Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
I. Miễn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu; nhập khẩu; tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập
5. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động đóng tàu, tàu biển xuất khẩu
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Tấm tường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15).

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B- 15).

3

Đệm chống va

4016

94

00

Cho tàu thuyền hoặc ụ tàu.

4

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Được chế tạo từ prepreg sợi thuỷ tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu.

5

Xích neo tàu

7315

82

00

Có ngáng cấp 2, đường kính đến 36 mm, ghép nối bằng mối hàn.

6

Que hàn

8311

 

 

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm.

7

Dây hàn

8311

 

 

Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2;Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm.

8

Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2 m.

9

Vỏ tàu sông biển

8906

 

 

Đến 12.500 DWT.