Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Công thương
A. HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
- Tiền chất công nghiệp.
DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

Mã số HS

Mã số CAS

Công thức hóa học

Tiền chất công nghiệp nhóm 1

785.

1 - phenyl - 2 -propanon

1 - phenyl - 2 -propanone

29143100

103-79-7

C9H10O

786.

Axetic anhydrit

Acetic anhydride

29152400

108-24-7

C4H6O3

787.

Axít anthranilic

Anthranilic acid

29224300

118-92-3

C7H7NO2

788.

Axít lysergic

Lysergic acid

29396300

82-58-6

C16H16N2O2

789.

Axít phenyl axetic

Phenylacetic acid

29163400

103-82-2

C8H8O2

790.

Axít N - axetyl anthranilic

N - acetylanthranilic acid

29242300

89-52-1

C9H9NO3

791.

Alpha-phenyl acetoacetonitril (APAAN)

Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

29269000

4468-48-8

C10H9NO

792.

Gamma-butyro lacton (GBL)

Gamma-butyro lactone (GBL)

29322050

96-48-0

C4H6O2

793.

Isosafrol

Isosafrole

29329100

120-58-1

C10H10O2

794.

Piperonal

Piperonal

29329300

120-57-0

C8H6O3

795.

Piperonyl metyl keton

Piperonyl methyl ketone

29329200

4676-39-5

C6H5C10H10O3

796.

Safrol

Safrole

29329400

94-59-7

C10H10O2

797.

Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol

Essential oil or any mixture containing Safrole, Isosafrole

-

-

-

Tiền chất công nghiệp nhóm 2

798.

Axít axetic

Acetic acid

29152100

64-19-7

C2H4O2

799.

Axít clohydric

Hydrochloric acid

28061000

7647-01-0

HCl

800.

Axít formic

Formic Acid

29151100

64-18-6

CH2O2

801.

Axít sunfuric

Sulfuric acid

28070000

7664-93-9

H2SO4

802.

Axít tartaric

Tartaric acid

29181200

526-83-0

C4H6O6

803.

Axeton

Acetone

29141100

67-64-1

C3H6O

804.

Axetyl clorit

Acetyl chloride

29159070

75-36-5

CH3COCl

805.

Amoni format

Ammonium formate

29151200

540-69-2

HCO2NH4

806.

Benzaldehyt

Benzaldehyde

29122100

100-52-7

C7H6O

807.

Benzyl xyanid

Benzyl cyanide

29269095

140-29-4

C8H7N

808.

Diethylamin

Diethylamine

29211950

109-89-7

C4H11N

809.

Dietyl ete

Diethyl ether

29091100

60-29-7

C4H10O

810.

Etylen diaxetat

Ethylene diacetate

29153900

111-55-7

C6H10O4

811.

Formamit

Formamide

29241900

75-12-7

CH3NO

812.

Kali permanganat

Potassium permanganate

28416100

7722-64-7

KMnO4

813.

Metyl etyl keton

Methyl ethyl ketone

29141200

78-93-3

C4H8O

814.

Methylamin

Methylamine

29211100

74-89-5

CH5N

815.

Nitroethan

Nitroethane

29042000

79-24-3

C2H5NO2

816.

Piperidin

Piperidine

29333290

110-89-4

C5H11N

817.

Toluen

Toluene

29023000

108-88-3

C7H8

819.

Thionyl cloric

Thionyl chloride

28121095

7719-09-7

SOCl2

Ghi chú

Ghi chú:
- Mã số HS để tham khảo.
- Khi Danh mục tiền chất do Chính phủ ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo Danh mục mới.