.6

BKT10

Hướng và tốc độ gió từng giờ

200

1 năm

1.7

BKT13

Lượng bốc hơi chậu

200

1 năm

1.8

BKT14

Lượng mưa theo máy tự ghi

200

1 năm

1.9

BKT15

Số giờ nắng theo máy tự ghi

200

1 năm

1.10

SKT1

Mây

Nhiệt độ ướt thực đo

Nhiệt độ điểm sương

200

1 năm

1.11

SKT2

a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố:

200

1 năm

b) Nhiệt độ không khí 4 obs

200

1 năm

c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs

200

1 năm

d) Độ chênh lệch bão hoà 4 obs

200

1 năm

đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs

200

1 năm

e) Nhiệt độ ướt 04 obs

200

1 năm

g) Loại mây 4 obs.

200

1 năm

h) Độ cao chân mây 4 obs

200

1 năm

i) Khí áp 4 obs

200

1 năm

k) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs

200

1 năm

l) Lượng mấy (tổng quan, mây dưới) 4 obs

200

1 năm

m) Tầm nhìn xa 4 obs

200

1 năm

1.12

GĐ Nhiệt

Thời gian xảy ra cực trị

200

1 năm

1.13

GĐ Ẩm

Thời gian xảy ra cực trị

200

1 năm

1.14

GĐ mưa

a) Lượng mưa từng giờ

200

1 năm

b) Lượng mưa thời đoạn ngắn

200

1 năm

1.15

BKT5, BKH6

a) Lượng mưa ngày

200

1 năm

b) Lượng mưa thời đoạn ngắn

200

1 năm

1.16

Bức xạ

BKT12A

 

200

1 năm

a) Tổng xạ định thời thực đo

200

1 năm

b) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

c) Trực xạ định thời thực đo

200

1 năm

d) Trực xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

đ) Tán xạ định thời thực đo

200

1 năm

e) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

g) Các đặc trưng bức xạ tháng

200

1 năm

2

Khí tượng nông nghiệp

2.1

BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)

a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ

180

1vụ

b) Số liệu khí tượng (10 ngày)

180

1vụ

c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục)

180

1vụ

d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ

180

1vụ

2.2

BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)

a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây

180

1vụ

b) Số liệu khí tượng (ngày)

180

1vụ

3

Khí tượng cao không

3.1

Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp)

(7 yếu tố đo, trên 16  mặt đẳng áp)

a) Yếu tố đo: độ cao (H)

680

1 năm

b) Yếu tố đo: áp suất (P)

680

1 năm

c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)

680

1 năm

d) Yếu tố đo: độ ẩm (U)

680

1 năm

đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td)

680

1 năm

e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)

680

1 năm

g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)

680

1 năm

3.2

Số liệu gió pilot,

Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất

(Tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao)

 

 

a) Yếu tố đo: áp suất (P)

130

1 năm

b) Yếu tố đo: hướng gió (dd)

130

1 năm

c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)

130

1 năm

3.3

Ôzôn và bức xạ cực tím

a) Độ cao mặt trời

350

1 năm

b) Nhiệt độ

350

1 năm

c) Mây

350

1 năm

d) Hiện tượng thời tiết

350

1 năm

đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời

350

1 năm

e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo

350

1 năm

g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh

350

1 năm

h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày

350

1 năm

i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo

350

1 năm

k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo

350

1 năm

3.4

Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa

a) Bản đồ Rađa

80

1 bản đồ

b) Rađa thời tiết đã số hoá

5

1 file ảnh

4

Môi trường

4.1

Môi trường không khí tự động

a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố

720

1 năm

b) SO2

720

1 năm

c) NO

720

1 năm

d) NO2

720

1 năm

đ) NH3

720

1 năm

g) CO

720

1 năm

 

h) O3

720

1 năm

i) NMHC

720

1 năm

k) CH4

720

1 năm

l) TSP

720

1 năm

m) PMIO

720

1 năm

n) OBC

720

1 năm

o) WD

720

1 năm

p) WS

720

1 năm

q) Temp

720

1 năm

r) Hum

720

1 năm

s) SR

720

1 năm

t) UV

720

1 năm

u) ATP

720

1 năm

v) Rain

720

1 năm

Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận

y) Độ pH

720

1 năm

x.1) EC

720

1 năm

x.2) T

720

1 năm

x.3) Thời gian có mưa

720

1 năm

x.4) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng

720

1 năm

4.2

a) Nước mưa, bụi lắng

- Số liệu phân tích thành phần hoá học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố

 

 

- Lượng mưa từng trận

140

1 năm

- Thời gian có mưa

140

1 năm

- NH4+

140

1 năm

- N03-

140

1 năm

- CI-

140

1 năm

- HCO3-

140

1 năm

- SO42-

140

1 năm

- Ca2+

140

1 năm

- Mg2+

140

1 năm

- Bụi lắng tổng cộng

140

1 năm

- Số liêụ thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thuỷ trí trong tháng (T-1c)

90

2 đợt/năm

- Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)

90

2 đợt/năm

- Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thuỷ chí các Thuỷ trực/tuyến (CB-1)

90

2 đợt/năm

b) Tập chỉnh biên

- Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a)

90

2 đợt/năm

- Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b)

90

2 đợt/năm

- Báo cáo thuyết minh

90

2 đợt/năm

- Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước

90

2 đợt/năm

- Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi lưu tốc (T2)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng triều (T3)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lượng triều (CBT4)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13)

90

2 đợt/năm

- Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)

90

2 đợt/năm

- Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9)

90

2 đợt/năm

 

 

 

c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng

- Số liệu lưu lượng chất lơ lửng

90

2 đợt/năm

- Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng

90

2 đợt/năm

- Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB – 5)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11)

90

2 đợt/năm

- Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13)

90

2 đợt/năm

- Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)

90

2 đợt/năm

Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3)

90

2 đợt/năm

- Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống ( PT-3)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5)

90

2 đợt/năm

- Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6)

90

2 đợt/năm

- Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7)

90

2 đợt/năm

d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn

- Số liệu quan trắc độ mặn MTN1

60

2 đợt/năm

- Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2

60

2 đợt/năm

- Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3

60

2 đợt/năm

- Báo cáo thuyết minh

60

2 đợt/năm

 

THE MINISTRY OF FINANCE
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No: 23/2009/TT-BTC

Hanoi, February 05, 2009

 

CIRCULAR

COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT, ALLOCATION AND AMOUNT OF FEES FOR ACCESS TO HYDRO-METEOROLOGY, WATER AND AIR REFERENCE DOCUMENTS

Pursuant to the Government’s Decree No.57/2002/ND-CP dated June 02, 2002 detailing the Ordinance on Fees and Charges;

Pursuant to the Ordinance on Utilization and Protection of Hydro-Meteorological works dated December 02, 1994 by the Standing Committee of National Assembly;

Pursuant to the Government’s Decree No.24/2006/ND-CP dated March 06, 2006 on amendments to a number of articles of the Government’s Decree No.57/2002/ND-CP dated June 03, 2002 detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges;

Pursuant to the Government’s Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 defining functions, rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of Finance;

At request of the Ministry of Natural Resources and Environment in the Official Dispatch No.4248/BTNMT-TC dated October 25, 2008;

The Ministry of Finance hereby promulgates the amount, collection, payment, management and allocation of fees for access to hydro-meteorology, water and air reference documents (hereinafter referred to as “hydro-meteorological document”) as follows:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. This Circular applies to collection, payment, management and allocation of fees for access to hydro-meteorological documents gathered from fixed meteorological monitoring stations and meteorological surveying points at the National Hydro-Meteorological Service of the Ministry of Natural Resources and Environment (hereinafter referred to as “National Hydro-Meteorological Service”).

2. Entities using hydro-meteorological documents of the National Hydro-Meteorological Service shall be charged for document access under this Circular.

3. The access to hydro-meteorological documents shall not be charged if it serves the following purposes:

a) Public interests; and/or

b) National defense and security; and/or

c) Information exchange with foreign countries or international organizations under international Agreements to which the Socialist Republic of Vietnam is a signatory or member.

II.SPECIFIC PROVISIONS

1. Fees for hydro-meteorological document access (hereinafter referred to as “document access fee”) shall be specified in the Annex hereof – The Schedule of fees for document access.

Document access fees belong to the state budget. Hydro-meteorological document providers shall collect access fees and shall be entitled to retain 70% of the total access fees to pay for:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



b) Direct costs in relation to fee collection such as costs of office stationery, telephone bills, electricity and water bills, out-of-pocket expenses for business trips or official missions; costs for printing (purchasing) declarations and permits under the current quota and standards;

c) Expenses for procurement and regular maintenance and overhaul of machineries for access fee collection; 

3. Fee collectors shall submit 30% of the collected fee to the State Budget according to the current State Budget Appendix.

III.IMPLEMENTATION ORGANIZATIONS

1. This Circular enters into forces after 45 days from the date on which it is signed.

2. Other aspects in relation to the payment, collection, management and use of receipt, mechanism for document access fee collection not prescribed in this Circular shall conform to guidance on the Circular No.63/2002/TT-BTC dated July 24, 2002; Circular No.45/2006/TT-BTC dated May 25, 2006 on amendments to the Circular No.63/2002/TT-BTC dated July 24, 2002 dated by the Ministry of Finance provision guidelines for the applications of regulations of laws on fees and charges, and the Circular No.60/2007/TT-BTC dated June 14, 2007 dated by the Ministry of Finance on guidelines for Tax Administration.,

3. Any issue arising in connection to the application if this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance. /.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

ANNEX

SCHEDULE OF FEES FOR ACCESS TO HYDRO- METEOROLOGICAL HYDROGRAPHY, WATER AND AIR REFERENCE DOCUMENTS
(Enclosed with the Circular No.23/2009/TT-BTC dated April 05, 2009 by the Ministry of Finance)

No.

Type of documents

Contents

Fee/access (1,000 dong)

Unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Surface meteorology

1.1

BKT1

a) Air temperature

200

01 year

b) Humidity

200

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

01 year

d) Dew point temperature

200

01 year

dd) Vapor pressure

200

01 year

e) Saturation differences

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01 year

g) Cloud types and cloud mass

200

01 year

h) Visibility

200

01 year

i) Wind direction and wind speed

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



k) Precipitation

200

01 year

l) Evaporation

200

01 year

m) Land surface temperature

200

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

01 year

o) Number of days having weather variations

200

01 year

1.2

BKT2-Temperature

Measured with self-recording thermometer

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.3

BKT2-Humidity

Measured with self-recording hygrometer

200

01 year

1.4

BKT2-Pressure

Measured with self-recording pressure gauge

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.5

BKT3

Deep soil temperature

200

01 year

1.6

BKT10

Wind direction and speed per hour

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.7

BKT13

Amount of evaporated water

200

01 year

1.8

BKT14

Precipitation measured with self-recording rain gauge

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.9

BKT15

Sunshine hours with self-recording sunshine recorder

200

01 year

1.10

SKT1

Clouds

Actual wet-bulb temperature

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

01 year

1.11

SKT2

a) Each actual factors measured in 04 extra obs:

200

01 year

b) Air temperature ( 4 obs)

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



c) Absolute humidity (4 obs)

200

01 year

d) Saturation difference (4 obs)

200

01 year

dd) Dew point temperature (04 obs)

200

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

01 year

g) Cloud types (4 obs)

200

01 year

h) The height of the cloud base (04 obs)

200

01 year

i) Atmospheric pressure (4 obs)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01 year

k) Wind direction and speed (4 obs)

200

01 year

l) The mass of clouds (4 obs)

200

01 year

m) Visibility (04 obs)

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.12

GD -Temperature

Date and time of temperature extremes

200

01 year

1.13

GD - Humidity

Date and time of humidity extremes

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.14

GD-Precipitation

a) Hourly precipitation

200

01 year

b) Short-period Precipitation

200

01 year

1.15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



a) Daylight Precipitation

200

01 year

b) Short-period precipitation

200

01 year

1.16

Radiation
BKT12A

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01 year

a) Total real-time radiation

200

01 year

b) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

01 year

c) Real-time direct radiation

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



d) Real-time direct radiation by day/month

200

01 year

dd) Real-time diffuse radiation

200

01 year

e) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

01 year

2

Agrometeorology

2.1

BKN1 (agricultural technical crop reports)

a) Crop phenology data

180

1 crop

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



180

1 crop

c) Technical data (by reproductive period)

180

1 crop

d) Crop summary

180

1 crop

2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



a) Phenology data of a plant

180

1 crop

b) Meteorological data (days)

180

1 crop

3

Aero Meteorology

3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(7 measured factors on 16 isobaric surfaces)

a)Height (H)

680

01 year

b) Pressure (P)

680

01 year

c) Temperature (T)

680

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



c) Moisture (U)

680

01 year

dd) Dew point (Td)

680

01 year

e) Wind direction (dd)

680

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



680

01 year

3.2

Pilot wind data, statistics of pilot wind above the ground

 

(Each factor is separately charged)

 

 

a)Pressure (P)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01 year

b) Wind direction (dd)

130

01 year

c) Wind speed (T)

130

01 year

3.3

Ozone and ultraviolet radiation (UV)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

01 year

b) Temperature

350

01 year

c) Cloud

350

01 year

d) Weather events

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01 year

dd) Total ozone concentration measured in 02 solar spectrums

350

01 year

e) Total ozone concentration at measuring hours

350

01 year

g) Total observed ozone concentration at zenith

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



h) Total daily average ozone concentration

350

01 year

i) UV radiation intensity on each range

350

01 year

k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo

350

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Weather Radar – Radar maps

a) Radar maps

80

01 map

b) Digital weather radar

5

01 image file

4

Environment

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Automatic air

a) A file of the following 19 elements measured by hour/day/month

720

01 year

b)SO2

720

01 year

c)NO

720

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



d)NO2

720

01 year

dd)NH3

720

01 year

g)CO

720

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



h)O3

720

01 year

i)NMHC

720

01 year

k)CH4

720

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



720

01 year

m)PMIO

720

01 year

n)OBC

720

01 year

o)WD

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01 year

p)WS

720

01 year

q)Temp

720

01 year

r)Hum

720

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



s)SR

720

01 year

t)UV

720

01 year

u)ATP

720

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



720

01 year

Tables of measurement of pH, EC, t, T and precipitation

y) pH

720

01 year

x.1) EC

720

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



720

01 year

x.3) Date of precipitation

720

01 year

x.4) Monthly precipitation

720

01 year

4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Analysis of 10 chemical compositions of rainwater and settled dust

 

 

- Precipitation of each rainfall

140

01 year

- Date of precipitation

140

01 year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



140

01 year

- N03-

140

01 year

- CI-

140

01 year

- HCO3-

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01 year

- SO42-

140

01 year

- Ca2+

140

01 year

- Mg2+

140

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Total settled dust

140

01 year

- Statistics of the height of observation points, pile and datum by month (T-1c)

90

Twice a year

- Specific figures (T-1d)

90

Twice a year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

Twice a year

b) Water level records

- Statistics of hourly and daily water level (CBT-1a)

90

Twice a year

- Statistics of daily tide crests and troughs (CBT-1b)

90

Twice a year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

Twice a year

- Daily average water level records (CB-2)

90

Twice a year

- Daily precipitation records (CBM-3)

90

Twice a year

- Daily average water temperature records (CB-4a)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Twice a year

- Daily average air temperature records (CB-4b)

90

Twice a year

- Descriptions

90

Twice a year

- Water discharge survey documents

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Horizontal cross-section profiles ( using echo sounders and theodolites)

90

Twice a year

- Water velocity record (T2)

90

Twice a year

- Tidal discharge estimates (T3)

90

Twice a year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

Twice a year

- Moving vessel flow measurements (T4)

90

Twice a year

- Hourly water discharge estimates (CBT13)

90

Twice a year

- Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Twice a year

- Seasonal water discharge estimates

90

Twice a year

 

 

 

c) Suspended sediment surveys

- Suspended sediment discharge data

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Twice a year

- Suspended sediment measurements and testing results

90

Twice a year

- Real-time discharge and suspended sediment data(CB – 5)

90

Twice a year

- Daily average concentration of suspended sediment representatives (CB-11)

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Figures of daily average discharge of suspended sediment (CB-12)

90

Twice a year

- Estimates of daily average discharge of suspended sediment (for dry seasons) (CB-13a)

90

Twice a year

- Estimates of daily average discharge of suspended sediment (for wet seasons) (CB-13b)

90

Twice a year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

Twice a year

- Suspended sediment representative concentration –Average concentration at low and high tides (T-11)

90

Twice a year

- Suspended sediment representative concentration - Average concentration at low and high tides (T-12)

90

Twice a year

- Suspended sediment representative concentration - Average concentration at low and high tides (T-13)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Twice a year

- Suspended sediment particle testing results (P-1)

90

Twice a year

Suspended sediment particle testing results (P-1)

90

Twice a year

- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Analysis of daily average suspended sediment particle density (P-3)

90

Twice a year

- Average diameter and sedimentation velocity of suspended sediment particles (P-4)

90

Twice a year

- Average density of suspended sediment particles at low and high tides ( PT-3)

90

Twice a year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

Twice a year

- Distribution characteristics of suspended sediment particles (P6)

90

Twice a year

- Conversion of representative particle distribution into horizontal plane (P-7)

90

Twice a year

d) Salinity surveys

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



60

Twice a year

- Salinity survey findings MTN2

60

Twice a year

- Salinity survey analysis MTN3

60

Twice a year

- Descriptions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Twice a year

 

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular 23/2009/TT-BTC collection and payment of fees for access to hydro meteorology documents
Official number: 23/2009/TT-BTC Legislation Type: Circular
Organization: The Ministry of Finance Signer: Do Hoang Anh Tuan
Issued Date: 05/02/2009 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 23/2009/TT-BTC dated February 05, 2009 on collection, payment, management, allocation and amount of fees for access to hydro-meteorology, water and air reference documents

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: inf[email protected]

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status