Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
A. HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
1. - Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES không vì mục đích thương mại. - Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp từ tự nhiên thuộc Phụ lục II, III CITES; và mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES có nguồn gốc nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cây nhân tạo. - Động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm thuộc nhóm IIA và IIB quy định tại Nghị định 84/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM (Kèm theo Nghị định 84/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

NHÓM II

IIA

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

NGÀNH THÔNG ĐẤT

LYCOPODIOPHYTA

 

Họ Thông đất

Lycopodiaceae

1

Thạch tùng răng cưa

Huperzia serrata

 

NGÀNH DƯƠNG XỈ

POLYPODIOPHYTA

 

Họ Dương xỉ thân gỗ

Cyatheaceae

2

Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea

Cyathea spp.

 

Họ Lông cu li

Dicksoniaceae

3

Cẩu tích

Cibotium barometz

 

Họ Dương xỉ

Polypodiaceae

4

Tắc kè đá

Drynaria bonii

5

Cốt toái bổ

Drynaria roosii (Drynaria fortunei)

 

NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG)

GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA)

 

LỚP THÔNG

PINOPSIDA

 

Họ Đỉnh tùng

Cephalotaxaceae

6

Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

Cephalotaxus mannii

 

Họ Hoàng đàn

Cupressaceae

7

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

8

Bách xanh núi đá

Calocedrus rupestris

9

Pơ mu

Fokienia hodginsii

 

Họ Thông

Pinaceae

10

Thông xuân nha (5 lá rủ)

Pinus cernua

11

Thông đà lạt

Pinus dalatensis

12

Thông hai lá quả nhỏ (Thông đá vôi quả nhỏ)

Pinus hwangshanensis

13

Thông lá dẹt

Pinus krempfii

14

Thiết sam giả lá ngắn

Pseudotsuga brevifolia

 

Họ Kim giao

Podocarpaceae

15

Thông tre lá ngắn

Podocarpus pilgeri

 

Họ Thông đỏ

Taxaceae

16

Thông đỏ lá ngắn

Taxus chinensis

17

Thông đỏ lá dài

Taxus wallichiana

 

LỚP TUẾ

CYCADOPSIDA

 

Họ Tuế

Cycadaceae

18

Các loài Tuế thuộc chi Cycas

Cycas spp.

 

NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN)

ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA)

 

LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN)

DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA)

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

19

Sâm lai châu

Panax vietnamensis var. fuscidiscus

20

Sâm lang bian

Panax vietnamensis var. langbianensis

 

Họ Nam mộc hương

Aristolochiaceae

21

Các loài Tế tân thuộc chi Asarum

Asarum spp.

 

Họ Hoàng liên gai

Berberidaceae

22

Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia

Mahonia spp.

23

Bát giác liên

Podophyllum difforme (Podophyllum tonkinense)

 

Họ Núc nác

Bignoniaceae

24

Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa

Fernandoa spp.

 

Họ Hoa chuông

Campanulaceae

25

Đẳng sâm

Codonopsis javanica

 

Họ Măng cụt

Clusiaceae

26

Trai

Garcinia fagraeoides

 

Họ Thị

Ebenaceae

27

Mun

Diospyros mun

28

Mun sọc

Diospyros sailetii

 

Họ Đậu

Fabaceae

29

Gõ đỏ (Cà te)

Afzelia xylocarpa

30

Trắc

Dalbergia cochinchinensis

31

Cẩm lai

Dalbergia oliveri

32

Trắc dây

Dalbergia rimosa

33

Sưa

Dalbergia tonkinensis

34

Giáng hương quả to

Pterocarpus macrocarpus

35

Gụ mật (Gõ mật)

Sindora siamensis

36

Gụ lau

Sindora tonkinensis

 

Họ Long não

Lauraceae

37

Gù hương (Quế balansa)

Cinnamomum balansae

38

Re xanh phấn

Cinnamomum glaucescens

39

Vù hương (Xá xị, Re hương)

Cinnamomum parthenoxylon

 

Họ Tiết dê

Menispermaceae

40

Vàng đắng

Coscinium fenestratum

41

Hoàng đằng

Fibraurea recisa

42

Nam hoàng liên

Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca)

43

Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania

Stephania spp.

 

Họ Mao lương

Ranunculaceae

44

Thổ hoàng liên

Thalictrum foliolosum

 

Họ Ngũ vị tử

Schisandraceae

45

Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura

Kadsura spp.

 

Họ Đay

Tiliaceae

46

Nghiến

Burretiodendron tonkinense (Excentrodendron tonkinense

 

LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH)

MONOCOTYLEDONEAE

(LILIOPSIDA)

 

Họ Cau

Arecaceae

47

Song mật

Calamus platyacanthus

48

Song bột

Calamus poilanei

 

Họ Thiên môn

Asparagaceae

49

Hoàng tinh hoa trắng

Disporopsis longifolia

50

Hoàng tinh hoa đỏ

Polygonatum kingianum

 

Họ Hành

Liliaceae

51

Bách hợp

Lilium poilanei

 

Họ Ngót ngoẻo

Melanthiaceae

52

Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris

Paris spp.

 

Họ Lan

Orchidaceae

53

Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA

Orchidaceae spp.

IIB

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

LỚP CÔN TRÙNG

INSECTA

 

BỘ CÁNH CỨNG

COLEOPTERA

1

Cua bay việt nam

Cheirotonus battareli

2

Cua bay đen

Cheirotonus jansoni

 

BỘ CÁNH VẢY

LEPIDOPTERA

3

Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn

Teinopalpus aureus

4

Bướm phượng đuôi kiếm răng tù

Teinopalpus imperialis

5

Bướm phượng cánh chim chấm rời

Troides aeacus

6

Bướm phượng cánh chim chấm liền

Troides helena

 

LỚP ẾCH NHÁI

AMPHIBIA

 

BỘ CÓ ĐUÔI

CAUDATA

7

Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton

Paramesotriton spp.

8

Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton

Tylototriton spp.

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

 

BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA

9

Tắc kè hoa

Gecko gecko

10

Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus

Goniurosaurus spp.

11

Rắn hổ mang trung quốc

Naja atra

12

Rắn hổ mang một mắt kính

Naja kaouthia

13

Rắn hổ mang xiêm

Naja siamensis

14

Rắn ráo trâu

Ptyas mucosus

15

Trăn cộc

Python brongersmai (Python curtus)

16

Trăn đất

Python molurus (Python bivittatus)

17

Trăn gấm

Python reticulatus (Malayopython reticulatus)

18

Kỳ đà hoa

Varanus salvator

 

BỘ RÙA

TESTUDINES

19

Cua đinh

(Ba ba nam bộ)

Amyda cartilaginea (Amyda ornata)

20

Ba ba gai

Palea steindachneri

21

Rùa hộp lưng đen

Cuora amboinensis

22

Rùa sa nhân

Cuora mouhotii

23

Rùa đất châu á

Cyclemys dentata

24

Rùa đất sê-pôn

Cyclemys oldhami

25

Rùa đất pul-kin

Cyciemys puichristriata

26

Rùa đất speng-le-ri

Geomyda spengleri

27

Rùa răng

Heosemys annandalii

28

Rùa đất lớn

Heosemys grandis

29

Rùa núi vàng

Indotestudo elongata

30

Rùa ba gờ

Malayemys subtrijuga

31

Rùa núi viền

Manouria impressa

32

Rùa câm

Mauremys mutica

33

Rùa đầm cổ đỏ

Mauremys nigricans

34

Rùa bốn mắt

Sacalia quadriocellata

35

Rùa cổ bự

Siebenrockiella crassicollis

 

LỚP CHIM

AVES

 

BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES

36

Bồ câu nâu

Columba pnnicea

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

37

Cò quăm đầu đen

Threskiornis melanocephalus

 

BỘ CẮT

FALCONIFORMES

38

Các loài trong bộ Cắt

Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB)

 

BỘ CÚ

STRIGIFORMES

39

Các loài trong bộ Cú Strigiformes

Strigiformes spp.

 

BỘ GÀ

GALIFORMES

40

Các loài gà so thuộc giống Arborophila, Lophura

Arborophila spp., Lophura spp. (Trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB)

 

BỘ HẠC

CICONIIFORMES

41

Hạc đen

Ciconia nigra

42

Già đẫy lớn

Leptoptilos dubius

 

BỘ HỒNG HOÀNG

BUCEROTIFORMES

43

Các loài trong họ Hồng hoàng

Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatusAnorrhinus austeni thuộc Nhóm IB)

 

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

44

Vịt đầu đen

Aythya baeri

45

Vịt mỏ nhọn

Mergus squamatus

 

BỘ SẺ

PASSERRIFORMES

46

Sẻ đồng ngực vàng

Emberiza aureola

47

Các loài thuộc các giống Garrulax, Trochalopteron, Pterorhinus, Ianthocincla

Garrulax spp., Trochalopteron_spp., Pterorhinus spp., Ianthocincla spp.

48

Nhồng (Yểng)

Gracula religiosa

49

Kim oanh tai bạc

Leiothrix argentauris

50

Kim oanh mỏ đỏ

Leiothrix lutea

51

Các loài thuộc giống Pitta, Hydronis

Pitta spp., Hydronis spp.

 

BỘ SẾU

GRUIFORMES

52

Chân bơi

Heliopais personatus

 

BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES

53

Các loài trong bộ Ưng

Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensis, Sarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB)

 

BỘ VẸT

PSITTAFORMES

54

Các loài vẹt thuộc giống Psittacula

Psittacula spp.

55

Vẹt lùn

Loriculus verianis

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

BỘ DƠI

CHIROPTERA

56

Dơi ngựa bé

Pteropus hypomelanus

57

Dơi ngựa ly-lei

Pteropus lylei

58

Dơi ngựa lớn

Pteropus vampyrus

 

BỘ GẶM NHẤM

RODENTIA

59

Chuột đá

Laonastes aenigmamus

60

Sóc bay trâu

Petaurista philippensis

61

Sóc đen

Ratufa bicolor

 

BỘ KHỈ HẦU

PRIMATES

62

Khỉ mặt đỏ

Macaca arctoides

63

Khỉ mốc

Macaca assamensis

64

Khỉ đuôi dài

Macaca fascicularis

65

Khỉ đuôi lợn

Macaca leonina

66

Khỉ vàng

Macaca mulatta

 

BỘ MÓNG GUỐC CHẴN

ARTIODACTYLA

67

Mang pù hoạt

Muntiacus puhoatensis

68

Nai

Rusa unicolor

69

Cheo cheo

Tragulus kanchil

70

Cheo cheo lưng bạc

Tragulus versicolor

 

BỘ THỎ

LAGORMORPHA

71

Thỏ rừng

Lepus sinensis

 

BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA

72

Lửng lợn

Arctonyx collaris

73

Cầy tai trắng

Arctogalidia trivirgata

74

Triết chỉ lưng

Mustela strigidorsa

75

Lửng chó

Nyctereutes procyonoides

76

Cầy vòi mốc

Paguma larvata

77

Cầy vòi hương

Paradoxurus hermaphroditus

78

Cầy giông

Viverra zibetha

79

Cầy hương

Viverricula indica

80

Mèo ri

Felis chaus

81

Mèo rừng

Prionailurus bengalensis

Ghi chú

(Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (tên Latin). Tên tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo).