Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
1
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ5-600AT (TĐ5- 900AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24 kN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10 km/h, kích thước bao 3.225x994x1.550 (mm) cho đường 600 mm, 3.225x1.294x1.550 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (48 bình) 02 tổ hợp, điện áp 96V, dung lượng 330Ah.
|
2
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ8-900AT (TĐ8- 600AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13kN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 km/h-10km/h, kích thước bao: 4.379x1.045x1.600 (mm) cho đường 600 mm, 4.379x1.345x1.600 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (70 bình) 02 tổ hợp, điện áp 140V, dung lượng 4.400 Ah.
|
3
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ12-900AT; cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1.220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12.000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 192V, dung lượng 620Ah, kích thước bao 5.300x1.360x1.650 (mm), tự trọng 12 tấn.
|
4
|
Đầu máy diesel truyền động
|
8602
|
10
|
00
|
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 16:2011/BGTVT. Đầu máy truyền động điện sản xuất lắp ráp CKD.
|
5
|
Toa xe
|
8605
|
00
|
00
|
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 18:2018/BGTVT. Chở khách, công vụ phát điện; tự đổ đến 12 m3; chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác (gồm ghế ngồi cứng, mềm, giường nằm cứng, mềm, toa xe 2 tầng, toa xe B); cao cấp thế hệ 2, dài 20 m; chở ôtô; chở container; chở xi măng rời; chở hành lý; thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. Có giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại.
|
6
|
Toa xe chở người có giá chuyển hướng
|
8605
|
00
|
00
|
TCN.GCH.18(8).900(600); TCCS 15:2018/CĐUB; cỡ đường ray 600, 900 mm; vận chuyển đến 18 người; khoảng cách tâm giá chuyển 1.530 mm; 02 cụm giá chuyển hướng, khoảng cách tâm trục 410 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 300 mm; số lượng bánh xe/cụm 04 cái; vận tốc trên đường thẳng (max) 7 km/h, vận tốc qua đường cong (max) 3 km/h; mặt ghế, tựa lưng chế tạo bằng inox ≥1,5 mm; chiều cao móc nối 370 mm; đầu đấm: cao su đúc, kích thước bao 4.500x1.315x1.615 (mm); trọng lượng ≥ 2.300 kg.
|
7
|
Toa xe chở người lò dốc
|
8605
|
00
|
00
|
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, 28 chỗ ngồi, góc dốc đường lò 10°-30°, bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
|
8
|
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp
|
8606
|
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, kích thước ngăn chứa 530 x 380 x 600 (mm), số ngăn chứa 14 ngăn.
|
9
|
Toa xe xitec
|
8606
|
10
|
00
|
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.
|
10
|
Toa xe H quá khổ 1435
|
8606
|
30
|
00
|
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn.
|
11
|
Xe goòng lò tuynel
|
8606
|
30
|
00
|
Thiết kế bằng sắt, thép, mặt goòng được xây lớp gạch chịu lửa.
|
12
|
Toa xe hàng có mui
|
8606
|
91
|
00
|
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.
|
13
|
Toa xe thành thấp (N)
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.
|
14
|
Toa xe M chở container
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B, Misơn Trung Quốc.
|
15
|
Ô tô kéo rơ moóc
|
8701
|
95
|
90
|
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn.
|
16
|
Ô tô khách đào tạo lái xe
|
8702
|
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Gồm ô tô khách đào tạo lái xe, ô tô khách sát hạch lái xe, ô tô khách tập lái. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
|
17
|
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
8702
|
|
|
Kết cấu xe hai trục, ít nhất bốn bánh xe, vận tốc thiết kế lớn nhất đến 30 km/h, số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel.
|
18
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
|
Chở đến 80 chỗ ngồi. Đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
|
19
|
Ô tô chở người trong sân bay
|
8702
|
10
|
71
|
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
20
|
Xe minibus
|
8702
|
10
|
89
|
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
|
21
|
Ô tô khách
|
8702
|
10
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ.
|
22
|
Ô tô khách (có giường nằm)
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi).
|
23
|
Ô tô khách (thành phố)
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
24
|
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Có 2 khoang: kín và không có nóc, bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. Số người chở đến 80 người.
|
25
|
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
|
26
|
Ô tô khách thành phố BRT
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
27
|
Ô tô tang lễ
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 19 người và 01 quan tài.
|
28
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng).
|
29
|
Ô tô con đào tạo lái xe
|
8703
|
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Bao gồm ô tô con đào tạo lái xe, ô tô con tập lái, ô tô con sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
|
30
|
Ô tô chở phạm nhân
|
8703
|
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Đã được cấp phép đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
|
31
|
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt
|
8704
|
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn.
|
32
|
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động
|
8704
|
|
|
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử.
|
33
|
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng
|
8704
|
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
|
34
|
Ô tô chở quân
|
8704
|
|
|
Số quân đến 33 chỗ người (03 chỗ trong cabin, 30 chỗ trên thùng xe).
|
35
|
Ô tô chở rác
|
8704
|
21
|
22
|
Tải trọng chuyên chở đến 9 tấn có kết cấu & trang bị để chở rác, phế liệu.
|
36
|
Ô tô tải đào tạo lái xe
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
|
37
|
Ô tô chở kính
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính.
|
38
|
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp
|
8704
|
22
|
|
Scania P 360CB6X4EHZ, khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg.
|
39
|
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh
|
8704
|
22
|
41
|
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25º C.
|
40
|
Ô tô xi téc
|
8704
|
22
|
43
|
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hoá lỏng, LPG, methanol,methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.
|
41
|
Ô tô xi téc phun nước
|
8704
|
22
|
43
|
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút).
|
42
|
Ô tô chở ô tô
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
|
43
|
Ô tô chở pallet
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chở đến 18 tấn tương ứng số lượng pallet chở được, thiết kế phù hợp theo kích thước pallet & linh kiện đặt trên pallet.
|
44
|
Ô tô tải tự đổ
|
8704
|
23
|
29
|
Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn.
|
45
|
Ô tô tải có cần cẩu
|
8705
|
10
|
00
|
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
|
46
|
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao làm việc tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
|
47
|
Ô tô kéo xe
|
8705
|
90
|
90
|
Khối lượng hàng chuyên chở đến 5,15 tấn.
|
48
|
Ô tô chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
ISO 9001:2015. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (12.300 lít), bồn chứa foam (500 lít), bơm chứa cháy, vòi phun và trang thiết bị chữa cháy thông dụng kèm theo. Xe đã cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
|
49
|
Ô tô trộn bê tông
|
8705
|
40
|
00
|
Xe có chức năng trộn hỗn hợp các vật liệu xi măng, cát, đá, sỏi thành vữa để ép cọc, đổ móng, đổ trần xây nhà.
|
50
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế
|
8705
|
90
|
50
|
Bao gồm xe chụp X-quang lưu động; xe khám, chữa mắt lưu động; xe xét nghiệm lưu động; xe phẫu thuật lưu động; xe lấy máu; xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm và xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.
|
51
|
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông)
|
8705
|
90
|
90
|
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec đến 10.000 lít nước, chứa hoá chất, chất cay, trang bị động cơ phụ và bơm, các thiết bị phục vụ việc phun nước phòng chống bạo động.
|
52
|
Xe rải dây thép gai
|
8705
|
90
|
90
|
Xe trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây để lập hàng rào bảo vệ (có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m), trang bị đèn tìm kiếm, đèn quay còi ủ. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m.
|
53
|
Xe cứu hộ cứu nạn
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thuỷ lực 3 tấn và thiết bị đi kèm.
|
54
|
Xe đạp điện
|
8711
|
|
|
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg.
|
55
|
Xe gắn máy
|
8711
|
|
|
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h (gồm xe đạp máy, xe máy điện).
|
56
|
Xe mô tô
|
8711
|
20
|
|
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh đến 250 cc.
|
57
|
Xe đạp
|
8712
|
00
|
30
|
Không lắp động cơ, gồm cả xe xích lô ba bánh.
|
58
|
Rơ moóc
|
8716
|
39
|
91 99
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.
|
59
|
Sơ mi rơ moóc
|
8716
|
39
|
99
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Tải trọng đến 35 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 06 ô tô); loại có mui, tự đổ, đông lạnh.
|
60
|
Dolly (10ft và 20ft)
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
|
61
|
Moóc chứa hàng hóa rời
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
|
62
|
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng
|
8716
|
40
|
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn.
|
63
|
Xe băng chuyền
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
|
64
|
Thang kéo đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
|
65
|
Xe gom rác đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. Thùng xe thiết kế thích hợp với nhiều loại rác thải sinh hoạt. Một bánh xe dẫn hướng phía trước, hai bánh xe chịu tải phía sau. Kích thước khung 1.200x1.050x1.000 (mm). Kích thước thùng chứa: 900x700x650 (mm). 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít.
|
66
|
Phà
|
8901
|
10
|
|
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.
|
67
|
Tàu khách
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.
|
68
|
Tàu khách
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện hàng hải. Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
|
69
|
Tàu chở xi măng rời
|
8901
|
10
|
|
Trọng tải đến 14.600 tấn.
|
70
|
Tàu chở hàng
|
8901
|
10
|
|
Trọng tải đến 56.000 tấn, đạt chất lượng quốc tế, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), chở hàng đa năng (trọng tải 17.500 tấn). Đối với tàu chở hàng khô đường thủy nội địa (trọng tải đến 23.961 tấn).
|
71
|
Tàu chở công nhân
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.
|
72
|
Tàu chở hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 6.500 tấn.
|
73
|
Tàu chở hóa chất nguy hiểm
|
8901
|
20
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn.
|
74
|
Xà lan
|
8901
|
10
|
90
|
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữ nguyên 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18.000 tấn.
|
75
|
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene
|
8901
|
20
|
|
Khả năng chuyên chở đến 4.500 m3.
|
76
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
20
|
|
Chiều dài toàn bộ 245 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 236 m; chiều rộng thiết kế 43 m; chiều cao mạn 20 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 14 m; định biên thuyền viên 27 người; tốc độ khai thác 15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT. Đối với tàu chở dầu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn.
|
77
|
Tàu chở dầu/hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 50.000 tấn.
|
78
|
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG)
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 5.000 tấn.
|
79
|
Xà lan nhà ở
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.
|
80
|
Xà lan chuyên dụng phục vụ dầu khí
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải đến 12.000 tấn.
|
81
|
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu
|
8901
|
90
|
|
Sức nâng đến 4.200 tấn.
|
82
|
Tàu chở hàng rời
|
8901
|
90
|
|
Chiều dài toàn bộ 190 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 183,3 m; chiều rộng thiết kế 32,26 m; chiều cao mạn 17,8 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 12,8 m; trọng tải đến 54.000 DWT.
|
83
|
Tàu tự hành pha sông biển
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải đến 100 tấn.
|
84
|
Tàu cần cẩu
|
8901
|
90
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.
|
85
|
Tàu cá
|
8902
|
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite đã được cấp phép lưu hành.
|
86
|
Tàu kéo biển
|
8904
|
00
|
39
|
ASD 3212 YN 51235. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.
|
87
|
Tàu kéo
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP.
|
88
|
Tàu đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP.
|
89
|
Tàu kéo đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP.
|
90
|
Tàu kéo - đẩy biển
|
8904
|
00
|
|
Công suất đến 7.000 HP.
|
91
|
Tàu hút
|
8905
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h.
|
92
|
Tàu cuốc
|
8905
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h.
|
93
|
Tàu cuốc sông và biển
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc 10- 20m; Công suất đến 3.000 HP.
|
94
|
Tàu hút bùn
|
8905
|
10
|
00
|
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h).
|
95
|
Kho nổi chứa xuất dầu - FS05
|
8905
|
20
|
00
|
Trọng tải 150.000 tấn. Chiều dài 224,22 m, chiều rộng 46,4 m, chiều cao mạn 24 m, chiều chìm 17,48 m.
|
96
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
Sức nâng đến 20.000 tấn.
|
97
|
Tàu kiểm ngư
|
8906
|
|
|
Công suất đến 600 CV.
|
98
|
Tàu thủy văn
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.
|
99
|
Tàu cứu hộ
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.
|
100
|
Tàu huấn luyện
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.
|
101
|
Thân tàu
|
8906
|
|
|
Thân tàu hợp kim nhôm và thân tàu sông, biển, trọng tải đến 12.500 DWT.
|
102
|
Bến nổi
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.
|
103
|
Tàu thả phao
|
8906
|
90
|
|
Công suất đến 3.000 HP.
|
104
|
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 16.000 HP.
|
105
|
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí
|
8906
|
90
|
90
|
Chiều dài tổng thể 94,65 m, chiều rộng đúc 21 m, tải trọng toàn phần 4.797 tấn, tải trọng tĩnh 1.911 tấn, công suất máy chính 3 x 2.560 kW, công suất đến 6.082 CV.
|
106
|
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 6.300 HP.
|
107
|
Tàu phục vụ ứng phó sự cố tràn dầu
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 3.500 HP.
|
108
|
Cano
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 6 m, rộng 1,71 m, cao 0,55 m; mớn nước 0,25 m, công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
|
109
|
Xuồng cứu sinh mạn kín
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 4,9 m, rộng 2,2 m, cao 1 m, mớn nước 0,8 m, sức chở 28 người, công suất đến 29 HP.
|