Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
I. Miễn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu; nhập khẩu; tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập
13. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BỘ PHẬN, PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-NHNN ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

STT

TÊN HÀNG HÓA

MÃ SỐ THEO BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

MÔ TẢ HÀNG HÓA

I

Nguyên liệu, vật tư phục vụ hoạt động in, đúc tiền

1

Giấy in tiền:

 

 

1.1

Giấy in tiền cotton

48026900

Giấy in tiền trên chất liệu cotton

1.2

Giấy in tiền polymer

39209990

Giấy in tiền trên chất liệu polymer

2

Mực in tiền

32151900

Các loại mực sử dụng để in tiền

3

Foil chống giả

49119990

Sử dụng cho tiền và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá khác của Ngân hàng Nhà nước

4

Bản in tiền

84425000

Là một dạng khuôn in dùng cho các máy in tiền; có đế bằng kim loại, bề mặt phủ nhựa hoặc lớp nhựa đặc biệt diazo mỏng

II

Máy móc, thiết bị, linh kiện, bộ phận, phụ tùng phục vụ hoạt động in, đúc tiền

1

Máy in tiền

 

 

1.1

Máy phủ Varnish

84433990

- Máy in phủ Varnish theo công nghệ in Flexo, công nghệ in Offset hoặc máy in kết hợp cả công nghệ Flexo và Offset

- Có thể in được mực không màu phát quang UV

1.2

Máy in số

84431500

- Máy in số dạng vòng, in theo phương pháp in Typo

- Có thể in được chữ ký hoặc mực không màu phát quang UV

1.3

Máy in lõm

84431900

Máy sử dụng lô chùi và dung dịch rửa để làm sạch bản in

1.4

Máy in Offset

84431300

Máy in Offset chuyên dùng sử dụng để in màu nền của các loại giấy bạc, kiểu in cao su đối cao su

1.5

Máy in lưới

84431900

Máy in sử dụng khuôn dạng lưới, hoạt động bằng điện. Máy bao gồm các bộ phận chính: bộ phận nạp giấy, trục in lưới, dao gạt mực, bộ phận cấp mực in, bộ phận ra giấy

2

Máy ép foil chống giả

84201090

Máy ép dạng trục lăn dùng để ép foil chống giả lên tờ tiền

3

Các loại máy móc, thiết bị hoàn thiện sản phẩm:

 

 

3.1

Máy cắt tờ rời

84411010

Máy hoạt động bằng điện dùng để cắt sản phẩm là tiền từ tờ to ra thành các tờ nhỏ

3.2

Máy buộc thếp tiền

84224000

Máy buộc thếp bằng giấy dán nhiệt hoặc nylon

3.3

Máy đóng bó tiền

84224000

Máy đóng bó tiền bằng giấy dán nhiệt hoặc nylon

3.4

Máy bọc bó tiền

84224000

Máy bọc bó tiền bằng nylon

3.5

Máy cắt, đóng gói tự động

84224000

Máy dùng để cắt các tờ to thành tờ nhỏ, tự động buộc thếp, đóng bó và bọc nylon bó tiền

3.6

Máy kiểm tra chất lượng sản phẩm chuyên dùng cho sản xuất tiền

84798930

Máy hoạt động bằng điện dùng để kiểm tra chất lượng tờ to và tờ nhỏ gồm: kiểm tra chất lượng giấy; mực; các yếu tố bảo an; chất lượng của các công đoạn in, công đoạn cắt; đóng bó và phân loại sản phẩm

3.7

Máy đếm chuyên dùng cho sản xuất tiền

90291090

Máy dùng để đếm tờ to, tờ nhỏ, đếm tiền kim loại

4

Máy sản xuất lô

 

 

4.1

Máy bọc lô

84778039

Máy dùng để bọc lớp nhựa bên ngoài các loại lô bằng kim loại (lô chùi, lô shablon)

4.2

Máy tiện lô

84778039

Máy dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt các lô đã được bọc theo đúng đường kính yêu cầu

4.3

Máy khắc lô

847780

Máy dùng để khắc hình ảnh in trên bề mặt lô

4.4

Máy khuấy hóa chất

84798210

Máy hoạt động bằng điện dùng để khuấy hóa chất làm lô chùi, lô shablon cho máy in lõm

5

Máy móc, thiết bị chế tạo bản in

 

 

5.1

Thiết bị mạ niken bản in lõm

84639010

Thiết bị mạ niken cho bản in lõm bằng kim loại, hoạt động bằng điện

5.2

Thiết bị mạ crom bản in lõm

84639010

Thiết bị mạ crom cho bản in lõmbằng phương pháp mạ điện

5.3

Thiết bị mài lưng bản in lõm

84601100

Thiết bị hoạt động bằng điện, điều khiển số, kiểu mài tròn, độ chính xác mài ≤ 5μm

5.4

Thiết bị đánh bóng bản in lõm

84609010

Thiết bị hoạt động bằng điện, dùng để đánh bóng bề mặt bản in lõm

5.5

Máy khắc bản in lõm

84423010

Máy hoạt động bằng điện, sử dụng kỹ thuật số để khắc các bản in lõm bằng kim loại

5.6

Thiết bị ghi bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới

84423010

Thiết bị hoạt động bằng điện, dùng để làm bản trực tiếp cho các máy in Offset, máy in lõm, máy in Flexo và máy in lưới

5.7

Thiết bị phơi bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.

85394900

Thiết bị hoạt động bằng điện, dùng các bóng đèn tia cực tím công suất lớn để định hình ảnh in từ phim lên bản in

5.8

Thiết bị hiện bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.

84798930

Thiết bị hoạt động bằng điện, gồm các dàn phun nước, phun dung dịch hiện và làm sạch các phần tử không in trên bề mặt bản in

5.9

Thiết bị sấy khô bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.

84193919

Thiết bị hoạt động bằng điện, gồm hệ thống gia nhiệt để làm khô và hoàn thiện bản in sau khi hiện

6

Máy hoàn thiện bản in lõm

 

 

6.1

Máy cắt bản in

84615010

Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để cắt đứt bản in lõm theo kích thước cần thiết

6.2

Máy đột lỗ bản in

84624910

Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để đột lỗ bản in

6.3

Máy uốn bản in

 

 

6.3.1

Hoạt động bằng điện

84622910

Máy điều khiển bằng điện dùng để uốn bản in cho phù hợp với ống lắp bản

6.3.2

Không hoạt động bằng điện

84622920

Máy điều khiển bằng tay dùng để uốn bản in cho phù hợp với ống lắp bản

7

Máy hoàn thiện bản in Offset, Polyshablon, Flexo và in lưới

 

 

7.1

Máy cắt bản in

84615010

Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để cắt đứt bản in Offset, Polyshablon, Flexo và in lưới theo kích thước cần thiết

7.2

Máy đột lỗ bản in

84624910

Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để đột lỗ bản in

8

Hệ thống chế bản điện tử

84423010

Bao gồm các máy tính trạm, máy tính chủ và phần mềm chế bản.

9

Các thiết bị pha chế mực in

 

 

9.1

Máy khuấy mực

84798210

Máy hoạt động bằng điện, dùng để khuấy đều mực, có hút chân không.

9.2

Máy nghiền mực

84798210

Máy hoạt động bằng điện, dùng để nghiền hạt mực đạt kích thước mong muốn và phân tán đều

9.3

Máy trộn mực

84798210

Máy hoạt động bằng điện, dùng để trộn đều mực

10

Vòng số, hộp số để in số seri tiền

84439100

Là bộ phận không thể tách rời của máy in số để in số seri tiền

11

Hệ thống pha chế dung dịch tẩy rửa

84798210

Hệ thống pha chế dung dịch rửa tự động, hoạt động bằng điện, gồm các bộ phận chính: bơm, bộ phận làm mềm nước, bộ phận khuấy trộn hóa chất.

12

Hệ thống xử lý nước thải

84212990

- Bao gồm các bộ phận: bể chứa hóa chất, thiết bị tách bã thải, bơm

- Hệ thống cung cấp dung dịch tẩy rửa cho các máy in lõm và các thiết bị mạ bản (niken và crom), sau đó nước thải được đưa về bộ phận xử lý trước khi đưa ra môi trường.