Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS
1. - Thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm bổ sung, phụ gia thực phẩm, nước uống, nước sinh hoạt, nước khoáng thiên nhiên; thuốc lá điếu; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
DANH MỤC VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2015)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

1. Các vitamin:

TT

Tên vitamin

Dạng sử dụng

1.

Vitamin A

- Retinol

- Retinyl acetat

- Retinyl palmitat

- Beta-caroten

2.

Vitamin D

- Cholecalciferol

- Ergocalciferol

3.

Vitamin E

- D-alpha-tocopherol

- DL-alpha-tocopherol

- D-alpha-tocopheryl acetat

- DL-alpha-tocopheryl acetat

- D-alpha-tocopheryl acid succinat

- DL-alpha-tocopheryl acid succinat

- DL-alpha-tocopheryl polyethylen glycol 1000 sucinat

- Tocopherol hỗn hợp

- Tocotrienol tocopherol

4.

Vitamin K

- Phylloquinon (phytomenadion)

- Menaquinon

5.

Vitamin B1

- Thiamin hydroclorid

- Thiamin mononitrat

- Thiamin monophosphat clorid

- Thiamin pyrophosphat clorid

6.

Vitamin B2

- Riboflavin

- Natri riboflavin 5’-phosphat

7.

Niacin (Vitamin B3)

- Acid nicotinic

- Nicotinamid

- Inositol hexanicotinat (inositol hexaniacinat)

8.

Acid pantothenic (Vitamin B5)

- D-pantothenat, calci

- D-pantothenat, natri

- D-panthenol

- DL-panthenol

- Pantethin

9.

Vitamin B6

- Pyridoxin hydroclorid

- Pyridoxal 5-phosphat

- Pyridoxin dipalmitat

- Pyridoxin 5 -phosphat

10.

Acid folic (Vitamin B9)

- Acid pteroymonoglutamic

- Calci-L-methyl-folat

11.

Vitamin B12

- Cyanocobalamin

- Hydroxocobalamin

- 5'-deoxyadenosylcobalamin

- Methylcobalamin

12.

Biotin

- D-biotin

13.

Vitamin C

- Acid L-ascorbic

- Natri-L-ascorbat

- Calci-L-ascorbat

- Kali-L-ascorbat

- Ascorbyl palmitat

- Magnesi L-ascorbat

- Kẽm L-ascorbat

2. Các chất khoáng:

TT

Tên chất khoáng

Dạng sử dụng

1.

Calci (Ca)

- Calci carbonat

- Calci clorid

- Các muối calci citrat

- Calci gluconat

- Calci glycerophosphat

- Calci lactat

- Các muối calci phosphat

- Calci hydroxyd

- Calci oxyd

- Calci sulfat

- Calci acetat

- Calci L-ascorbat

- Calci bisglycinat

- Calci citrat malat

- Calci pyruvat

- Calci succinat

- Calci L-lysinat

- Calci malat

- Calci L-pidolat

- Calci L-threonat

- Calci Hydroxyapatit

2.

Magnesi (Mg)

- Magnesi carbonat

- Magnesi chlorid

- Các muối magnesi citrat

- Magnesi gluconat

- Magnesi glycerophosphat

- Các muối magnesi phosphat

- Magnesi lactat

- Magnesi hydroxyd

- Magnesi oxyd

- Magnesi sulphat

- Magnesi acetat

- Magnesi hydroxyd carbonat

- Magnesi L-ascorbat

- Magnesi bisglycenat

- Magnesi L-lysinat

- Magnesi malat

- Magnesi L-pidolat

- Magnesi kali citrat

- Magnesi pyruvat

- Magnesi succinat

- Magnesi taurat

- Magnesi acetyl taurat

3.

Sắt (Fe)

- Sắt (II) carbonat

- Sắt (II) citrat

- Sắt (III) citrat

- Sắt (III) ammoni citrat

- Sắt (II) gluconat

- Sắt (II) fumarat

- Sắt (III) natri diphosphat

- Sắt (II) lactat

- Sắt (II) sulphat

- Sắt (III) diphosphat (Sắt (III) pyrophosphat)

- Sắt (III) sacarat

- Sắt nguyên tố (khử hydogen, điện phân và sắt carbonyl)

- Sắt (II) sucinat

- Sắt (II) bisglycinat

- Sắt (III) orthophosphat

- Sắt (II) L-pidolat

- Sắt (II) phosphat

- Sắt (II) taurat

- Natri sắt (III) EDTA, trihydrat

4.

Đồng (Cu)

- Đồng carbonat

- Đồng citrat

- Đồng gluconat

- Đồng sulfat

- Phức đồng lysin

- Đồng bisglycinat

- Đồng oxyd

- Đồng L-aspartat

5.

Iod(I)

- Natri iodid

- Natri iodat

- Kali iodid

- Kali iodat

- Calci iodid

- Calci iodat

6.

Kẽm (Zn)

- Kẽm acetat

- Kẽm clorid

- Kẽm citrat

- Kẽm gluconat

- Kẽm lactat

- Kẽm oxyd

- Kẽm carbonat

- Kẽm sulfat

- Kẽm L-ascorbat

- Kẽm L-aspartat

- Kẽm bisglycinat

- Kẽm L-lysinat

- Kẽm malat

- Kẽm mono-L-methionin sulfat

- Kẽm L-pidolat

- Kẽm picolinat

- Kẽm stearat

7.

Mangan (Mn)

- Mangan carbonat

- Mangan clorid

- Mangan citrat

- Mangan gluconat

- Mangan glycerophosphat

- Mangan sulfat

- Mangan ascorbat

- Mangan L-aspartat

- Mangan bisglycinat

- Mangan pidolat

8.

Natri (Na)

- Natri bicarbonat

- Natri carbonat

- Natri clorid

- Natri citrat

- Natri gluconat

- Natri lactat

- Natri hydroxyd

- Các muối natri của acid orthophosphoric

- Natri sulfat

9.

Kali (K)

- Kali bicarbonat

- Kali carbonat

- Kali clorid

- Kali citrat

- Kali gluconat

- Kali glycerophosphat

- Kali lactat

- Kali hydroxyd

- Các muối kali của acid orthophosphoric

- Kali - L-pidolat

- Kali malat

10.

Selen (Se)

- Natri selenat

- Natri hydrogen selenit

- Natri selenit

- L-selenomethionin

- Men tăng sinh từ selen

- Acid selenious

11.

Crom (Cr III)

- Crom clorid và hexahydrat của nó

- Crom sulphat và hexahydrat của nó

- Crom lactat trihydrat

- Crom nitrat

- Crom picolinat

12.

Molypden (Mo VI)

- Amoni molybdat

- Natri molybdat

- Kali molybdat

13.

Flor (F)

- Kali florid

- Natri florid

- Calci florid

- Natri monoflourophosphat

14.

Bo (B)

- Acid boric

- Natri borat

15.

Silic (Si)

- Silicon dioxyd

- Acid silicic

- Acid orthosilicic ổn định cholin