Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
B. Hàng hoá cấm nhập khẩu
10. Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

Mục 23

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

Mã hàng

HOẠT CHẤT/

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT

(COMMON NAMES)

2903.82.00

Aldrin

2903.81.00

BHC, Lindane 

2620.91.00

Cadmium compound (Cd)

2932.99.10

Carbofuran

2903.82.00

Chlordane

2925.21.00

Chlordimeform

2903.92.00

DDT

2910.40.00

Dieldrin

2920.30.00

Endosulfan

2910.50.00

Endrin

2903.82.00

Heptachlor

2903.89.00

Isobenzen

2903.89.00

Isodrin

2620.21.00

Lead (Pb)

2930.80.00

Methamidophos

2920.11.00

Methyl Parathion

2924.12.20

Monocrotophos

2920.11.00

Parathion Ethyl

2908.19.00

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate

2908.11.00

Pentachlorophenol

2924.12.10

Phosphamidon

2903.89.00

Polychlorocamphene

3808.99.90

Trichlorfon (Chlorophos)          

2620.60.00

Arsenic (As)

2930.90.90

Captan 

2930.80.00

Captafol

2903.92.00

Hexachlorobenzene

2852.10.90

Mercury (Hg)

2804.90.00

Selenium (Se)

2918.91.00

2.4.5 T