Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
A. Hàng hoá cấm xuất khẩu
6. - Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc Phụ lục I của Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) có nguồn gốc từ tự nhiên; hoặc, Mẫu vật thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA và IB theo quy định tại Nghị định 84/2021/NĐ-CP xuất khẩu vì mục đích thương mại.
DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM (Kèm theo Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 09 năm 2021 của Chính phủ)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

Nhóm I

IA

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG)

GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA)

 

LỚP THÔNG

PINOPSIDA

 

Họ Hoàng đàn

Cupressaceae

1

Sa mộc dầu

Cunninghamia konishii

2

Hoàng đàn hữu liên

Cupressus tonkinensis

3

Thông nước

Glyptostrobus pensilis

4

Bách đài loan

Taiwania cryptomerioides

5

Bách vàng

Xanthocyparis vietnamensis (Cupressus vietnamensis)

 

Họ Thông

Pinaceae

6

Vân sam phan si păng

Abies delavayi subsp. fansipanensis

7

Du sam đá vôi

Keteleeria davidiana

 

NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN)

ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA)

 

LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN)

DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA)

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

8

Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)

Panax bipinnatifidus

9

Tam thất hoang

Panax stipuleanatus

10

Sâm ngọc linh (tự nhiên)

Panax vietnamensis

 

Họ Hoàng liên gai

Berberidaceae

11

Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis

Berberis spp.

 

Họ Dầu

Dipterocarpaceae

12

Sao hình tim

Hopea cordata

13

Kiền kiền phú quốc

Hopea pierrei

14

Sao mạng cà ná

Hopea reticulata

15

Chai lá cong

Shorea falcata

 

Họ Mao lương

Ranunculaceae

16

Hoàng liên bắc

Coptis chinensis

17

Hoàng liên chân gà

Coptis quinquesecta

 

LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH)

MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA)

 

Họ Lan

Orchidaceae

18

Lan kim tuyến không cựa

Anoectochilus acalcaratus

19

Lan kim tuyến đá vôi

Anoectochilus calcareus

20

Lan kim tuyến cỏ nhung

Anoectochilus setaceus

21

Các loài Lan hài thuộc chi Paphiopedilum

Paphiopedilum spp.

IB

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

 

BỘ CÁ SẤU

CROCODILIA

1

Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà)

Crocodylus porosus

2

Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm)

Crocodylus siamensis

 

BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA

3

Tắc kè đuôi vàng

Cnemaspis psychedelica

4

Thằn lằn cá sấu

Shinisaurus crocodilurus

5

Kỳ đà vân

Varanus nebulosus (Varanus bengalensis)

6

Rắn hổ chúa

Ophiophagus hannah

 

BỘ RÙA

TESTUDINES

7

Rùa ba-ta-gua miền nam

Batagur affinis

8

Rùa hộp trán vàng miền trung (Rùa hộp bua-rê)

Cuora bourreti

9

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)

Cuora cyclornata (Cuora trifasciata)

10

Rùa hộp trán vàng miền bắc

Cuora galbinifrons

11

Rùa hộp trán vàng miền nam (Rùa hộp việt nam)

Cuora picturata

12

Rùa trung bộ

Mauremys annamensis

13

Rùa đầu to

Platysternon megacephalum

14

Giải

Pelochelys cantorii

15

Giải sin-hoe

Rafetus swinhoei

 

LỚP CHIM

AVES

 

BỘ BÒ CÂU

COLUMBIFORMES

16

Bồ câu ni-cô-ba

Caloenas nicobarica

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

17

Cò trắng trung quốc

Egretta eulophotes

18

Vạc hoa

Gorsachius magnificus

19

Bồ nông chân xám

Peiecanus philippensis

20

Cò thìa

Platalea minor

21

Quắm cánh xanh

Pseudibis davisoni

22

Quắm lớn (Cò quắm lớn)

Thaumatibis gigantea

 

BỘ CẮT

FALCONIFORMES

23

Cắt lớn

Falco peregrinus

 

BỘ RẼ

CHARADRIIFORMES

24

Rẽ mỏ thìa

Calidris pygmaea

25

Choắt lớn mỏ vàng

Tringa guttifer

 

BỘ CHIM ĐIÊN

SULIFORMES

26

Cổ rắn

Anhinga melanogaster

 

BỘ GÀ

GALLIFORMES

27

Gà so cổ hung

Arborophila davidi

28

Gà lôi lam mào trắng

Lophura edwardsi

29

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera

30

Công

Pavo muticus

31

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

32

Gà tiền mặt đỏ

Polyplectron germaini

33

Trĩ sao

Rheinardia ocellata

34

Gà lôi tía

Tragopan temminckii

 

BỘ HẠC

CICONIFORMES

35

Hạc cổ trắng

Ciconia episcopus

36

Già đẫy nhỏ

Leptoptilos javanicus

37

Cò lạo xám

Mycteria cinerea

 

BỘ HỒNG HOÀNG

BUCEROTIFORMES

38

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis

39

Niệc nâu

Anorrhinus austeni

40

Niệc mỏ vằn

Rhyticeros undulatus

41

Hồng hoàng

Buceros bicornis

 

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

42

Ngan cánh trắng

Asarcornis scutulata

 

BỘ Ô TÁC

OTIDIFORMES

43

Ô tác

Houbaropsis bengalensis

 

BỘ SẺ

PASSERIFORMES

44

Khướu konkakinh

Ianthocincla konkakinhensis

45

Mi núi bà

Laniellus langbianis

46

Khướu ngọc linh

Trochalopteron ngoclinhense

47

Khướu đầu đen má xám

Trochalopteron yersini

 

BỘ SẾU

GRUIFORMES

48

Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)

Grus antigone

 

BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES

49

Đại bàng đầu nâu

Aquila heliaca

50

Kền kền ben gan

Gyps bengalensis

51

Kền kền ấn độ

Gyps indicus

52

Ó tai

Sarcogyps calvus

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

BỘ CÁNH DA

DERMOPTERA

53

Chồn bay (Cầy bay)

Galeopterus variegatus

 

BỘ CÓ VÒI

PROBOSCIDEA

54

Voi châu á

Elephas maximus

 

BỘ LINH TRƯỞNG

PRIMATES

55

Vượn má vàng trung bộ

Nomascus annamensis

56

Vượn đen tuyền tây bắc

Nomascus concolor

57

Vượn đen má hung

Nomascus gabriellae

58

Vượn đen má trắng

Nomascus leucogenys

59

Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít)

Nomascus nasutus

60

Vượn đen siki

Nomascus siki

61

Cu li lớn

Nycticebus bengalensis

62

Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus

63

Chà vá chân xám

Pygathrix cinerea

64

Chà vá chân nâu

Pygathrix nemaeus

65

Chà vá chân đen

Pygathrix nigripes

66

Voọc mũi hếch

Rhinopithecus avunculus

67

Voọc xám

Trachypithecus crepusculus

68

Voọc mông trắng

Trachypithecus delacouri

69

Voọc đen má trắng

Trachypithecus francoisi

70

Voọc bạc đông dương

Trachypithecus germaini

71

Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng)

Trachypithecus hatinhensis

72

Voọc bạc trường sơn

Trachypithecus margarita

73

Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng)

Trachypithecus poliocephalus

 

BỘ MÓNG GUỐC CHẴN

ARTIODACTYLA

74

Hươu vàng

Axis porcinus

75

Bò tót

Bos gaurus

76

Bò rừng

Bos javanicus

77

Sơn dương

Capricornis milneedwardsii (Capricornis sumatraensis)

78

Hươu xạ

Moschus berezovskii

79

Mang trường sơn

Muntiacus truongsonensis

80

Mang lớn

Muntiacus vuquangensis

81

Sao la

Pseudoryx nghetinhensis

82

Nai cà tong

Rucervus eldii

 

BỘ MÓNG GUỐC LẺ

PERISSODACTYLA

83

Tê giác một sừng

Rhinoceros sondaicus

 

BỘ TÊ TÊ

PHOLIDOTA

84

Tê tê java

Manis javanica

85

Tê tê vàng

Manis pentadactyla

 

BỘ THỎ RỪNG

LAGOMORPHA

86

Thỏ vằn

Nesolagus timminsi

 

BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA

87

Chó rừng

Canis aureus

88

Sói đỏ (Chó sói lửa)

Cuon alpinus

89

Cáo lửa

Vulpes vulpes

90

Gấu chó

Helarctos malayanus

91

Gấu ngựa

Ursus thibetanus

92

Rái cá vuốt bé

Aonyx cinereus

93

Rái cá thường

Lutra lutra

94

Rái cá lông mũi

Lutra sumatrana

95

Rái cá lông mượt

Lutrogale perspicillata

96

Cầy mực

Arctictis binturong

97

Cầy văn bắc (Cầy vằn)

Chrotogaie owstoni

98

Cầy gấm

Prionodon pardicolor

99

Cầy giông đốm lớn

Viverra megaspila

100

Báo lửa (Beo lửa)

Catopuma temminckii

101

Báo gấm

Neofelis nebulosa

102

Báo hoa mai

Panthera pardus

103

Hổ đông dương

Pcmthera tigris corbetti

104

Mèo gấm

Pardofelis marmorata

105

Mèo cá

Prionailurus viverrinus

Ghi chú

Thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.