Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
1
|
Cát, cát nghiền
|
2505
|
|
|
QCVN 16:2019/BXD. Dùng cho bê tông và vữa.
|
2
|
Cao lanh
|
2507
|
00
|
00
|
Hàm lượng Al2O3 21-37%. Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa > 1.750oC. Độ ẩm <35%.
|
3
|
Đất sét, bột sét
|
2508
|
|
|
TCVN 7131:2002.
|
4
|
Đá khối, đá tấm marble
|
2515
|
12
|
10/ 20
|
TCVN 4732:2016.
|
2516
|
|
|
5
|
Đá xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
TCVN 7572-2006. Đá hộc, diện tích chịu lực 1.600 mm2; tải trọng phá hoại 190 kN; cường độ chịu nén 119,96 N/mm2.
|
6
|
Sỏi xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD.
|
7
|
Đôlômít
|
2518
|
|
|
Dùng để luyện kim, có hàm lượng MgO nhỏ nhất 28%.
|
8
|
Đá vôi và bột đá vôi
|
2521
|
00
|
00
|
TCVN 9191:2012.
|
9
|
Vôi tôi
|
2522
|
20
|
00
|
Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Hàm lượng CaO ≥ 88%.
|
10
|
Clinker xi măng
|
2523
|
10
|
|
TCVN 7024:2013.
|
11
|
Xi măng puzolan
|
2523
|
29
|
90
|
TCVN 4033:1995. Bao gồm PCpuz 20, PCpuz 30, PCpuz 40.
|
12
|
Ximăng poóclăng, xi măng poóclăng hỗn hợp
|
2523
|
29
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm: PCB30, PCB40, PCB50, PC30, PC40, PC50.
|
13
|
Xi măng bền sunphát
|
2523
|
29
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm cả xi măng poóclăng bền sunphát, xi măng poóclăng hỗn hợp bền sunphát.
|
14
|
Xi măng Class G
|
2523
|
|
|
TCVN 7445-1:2004.
|
15
|
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
2618
|
00
|
|
TCVN 4315:2007; TCVN 11586:2016.
|
16
|
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ
|
2619
|
00
|
|
TCVN 12465:2018, TCVN 12464:2018. Sản phẩm từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
17
|
Tro xỉ nhiệt điện
|
2621
|
90
|
|
TCVN 12249:2018; TCVN 10302:2014; TCVN 12660:2019.
|
18
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8789 : 2011.
|
19
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8652:2012.
|
20
|
Bê tông chịu lửa
|
3816
|
00
|
90
|
TCVN 11915:2018.
|
21
|
Vữa chịu lửa (vữa chịu nhiệt)
|
3816
|
00
|
90
|
Độ chịu nhiệt đến 1.450oC.
|
22
|
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính MgO 20- 90%, Al2O3 = 5-95%; bột đầm alumino- silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.
|
23
|
Hỗn hợp chịu lửa dẻo
|
3816
|
00
|
90
|
TCVN: 9113 - 2012.
|
24
|
Bùn bịt lô gang lò cao
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol, ...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang.
Thành phần hóa học Al2O3=10-50%, SiC=5-30%, C=10-30%.
|
25
|
Hỗn hợp chịu lửa để phun
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành phần giống bê tông chịu lửa - dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học Al2O3 = 10- 95%, CaO = 0-30%.
|
26
|
Vữa chống cháy, bê tông chống cháy
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành phần hóa học: Al2O3 = 0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO = 5-40%.
|
27
|
Bê tông chịu nhiệt
|
3816
|
00
|
90
|
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5%.
|
28
|
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông
|
3824
|
40
|
00
|
TCVN 8826:2011.
|
29
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
3824
|
50
|
00
|
TCVN 9204:2012.
|
30
|
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
|
31
|
Vữa xây dựng trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng.
|
32
|
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng
|
3917
|
21
|
00
|
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 (mm) và 25 ± 2 ÷ 250 ± 5 (mm); độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 (mm); bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0 (mm).
|
33
|
Ống nối, nắp đậy bằng cao su, plastic
|
3922
|
90
|
90
|
Dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự.
|
34
|
Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC
|
3925
|
20
|
00
|
TCVN 7451:2004.
|
35
|
Cửa ngăn cháy
|
3925
|
90
|
00
|
Cấp chống cháy A60, A0, B15 - Theo tiêu chuẩn hàng hải IMO RES A.754(18) - tại lò thử lửa Fire Insurers Laboratories of Korea (FILK - KOREA). Kích thước: cửa A60 - 950x2.100 (mm), cửa A0, B15 - 984x2.082 (mm).
|
36
|
Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng
|
4016
|
99
|
99
|
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông.
|
37
|
Các loại đá lát, đá mỹ nghệ
|
6801
|
00
|
00
|
Bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
|
38
|
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự
|
6804
|
|
|
Chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài đến 900 mm, độ dày đến 300 mm.
|
39
|
Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
|
6804
|
|
|
Gồm các loại: (1) Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác; (2) Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm.
|
40
|
Gạch, ngói không nung
|
6810
|
|
|
Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,…
|
41
|
Gạch Block
|
6810
|
11
|
00
|
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng và cát.
|
42
|
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng
|
6810
|
11
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD. Gạch bê tông 2 lỗ mác 75, kích thước 180x80x40 (mm). Công nghệ sản xuất rung ép.
|
43
|
Gạch bê tông đặc
|
6810
|
11
|
00
|
Mác 100 kích thước 210x100x60 (mm), gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130 (mm), gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130 (mm).
|
44
|
Đá ốp lát nhân tạo
|
6810
|
19
|
10
|
TCVN 8057:2009. Được chế tạo từ cốt liệu đá thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite).
|
45
|
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm.
|
46
|
Cọc bê tông ly tâm ứng suất
|
6810
|
91
|
00
|
Đường kính tới 1,2 m; chiều dài tới 30 m.
|
47
|
Cột điện bê tông ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35 kV.
|
48
|
Gạch đất sét nung
|
6901
|
00
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD. Gạch tuynen; gạch rỗng 4 lỗ mác 50, kích thước 180x80x80 (mm); gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kích thước: 180x80x40 (mm); gạch đặc mác 100, kích thước: 180x80x40 (mm).
|
49
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004, ISO và VDZ. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%, Al2O3=5-20%, Fe2O3≤0,8%, SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤ 18%.
|
50
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO≥55%, Cr2O3=6- 22%. Độ xốp ≤ 18%.
|
51
|
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 4%.
|
52
|
Sạn đầm thùng trung gian
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Đầm lót thùng chứa nước thép có hàm lượng MgO ≥ 90%, Fe2O3≤ 1%.
|
53
|
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO≤3%, SiO2≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%.
|
54
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3≥ 60%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%.
|
55
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C- SiC )
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C=8-10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%.
|
56
|
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3=46%-95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%.
|
57
|
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥50%, Fe2O3≤2,5%, SiC=5-18%. Độ xốp ≤ 18%.
|
58
|
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc… Có hàm lượng SiO2≥95%, Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24%.
|
59
|
Gạch chịu a xít
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%.
|
60
|
Sericit
|
6902
|
20
|
00
|
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%.
|
61
|
Gạch chịu lửa sa mốt
|
6902
|
90
|
00
|
TCVN 5441:2004. Bao gồm: SMA; SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác… Có hàm lượng Al2O3≥30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23%.
|
62
|
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)
|
6902
|
90
|
00
|
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%, Fe2O3≤0,8%.
|
63
|
Gạch xốp cách nhiệt
|
6902
|
90
|
00
|
TCVN 5441:2004. Bao gồm: HA-BI, HA-B2, HA-C1, HA-C2. Tỷ trọng 06 - 1,23g/cm3. Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%.
|
64
|
Ống sứ chịu lửa
|
6903
|
90
|
00
|
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng, đường kính đến 190 mm. Độ chịu lửa ≥ 1.750oC. Có hàm lượng Al2O3≥37%, SiO2≤50%, Fe2O3 ≤1,8%.
|
65
|
Gạch ốp, lát
|
6907
|
|
|
Bao gồm: Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone. Kích thước viên đến 800x 800 (mm).
|
66
|
Gạch Porcelain
|
6907
|
|
|
Kích cỡ lớn đến 1.000 x 1.000 (mm).
|
67
|
Kính phủ phản quang
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 7528:2005.
|
68
|
Kính phủ bức xạ thấp
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 9808:2013.
|
69
|
Kính nổi
|
7005
|
21
|
90
|
TCVN 7218:2018.
|
70
|
Kính màu hấp thụ nhiệt
|
7005
|
21
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD.
|
71
|
Kính trắng
|
7005
|
29
|
90
|
TCVN 7218:2002. Độ dày đến 15 mm.
|
72
|
Kính tôi nhiệt an toàn
|
7007
|
|
|
TCVN 7455:2013. Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường).
|
73
|
Kính phẳng tôi nhiệt
|
7007
|
19
|
90
|
TCVN 7455:2013.
|
74
|
Kính dán an toàn nhiều lớp
|
7007
|
29
|
90
|
TCVN 7364:2004.
|
75
|
Kính an toàn
|
7007
|
|
|
Độ dày đến 12 mm.
|
76
|
Kính gương tráng bạc
|
7009
|
91
|
00
|
TCVN 7219:2002. Chưa có khung.
|
77
|
Phôi dẹt (dạng phiến)
|
7207
|
|
|
Phôi thép không hợp kim
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10.
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10.
|
78
|
Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng
|
7208
|
|
|
Chiều dày từ 1.5 đến 12 mm, gồm các mã HS: 72083600, 72083700, 72083800, 72083990.
|
79
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
7213
|
|
|
Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990.
|
80
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
|
7214
|
|
|
Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069.
|
81
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
|
7216
|
|
|
Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300 mm), U (từ 150x75 đến 380x100 mm), V (từ 100x100 đến 200x200 mm), L (từ 100x75 đến 300x90 mm). Các loại thép hình đến 140 mm.
|
82
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim
|
7217
|
|
|
Gồm các mã HS 72171010, 72172010. Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc.
|
83
|
Thép hợp kim dự ứng lực
|
7227
|
20
|
00
|
Bằng thép Mangan- Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm.
|
7229
|
20
|
00
|
Bằng thép Silic - Mangan. Dạng dây.
|
84
|
Cọc cừ (sheet piling)
|
7301
|
10
|
00
|
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
|
85
|
Các loại ống thép hàn
|
7306
|
|
|
Đường kính đến 150 mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80.
|
86
|
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn
|
7305 7306
|
|
|
Đường kính đến 2.600 mm.
|
87
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.
|
7306
|
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090.
|
88
|
Mặt bích
|
7307
|
91
|
90
|
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235.
|
89
|
Mặt bích bằng thép
|
7307
|
93
|
90
|
Dạng tròn đường kính đến 1.000 mm.
|
90
|
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt
|
7308
|
|
|
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ). Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt).
|
91
|
Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm
|
7308
|
|
|
Cho đường dây có điện áp đến 500 kV.
|
92
|
Các cấu kiện bằng thép
|
7308
|
|
|
Bao gồm cả dầm cầu thép đường bộ và khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.
|
93
|
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép
|
7308
|
|
|
Bao gồm cả giàn mái không gian, nhà lắp ghép.
|
94
|
Cửa đi, cửa sổ, kiểu bản lề và kiểu trượt
|
7308
|
30
|
|
Chất liệu bằng hợp kim nhôm.
|
95
|
Cáp thép
|
7312
|
10
|
91
|
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính đến 16 mm.
|
96
|
Lưới mắt cáo
|
7314
|
41/ 42
|
00
|
Sử dụng dây thép; dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính đến 0,8 mm.
|
97
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
7411
|
10/ 21/ 22
|
00
|
Bằng đồng tinh luyện, hợp kim đồng - kẽm, đồng kền, đồng - niken - kẽm.
|
98
|
Cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
Cho đường dây truyền tải điện hạ áp, trung áp.
|
99
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 - 420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm)
|
7614
|
10
|
11
|
- Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:
+ LL-ACSR/AS 90oC.
+ LL-TACSR/AS 150oC.
- Giảm tổn thất truyền tải từ 10 - 25%.
- Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).
- Chống ăn mòn tốt.
- Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:
+ Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.
+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.
- Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%): trên 25%.
|
100
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 420- 490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
12
|
101
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
19
|
102
|
Các cấu kiện nhôm định hình
|
7610
|
|
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
|
103
|
Khóa cửa
|
8301
|
40
|
20
|
Tay khóa bằng hợp kim, inox hoặc đồng; thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa.
|
104
|
Khóa clemon, thanh chốt các loại
|
8301
|
40
|
20
|
Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng.
|
105
|
Khóa điện từ thông minh
|
8301
|
|
|
Sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox.
|
106
|
Bản lề
|
8302
|
10
|
00
|
Bằng đồng, inox hoặc thép.
|
107
|
Cáp động lực và chiếu sáng
|
8544
|
|
|
Điệp áp 0,6/1 kV. Cáp điện tàu thuỷ các loại.
|
108
|
Cáp điện một chiều
|
8544
|
60
|
11
|
Lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPE, tiết diện 4 mm2, điện áp 1.5 kVDC.
|
109
|
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR
|
8544
|
|
|
Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV.
|
110
|
Cáp ngầm
|
8544
|
|
|
Điện áp đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. Không bao gồm cáp điện ngầm dưới biển.
|
111
|
Sứ biến áp
|
8546
|
20
|
10
|
Điện áp định mức: 36 kV. Dòng điện định mức: 250 A, chiều dài đường dò: 1.650 mm, trọng lượng 15 kg.
|