01.06
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
- Côn trùng
|
|
|
0106.41.00
|
-- Các loại ong
|
Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
0106.49.00
|
-- Loại khác
|
|
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
Áp dụng với nhện, tuyến trùng
|
|
|
|
|
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
|
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
|
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
|
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành ghép không có rễ:
|
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong lan
|
|
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
|
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
|
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
|
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
|
|
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
|
|
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan giống
|
|
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su có chồi
|
|
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
|
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
|
|
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
|
- Tươi:
|
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
|
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm chướng
|
|
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
|
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
|
|
0603.15.00
|
- - Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
|
|
0603.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
|
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
|
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
|
|
0701.90
|
- Loại khác
|
|
|
0701.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ giống
|
|
|
0703.10.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
|
|
0703.10.29
|
- - - Loại khác
|
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
|
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
|
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0704.10
|
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):
|
|
|
0704.10.10
|
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)
|
|
|
0704.10.20
|
- - Súp lơ xanh (headed broccoli)
|
|
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
|
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0704.90.10
|
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)
|
|
|
0704.90.20
|
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)
|
|
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
|
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
0705.21.00
|
-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
|
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
|
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
|
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
|
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp
|
|
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
|
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu khác
|
|
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
|
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
|
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
|
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
|
|
0709.59.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
|
|
0709.92.00
|
- - Ô liu
|
|
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
|
|
|
0709.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
0709.99.10
|
- - - Ngô ngọt
|
|
|
0709.99.20
|
- - - Đậu bắp (Okra)
|
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.
|
|
0709.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh
|
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
|
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
|
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
|
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
|
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
|
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
|
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)
|
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
|
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus:
|
|
|
0711.51.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
|
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
|
0711.90.30
|
- - Nụ bạch hoa
|
|
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
|
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
|
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
|
|
0712.33.00
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
|
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
|
|
0712.39.20
|
- - - Nấm hương (dong-gu)
|
|
|
0712.39.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
|
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.34.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.35.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.40.90
|
- - Loai khác
|
|
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)
|
|
|
0713.60.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.60.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
|
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
|
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát đã được làm khô
|
|
|
0714.10.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
0714.10.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
|
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.):
|
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
|
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
|
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
|
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
|
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago:
|
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
0714.90.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
0714.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
|
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại
|
|
0801.19.10
|
- - - Dừa non
|
|
|
0801.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
|
- Hạt điều:
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
Trừ loại đã rang, sấy và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
08.02
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
|
0802.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.):
|
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
|
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
|
0802.62.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
|
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
|
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
0803.10.00
|
- Chuối lá
|
|
|
0803.90
|
- Loại khác
|
|
|
0803.90.10
|
- - Chuối ngự
|
|
|
0803.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
0804.10.00
|
- Quả chà là
|
|
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
|
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
|
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
|
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
|
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
|
|
|
|
|
|
08.05
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
|
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn
|
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
|
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
|
|
|
0805.21.00
|
- - Quả quýt các loại (kể cả quất)
|
|
|
0805.22.00
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
|
|
0805.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
|
|
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
|
|
|
0805.50.10
|
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
|
|
|
0805.50.20
|
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
|
|
0805.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc khô.
|
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
|
|
0806.20.00
|
- Khô
|
Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn
|
|
|
|
|
|
08.07
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
|
0807.11.00
|
- - Quả dưa hấu
|
|
|
0807.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
0807.20.00
|
- Quả đu đủ:
|
|
|
|
|
|
|
08.08
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,
|
|
|
0808.10.00
|
- Quả táo
|
|
|
0808.30.00
|
- Quả lê
|
|
|
0808.40.00
|
- Quả mộc qua
|
|
|
|
|
|
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
|
|
0809.10.00
|
- Quả mơ
|
|
|
|
- Quả anh đào:
|
|
|
0809.21.00
|
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
|
|
|
0809.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
0809.30.00
|
- Quả đào, kể cả xuân đào
|
|
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận gai:
|
|
|
0809.40.10
|
- - Quả mận
|
|
|
0809.40.20
|
- - Quả mận gai
|
|
|
|
|
|
|
08.10
|
Quả khác, tươi.
|
|
|
0810.10.00
|
- Quả dâu tây
|
|
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
|
|
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
|
|
0810.40.00
|
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
|
|
0810.50.00
|
- Quả kiwi
|
|
|
0810.60.00
|
- Quả sầu riêng
|
|
|
0810.70.00
|
- Quả hồng vàng
|
|
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
|
|
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
|
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
|
|
0810.90.40
|
- - Quả bon bon (Lazones)
|
|
|
0810.90.50
|
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
|
|
|
0810.90.60
|
- - Quả me
|
|
|
0810.90.70
|
- - Quả khế
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
0810.90.91
|
- - - Salacca (quả da rắn)
|
|
|
0810.90.92
|
- - - Quả thanh long
|
|
|
0810.90.93
|
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)
|
|
|
0810.90.94
|
- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)
|
|
|
0810.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
08.11
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C
|
|
0811.10.00
|
- Quả dâu tây
|
|
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
|
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
08.12
|
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)
|
|
0812.10.00
|
- Quả anh đào
|
|
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây
|
|
|
0812.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
08.13
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn
|
|
0813.10.00
|
- Quả mơ
|
|
|
0813.20.00
|
- Quả mận đỏ
|
|
|
0813.30.00
|
- Quả táo
|
|
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
|
|
0813.40.10
|
- - Quả nhãn
|
|
|
0813.40.20
|
- - Quả me
|
|
|
0813.40.90
|
- - Quả khác
|
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
|
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng
|
|
|
0813.50.20
|
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng
|
|
|
0813.50.30
|
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng
|
|
|
0813.50.40
|
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng
|
|
|
0813.50.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
|
|
|
|
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
|
|
0901.11.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
|
|
0901.12.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
|
|
|
|
|
|
|
09.02
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
0902.20
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men):
|
|
|
0902.20.10
|
- - Lá chè
|
|
|
0902.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
0903.00.00
|
Chè Paragoay (Maté).
|
|
|
|
|
|
|
09.04
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
0904.11.10
|
- - - Trắng
|
|
|
0904.11.20
|
- - - Đen
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
0904.21.10
|
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
|
0904.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
09.05
|
Vani.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
0905.10.00
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
|
|
|
|
09.06
|
Quế và hoa quế.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
0906.11.00
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
|
|
0906.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành).
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
0907.10.00
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
0907.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
|
09.08
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu:
|
|
|
0908.11.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
0908.12.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu:
|
|
|
0908.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
0908.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
- Bạch đậu khấu:
|
|
|
0908.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
0908.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi:
|
|
|
0909.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
0909.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập:
|
|
|
0909.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
0909.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
|
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
0909.61.10
|
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
|
0909.61.20
|
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
|
0909.61.30
|
- - - Của cây ca-rum (caraway)
|
|
|
0909.61.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
|
0909.62.10
|
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
|
0909.62.20
|
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
|
0909.62.30
|
- - - Của cây ca-rum (caraway)
|
|
|
0909.62.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
09.10
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
|
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
|
- Gừng:
|
|
|
0910.11.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
0910.12.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
|
|
0910.30.00
|
- Nghệ (Curcuma)
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
|
|
0910.91.10
|
- - - Ca-ri (curry)
|
|
|
0910.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
0910.99.10
|
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
|
|
|
0910.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa mì và meslin.
|
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt giống
|
|
|
1001.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1001.91.00
|
- - Hạt giống
|
|
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
1001.99.11
|
- - - - Meslin
|
|
|
1001.99.12
|
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu
|
|
|
1001.99.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
1001.99.91
|
- - - - Meslin
|
|
|
1001.99.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.02
|
Lúa mạch đen.
|
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
|
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.03
|
Lúa đại mạch.
|
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
|
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.04
|
Yến mạch.
|
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
|
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
|
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1005.90.10
|
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)
|
trừ loại đóng gói có ghi nhãn
|
|
1005.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
|
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
|
|
1006.20.10
|
- - Gạo Hom Mali (SEN)
|
|
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
|
|
1006.30.40
|
- - Gạo Hom Mali (SEN)
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
1006.30.91
|
- - - Gạo đồ (1)
|
|
|
1006.30.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
|
|
1006.40.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.07
|
Lúa miến.
|
|
|
1007.10.00
|
- Hạt giống
|
|
|
1007.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
|
|
|
- Kê:
|
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
|
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
|
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
|
|
1008.50.00
|
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)
|
|
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)
|
|
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc loại khác
|
|
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
- Bột mì
|
|
|
1101.00.19
|
- - Loại khác
|
|
|
1101.00.20
|
- Bột meslin
|
|
|
|
|
|
|
11.02
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
|
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1102.90.10
|
- - Bột gạo
|
|
|
1102.90.20
|
- - Bột lúa mạch đen
|
|
|
1102.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
|
1103.11.00
|
- - Của lúa mì:
|
|
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
1103.19.10
|
- - - Của meslin
|
|
|
1103.19.20
|
- - - Của gạo
|
|
|
1103.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
1103.20.00
|
- Dạng viên
|
|
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
|
1104.12.00
|
- - Của yến mạch
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
1104.19.10
|
- - - Của ngô
|
|
|
1104.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
1104.22.00
|
- - Của yến mạch
|
|
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
1104.29.20
|
- - - Của lúa mạch
|
|
|
1104.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
1104.30.00
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
|
11.05
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
|
|
1105.20.00
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
|
|
|
|
|
11.06
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
|
|
1106.10.00
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
|
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
|
|
1106.20.20
|
- - Từ cọ sago:
|
|
|
1106.20.30
|
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)
|
|
|
1106.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
1106.30.00
|
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
|
|
|
|
|
|
11.07
|
Malt, rang hoặc chưa rang.
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
|
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
|
|
|
|
|
|
11.08
|
Tinh bột; inulin.
|
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
|
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
|
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
|
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
|
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
|
|
1108.19.10
|
- - - Tinh bột cọ sago
|
|
|
1108.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
1109.00.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
|
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
|
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
|
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
|
1203.00.00
|
Cùi (cơm) dừa khô.
|
|
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
1205.10.00
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
|
|
|
1205.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
|
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ:
|
|
|
1207.10.10
|
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)
|
|
|
1207.10.30
|
- - Nhân hạt cọ
|
|
|
|
- Hạt bông:
|
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt
|
|
|
1207.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu dầu
|
|
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
|
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
|
|
1207.40.90
|
- - Loại khác
|
|
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
|
|
1207.60.00
|
- Hạt rum (Carthamus tinctorius)
|
|
|
1207.70.00
|
- Hạt dưa (melon seeds)
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1207.91.00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
|
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
1207.99.40
|
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)
|
|
|
1207.99.50
|
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu
|
|
|
1207.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
|
|
1208.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
12.09
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
|
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
|
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
|
|
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
|
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
|
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
|
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)
|
|
|
1209.29.20
|
- - - Hạt củ cải khác
|
|
|
1209.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
1209.30.00
|
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt hành
|
|
|
1209.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
|
|
1209.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.
|
|
|
1210.10.00
|
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
|
1211.20.00
|
- Rễ cây nhân sâm
|
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn
|
|
1211.30.00
|
- Lá coca
|
|
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
|
|
1211.50.00
|
- Cây ma hoàng
|
|
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
|
1211.90.11
|
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
|
1211.90.12
|
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác
|
|
|
1211.90.13
|
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ
|
|
|
1211.90.15
|
- - - Rễ cây cam thảo
|
|
|
1211.90.16
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
|
1211.90.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
1211.90.91
|
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
|
1211.90.92
|
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác
|
|
|
1211.90.94
|
- - - Mảnh gỗ đàn hương
|
|
|
1211.90.95
|
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)
|
|
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)
|
|
|
1211.90.98
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
|
1211.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác:
|
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
|
|
|
1212.21.11
|
- - - - Eucheuma spinosum
|
|
|
1212.21.12
|
- - - - Eucheuma cottonii
|
|
|
1212.21.13
|
- - - - Gracilaria spp.
|
|
|
1212.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
1212.29.11
|
- - - - Loại dùng làm dược phẩm
|
|
|
1212.29.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
1212.29.20
|
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
|
|
1212.29.30
|
- - - Loại khác, đông lạnh
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
|
|
1212.92.00
|
- - Quả minh quyết (carob)
|
|
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
|
|
1212.93.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
1212.94.00
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
|
|
1212.99
|
- - Loại khác
|
|
|
1212.99.10
|
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận
|
|
|
1212.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
1213.00.00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
|
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
|
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
|
1301.90
|
- Loại khác
|
|
|
1301.90.40
|
- - Nhựa cánh kiến đỏ
|
|
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
|
1401.10.00
|
- Tre
|
|
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
|
|
1401.20.10
|
- - Nguyên cây:
|
|
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
14.04
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
1404.20.00
|
- Xơ của cây bông
|
|
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1404.90.30
|
- - Bông gòn
|
|
|
|
- - Loại khác
|
|
|
1404.90.91
|
- - - Vỏ hạt cọ
|
|
|
1404.90.92
|
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu
|
|
|
1404.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
|
|
|
|
|
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
|
|
|
|
|
|
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay
|
|
|
|
|
|
1903.00.00
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
|
Trừ hạt trân châu làm từ tinh bột sắn
|
|
|
|
|
|
20.01
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
|
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
|
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
20.02
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
|
2002.10.00
|
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:
|
|
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2002.90.20
|
- - Bột cà chua
|
|
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
20.03
|
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
|
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
|
2003.10.00
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm cục (truffles)
|
|
|
2003.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
20.04
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
Trừ các sản phẩm đã chế biến đông lạnh bao gồm khoai tây đã nghiền, gọt vỏ, cắt lát (còn vỏ hoặc đã bóc vỏ) và đã hấp chín
|
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
2004.90.10
|
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
|
|
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
20.05
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
|
2005.40.00
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
2005.51.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
2005.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
2005.59.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
2005.60.00
|
- Măng tây
|
|
|
2005.70.00
|
- Ô liu
|
|
|
2005.80.00
|
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
2005.91.00
|
- - Măng tre
|
|
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
2005.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
20.08
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
|
|
2008.11.10
|
- - - Lạc rang
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
|
|
2008.19.10
|
- - - Hạt điều
|
|
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
|
|
2008.20.10
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
|
2008.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
|
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2008.40.00
|
- Lê:
|
|
|
2008.50.00
|
- Mơ:
|
|
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries):
|
|
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2008.80.00
|
- Dâu tây:
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi cây cọ
|
|
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)
|
|
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
|
2008.97.10
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
|
|
2008.97.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
2008.99.10
|
- - - Quả vải
|
|
|
2008.99.20
|
- - - Quả nhãn
|
|
|
2008.99.30
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
|
|
2008.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
21.02
|
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
|
|
2102.10.00
|
Men sống
|
Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
23.02
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
|
|
2302.30
|
- Từ lúa mì
|
|
|
2302.30.10
|
- - Cám và cám mịn (pollard)
|
|
|
2302.30.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác:
|
|
|
2302.40.10
|
- - Từ thóc gạo
|
|
|
2302.40.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ đậu
|
|
|
|
|
|
|
23.03
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
|
|
|
2303.10
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn hoặc cọ sago
|
|
|
2303.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
|
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
|
|
|
|
|
|
|
23.04
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:
|
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
2304.00.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.
|
|
|
|
|
|
|
23.06
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
|
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
|
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng dương
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):
|
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:
|
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
|
|
|
2306.41.20
|
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
|
|
|
2306.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác
|
|
|
2306.49.20
|
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
|
|
2306.50.00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
|
|
2306.60
|
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
|
|
|
2306.60.10
|
- - Dạng xay hoặc dạng viên
|
|
|
2306.60.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm ngô
|
|
|
2306.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
|
23.09
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
|
2309.90.11
|
- - - Loại dùng cho gia cầm
|
|
|
2309.90.12
|
- - - Loại dùng cho lợn
|
|
|
2309.90.13
|
- - - Loại dùng cho tôm
|
|
|
2309.90.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
|
|
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
|
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
|
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
|
|
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
|
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
|
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
|
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
|
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
|
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
|
|
2403.91
|
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
|
|
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
|
|
4401.11.00
|
- - Từ cây lá kim
|
|
|
4401.12.00
|
- - Từ cây không thuộc loại lá kim
|
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
|
4401.39.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác
|
|
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim:
|
|
|
4403.21
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
|
4403.21.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.21.90
|
- - Loại khác
|
|
|
4403.22
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:
|
|
|
4403.22.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.22.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.23
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
|
4403.23.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.23.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.24
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
|
|
|
4403.24.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.24.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.25
|
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
|
4403.25.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.25.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.26
|
- - Loại khác:
|
|
|
4403.26.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.26.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
|
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
4403.41.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.41.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
4403.49.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.49.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
|
4403.91.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.93
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
|
4403.93.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.93.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.94
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:
|
|
|
4403.94.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.94.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.95
|
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
|
4403.95.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.95.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.96
|
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:
|
|
|
4403.96.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.96.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.97
|
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
|
4403.97.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.97.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4403.98
|
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):
|
|
|
4403.98.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
|
4403.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
44.04
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.
|
Trừ nan gỗ (chipwood)
|
|
4404.10.00
|
- Từ cây lá kim
|
|
|
4404.20
|
- Từ cây không thuộc loại lá kim:
|
|
|
4404.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm:
|
|
|
4406.11.00
|
- - Từ cây lá kim
|
|
|
4406.12.00
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
|
|
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.
|
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim:
|
|
|
4407.11.00
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.)
|
|
|
4407.12.00
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
|
|
|
4407.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới
|
|
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
|
4407.21.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.22.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.25.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.25.29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.26.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
|
|
4407.27.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.27.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
|
|
4407.28.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.28.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
|
|
|
4407.29.11
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
|
4407.29.21
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
|
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.39
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.49
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.59
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.69
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.79
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.89
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
|
|
|
4407.29.94
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.95
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
|
|
|
4407.29.96
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.97
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác
|
|
|
4407.29.98
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
|
4407.29.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.92.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer spp.):
|
|
|
4407.93.10
|
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu
|
|
|
4407.93.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
|
|
|
4407.94.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.94.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
|
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.95.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.96
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):
|
|
|
4407.96.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
|
4407.96.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.97
|
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
|
4407.97.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
|
4407.97.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
|
4407.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
44.15
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.
|
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13
|
|
4415.10.00
|
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
|
|
4415.20.00
|
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng
|
|
|
|
|
|
|
44.21
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13
|
|
4421.99
|
- Loại khác:
|
|
|
4421.99.20
|
- - - Thanh gỗ để làm diêm
|
|
|
|
|
|
|
5001.00.00
|
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.00.00
|
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
|
|
|
|
|
|
|
5201.00.00
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
|
|
|
|
|
|
|
52.02
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).
|
|
|
5202.10.00
|
- Phế liệu sợi
|
Trừ phế liệu chỉ
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
5202.91.00
|
- - Bông tái chế
|
|
|
5202.99.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
5203.00.00
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
|
|
53.01
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
|
5301.21.00
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
|
|
5301.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
53.02
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
|
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
53.03
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
5303.10.00
|
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
|
|
5303.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
53.05
|
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất
|
|
5305.00.10
|
- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
|
|
- Xơ dừa và các xơ chuối abaca:
|
|
|
5305.00.21
|
- - Xơ dừa, loại thô
|
|
|
5305.00.22
|
- - Xơ dừa khác
|
|
|
5305.00.23
|
- - Xơ chuối abaca
|
|
|
|
|
|
|