Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS
- Phụ gia, hóa chất sử dụng trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản; thuốc bảo vệ thực vật, động vật;
DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Phụ lục XXIII Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

PHỤ LỤC XXIII

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. HÓA CHẤT

1. Khoáng chất bổ sung thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

TT

Tên thành phần, hóa chất

Mã hàng hoá

1.

Al (Aluminum Hydroxide, Aluminum oxide)

2818.20.00; 2818.30.00

2.

Ca (Calcium Carbonate, Calcium Chloride, Calcium Gluconate, Calcium Lactate, Calcium Iodate, Dicalcium Phosphate, Monocalcium Phosphate, Tricalcium Phosphate, Calcium formate, Calcium sulfate, Cancium citrate, Calcium oxide)

2827.2; 2829.90.90;

2833.29.90;

2835.25.10;

2835.26.00;

2835.26.00;

2836.50.10;

2836.50.90;

2915.12.00;

2918.11.00;

2918.15.10;

2918.16.00; 2825.90.00

3.

Co (Cobalt Chloride, Cobalt SulCrude lipide, Cobalt Acetate, Cobaltous Carbonate, Cobaltous Sulfate)

2827.39.10;

2833.29.90;

2836.99.90;

2915.29.10; 2931.90.90

4.

Cu (Copper Amino Acid Complex, Copper Chloride, Basic Copper Chloride, Copper Crude proteinate, Copper proteinate, Copper Lysine complex (Chelate), Copper Methionine Complex (Chelate), Copper Peptide, Copper SulCrude lipide, Copper Sulfate, Copper Yeast Complex, Copper Glycine Complex (Chelate), Copper Hydrogen Phosphate, Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate monohydrate )

2827.39.90;

2833.25.00;

2835.29.90;

2922.41.00;

2922.49.00;

2922.49.00;

2922.49.00;

2931.90.90;

2931.90.90;

2931.90.90;

3504.00.00; 2836.50.90

5.

Fe (Ferric Chloride, Ferric Citrate, Ferric Methionine Complex (Chelate), Ferric Sulfate, Ferrous Carbonate, Ferrous Chloride, Ferrous Citrate, Ferrous DL- Threonate, Ferrous Fumarate, Ferrous Glycine Complex (Chelate), Ferrous Lactate, Ferrous SulCrude lipide, Ferrous Yeast Complex, Iron Amino Acid Complex, Iron and Sodium Succinate Citrate, Iron Crude proteinate, Iron proteinate, Iron Peptide, Ferric oxide, Ferric pyrophosphate)

2821.10.00;

2827.39.20;

2827.39.20;

2833.29.90;

2836.99.90;

2915.12.00;

2918.11.00;

2918.15.90;

2918.15.90;

2918.15.90;

2922.49.00;

2922.49.00;

2922.49.00;

2922.49.00;

2931.90.90;

2931.90.90;

2931.90.90;

3504.00.00; 2835.39.90

6.

K (Dipotassium Hydrogen Phosphate, Dipotassium Phosphate, Potassium Chloride, Potassium Dihydrogen Phosphate, Potassium Iodate, Potassium Iodide, Monopotassium Phosphate, Potassium oxide)

2827.39.90;

2829.90.90;

2829.90.90;

2835.24.00;

2835.24.00;

2835.24.00;

2835.24.00; 2825.90.00

7.

Mg (Magnesium Carbonate, Magnesium Chloride, Magnesium Oxide, Magnesium SulCrude lipide, Magnesium Sulfate, Dimagnesium phosphate, Magnesium proteinate, Magnesium sulphate heptahydrate)

2827.31.00;

2833.21.00;

2835.29.90;

2836.99.90;

2931.90.90;

2825.90.00; 3504.00.00

8.

Mn (Manganese Amino Acid Complex, Manganese Carbonate, Manganese Chloride, Manganese Crude proteinate, Manganese Methionine Complex (Chelate), Manganese Oxide, Manganese Peptide, Manganese Phosphate (Dibasic), Manganese SulCrude lipide, Manganese Sulfate, Manganese Yeast Complex)

2820.90.00;

2827.49.00;

2835.29.90;

2836.99.90;

2922.49.00;

2922.49.00;

2931.90.90;

2931.90.90;

2931.90.90;

3504.00.00; 2833.29.90

9.

Na (Sodium Bicarbonate, Sodium Chloride, Sodium Dihydrogen Phosphate, Sodium Iodide, Sodium Molybdate, Sodium Selenite, Sodium SulCrude lipide, Sodium Sulfate, Monosodium Phosphate, Disodium Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate, Sodium formate, Sodium oxide, Sodium succinate)

2827.49.00;

2829.90.90;

2833.19.00;

2835.22.00;

2835.22.00;

2835.29.90;

2836.30.00;

2915.12.00;

2931.90.90;

2835.22.00;

2841.70.00;

2825.90.00; 2842.90.90

10.

Se (Selenium dioxide, Selenium Yeast, Selenium Yeast Complex)

2811.29.90; 2931.90.90

11.

Zn (Zinc Acetate, Zinc Amino Acid Complex, Zinc Carbonate, Zinc Chloride, Zinc Crude proteinate, Zinc proteinate, Zinc Lactate (α-Hydroxy Propionic Acid Zinc), Zinc Lysine Complex (Chelate), Zinc Methionine Complex (Chelate), Zinc Methionine Sulfate, Zinc Oxide, Zinc Peptide, Zinc SulCrude lipide, Zinc Sulfate, Zinc Hydroxychloride)

2817.00.10;

2827.39.30;

2833.29.90;

2836.99.90;

2915.29.90;

2918.11.00;

2922.41.00;

2922.49.00;

2922.49.00;

2922.49.00;

2931.90.90;

2931.90.90; 3504.00.00

12.

Khác (Lanthanum/Cerium Chintosan Chelates, Fulvic acid, Humic acid, Butaphotphan; Chromium yeast)

2931.90.90;

3824.99.99;

3824.99.99;

2942.00.00; 3504.00.00

 

2. Hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Tên hóa chất

Mã hàng hoá

1.

2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide (ethanolamine salt)

2904.99.00

2.

Acetic acid

2915.21.00

3.

Alkyl benzene sulfonic acid

3402.11.90

4.

Alkyl phenoxy

3402.13.90

5.

Ammonium Chloride

2827.49.00

6.

Ammonium phosphate monobasic

3105.40.00

7.

Amyl acetate (pentyl acetat)

2915.29.90

8.

Azomite

2530.90.90

9.

Benzalkonium Bromide

2923.90.00

10.

Benzalkonium Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N- dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride)

2923.90.00

11.

Boric acid

2810.00.00

12.

Bromochlorodimethylhydantoin (Bromochloro-5,5- dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5- dimethylhydantoin, 1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin)

2903.39.90

13.

Bronopol

2905.59.00

14.

Calcium cyanamide

2853.90.90

15.

Calcium hydrogenphosphate dihydrate

2835.26.00

16.

Calcium hydroxide

2828.10.00

17.

Calcium hypochlorite

2828.10.00

18.

Calcium peroxide

2825.90.00

19.

Calcium silicate

2839.90.00

20.

Cetrimonium Bromide

2923.90.00

21.

Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide)

2935.90.00

22.

Chlorine Dioxide

2811.29.90

23.

Citric acid

2918.14.00

24.

Cobalt sulfate

2833.29.90

25.

Complex Iodine

3905.99.90

26.

Copper as Elemental (Đồng chelate)

2931.90.90

27.

Copper Sulfate Pentahydrate

2833.25.00

28.

Copper Triethanolamine Complex

2922.15.00

29.

Đá vôi - CaCO3/MgCO3

2836.50.90

30.

Dibromohydantoin

2933.21.00

31.

Dissolvine Na2 - EDTA 2Na

2921.21.00

32.

Dolomite - CaMg(CO3)2

2518.10.00

33.

EDTA Disodium

2921.21.00

34.

Ethanol (Ethyl alcohol)

2207.10.00

35.

Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA)

2921.21.00

36.

Ferrous sulfate

2833.29.90

37.

Folic acid

2936.29.00

38.

Formalin, Formaldehyde

2912.11.10

39.

Glutaraldehyde (Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric dialdehyde, 1,5- Pentanedial)

2912.19.00

40.

Hydrochloric acid

2806.10.00

41.

Hydrogen peroxide

2847.00.10

42.

Isopropyl alcohol

2905.12.00

43.

Malic acid

2915.90.90

44.

Methionine Iodine

2931.90.90

45.

Monoamonium phosphat

3105.40.00

46.

Monoethanolamine

2922.11.00

47.

Myristalkonium chloride

2827.39.90

48.

Nonyl Phenol Ethoxylates

3402.13.90

49.

Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol

3402.13.90

50.

Octyldecyldimethyl ammonium chloride

3402.90.19

51.

Ozone

 

52.

Panthenic acid

2915.90.90

53.

Peracetic acid

2915.90.90

54.

Phosphoric acid

2809.20.92

55.

Phosphorus Pentoxide

2812.90.00

56.

Poly Aluminium Chloride

2827.32.00

57.

Polysorbate 20

3402.13.90

58.

Potasium monopersulphate

2833.29.90

59.

Potassium carbonate

2836.99.90

60.

Potassium monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4)

2833.22.90

61.

Potassium nitrate

3105.90.00

62.

Potassium permanganate

2841.61.00

63.

Potassium persulphate

2833.29.90

64.

Potassium phosphate

2835.24.00

65.

Potassium sulfate

2833.29.90

66.

Povidone Iodine

3905.99.90

67.

Propanol

2905.12.00

68.

Quaternary ammonium

2923.90.00

69.

Salicylic acid

2918.21.00

70.

Silicon dioxide

2811.22

71.

Sodium Bromide

2827.59.00

72.

Sodium carbonate

2836.99.90

73.

Sodium carbonate peroxide

2836.99.90

74.

Sodium carbonate peroxyhydrate

2836.99.90

75.

Sodium chlorite

2827.49.00

76.

Sodium dibutyl naphthalene sulfornate

3817.00.00

77.

Sodium dichloroisocyanurate

2933.69.00

78.

Sodium dodecylbenzene sulphonate

2904.99.00

79.

Sodium hexameta phosphate

2835.29.90

80.

Sodium hydroxide

2815.11.00

81.

Sodium hypochlorite

2828.90.10

82.

Sodium laureth sulfate

3402.19.90

83.

Sodium Lauryl Ether Sulfate

3402.19.90

84.

Sodium Lauryl sulfate

3402.19.90

85.

Sodium perborate monohydrate

2840.20.00

86.

Sodium percarbonate

2836.30.00

87.

Sodium percarbonate peroxide

2836.30.00

88.

Sodium periodate

2828.90.90

89.

Sodium polymeta phosphat

2835.22.00

90.

Sodium Silicate

2839.19.10

91.

Sodium thiosulfite

2832.10.00

92.

Sodium thiosulphate

2832.30.00

93.

Sulfamic acid

2811.19.90

94.

Sulfuric acid

2808.00.00

95.

Tetradecyl trimethya ammonium bromide

2942.00.00

96.

Than hoạt tính

3802.10.00

97.

Titanium dioxide

2811.29.90

98.

Trichloroisocyanuric acid

2917.19.00

99.

Tristyrylphenol

3402.90.99

100.

Vôi nung - CaO/MgO

2522.10.00

101.

Vôi tôi - Ca(OH)2/Mg(OH)2

2522.20.00

102.

Zeolite

2842.10.00

 

3. Chất bảo quản, chất chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic, Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid, Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate, Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate, Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid, Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid, Kaolin (Cao lanh); Diatomite)

2918.12.00; 3906.90.92;

2815.11.00; 2815.12.00;

2918.16.00; 2915.29.10;

3501.90.10; 3912.31.00;

2836.20.00; 2836.30.00;

2916.31.00; 3913.10.00;

2905.32.00; 2915.50.00;

2828.90.90; 2809.20.32;

2915.90.90; 2918.11.00;

2915.11.00; 2918.14.00;

2916.31.00; 2915.50.00;

2915.12.00; 2936.27.00;

2917.12.90; 2915.21.00;

2918.15.10; 2918.15.90;

2915.12.00; 2918.16.00;

2507.00.00; 3802.90.90

2.

Hương liệu (Banana essence, Cream soda flavor, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate, Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla)

3302.90.00; 2106.90.98

2106.90.98

3.

Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin, Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis M1, EGCG (EpiGalloCatechin Gallate), Eugenol, Formic acid; Acetic acid; Propionic acid; Butyric acid; Cinnamic acid; Sorbic acid; Fumaric acid; Lactic acid; Oxalic acid; Malonic acid; Succinic acid; Malic acid; Citric acid; Tartaric acid; Benzoic acid)

2309.90.20; 2936.28.00;

2101.20.90; 2909.50.00;

2916.31.00

4.

Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate, 1,2- Propanediol, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate)

2309.90.20; 2923.20;

2923.20.10; 2923.20.90;

2905.32.00

5.

Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester, Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine, Ponceau 4R)

2309.90.20

6.

Chất kết dính, phụ gia, chất mang (Calibrin-z, Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate, Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone, Inulin, Zeolite, Bentonite, Silicic acid, Acacia (Gum arabic), Sepiolite, Sapsicum oleoresin, Hypromellose; Hydroxyethylcellulose, Carmellose Sodium; Crospovidone; Polacrilin Potassium; Croscarmellose sodium, Polymethylolcarbamide, Glucose, Lactose, Gluten ngô, Cám gạo, tinh bột, Cholesterol, nước cất, Bột Talc (Hydrated magnesium silicate)

2309.90.20; 2309.90.20

 

II. CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

1. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Chế phẩm sinh học

Mã hàng hoá

1.

Sản phẩm chiết xuất từ Quillaja saponaria

1302.19.90

2.

Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera

3.

Sản phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ.

4.

Chitosan-oligosaccharide

5.

Fructo-oligosaccharides

6.

Galactomanno-oligosaccharides

7.

Galacto-oligosaccharides

8.

Low-molecular-weight Chitosan

9.

Manno-oligosaccharides

10.

Xylo-oligosaccharides

11.

β-Glucan (beta-glucan)

12.

Mannan-oligosaccharides

13.

Milk Thistle

14.

Sorbitol

2905.44.00

15.

(2-carboxyethyl) dimethylsulfonium chloride

2930.90.90

16.

Rotenon (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)

2306.90.90;

3808.99.90

17.

Saponin từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)

 

2. Vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Tên vi sinh vật

Mã hàng hoá

1.

Acetobacillus spp.

3002.90.00

2.

Alcaligenes sp.

3.

Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae)

4.

Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus circulans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus)

5.

Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola)

6.

Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum)

7.

Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis)

8.

Candida utilis

9.

Cellulomonas

10.

Clostridium butyricum

11.

Dekkera bruxellensis

12.

Enterobacter

13.

Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis)

14.

Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus casei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus)

15.

Nitrifier bacteria

16.

Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi)

17.

Nitrococcus

18.

Nitrosococcus

19.

Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea)

20.

Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus)

21.

Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus)

22.

Pichia farinosa

23.

Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri)

24.

Rhodobacter

25.

Rhodococus

26.

Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.)

27.

Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae)

28.

Streptococcus thermophilus

29.

Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus)

30.

Rhodospirillum spp.

 

3. Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Vitamin A (Beta-Carotene, Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene, Vitamin A propionate)

2936.21.00

2.

Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride

2936.22.00

3.

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

2936.26.00

4.

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin Tetrabutyrate)

2936.23.00

5.

Vitamin B3 (Niacinamide, Nicotinamide, Nicotinic Acid)

2936.24.00

6.

Vitamin B4 (Choline Chloride)

2936.29.00

7.

Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate, Calcium L- Pantothenate, D-Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate, DL-Calcium Pantothenate)

2936.24.00

8.

Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride)

2936.25.00

9.

Vitamin B8 (Inositol)

2936.29.00

10.

Vitamin B9 (Folic Acid)

2936.29.00

11.

Vitamin BT (L-Carnitine, L-Carnitine Hydrochloride)

2936.29.00

12.

Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L- Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L-Ascorbic acid-2- phosphate ester)

2936.27.00

13.

Vitamin D (Ergocalciferol, Cholecalciferol)

2936.29.00

14.

Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate, DL-alpha- Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate)

2936.28.00

15.

Vitamin H (D-Biotin, p-Aminobenzoic Acid)

2936.29.00

16.

Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite)

2936.29.00

17.

Vitamin B13 (Orotic acid)

2936.29.00

18.

Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol)

2936.29.00;

2936.90.00

 

4. Enzyme sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Alpha galactosidase

35.07

2.

Amylase

3.

Arabinase

4.

Beta glucanase

5.

Catalase

6.

Cellulase

7.

Cellulobiase

8.

Endo- Glucanase

9.

Esterase

10.

Glucose Oxidase

11.

Hemicellulase

12.

Hydrolase

13.

Isomerase

14.

Keratinase

15.

Lactase

16.

Ligninase

17.

Lipase

18.

Maltase

19.

Oxidoreductase

20.

Pectinase

21.

Phytase

22.

Protease (Acid Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase)

23.

Urease

24.

Xylanase

25.

α-Galactosidase

26.

β-Glucanase

27.

β-Mannanase

 

5. Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)

2922.49.00

2.

Aspartic Acid

2922.49.00

3.

Carnitine (L-Carnitine)

2923.90.00

4.

Cysteine (L-Cysteine)

2930.90.90

5.

Cystine

2930.90.90

6.

DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

2930.90.90

7.

Glutamate (Monosodium L-glutamate)

2922.42.20

8.

Glutamic Acid

2922.42.10

9.

Glutamine

2922.49.00

10.

Glycine

2922.49.00

11.

Histidine (L-Histidine)

2922.49.00

12.

Leucine (L-Leucine, Isoleucine)

2922.49.00

13.

Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

2922.41.00

14.

Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy AnalogueCalcium, N-acetyl-DL-Methionine )

2930.40.00

15.

Phenylalanine

2922.49.00

16.

Proline (L-Proline)

2933.99.90

17.

Serine

2922.50.10

18.

Taurine

2921.19.00

19.

Threonine (L-Threonine)

2922.50.90

20.

Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan)

2922.50.90

21.

Tyrosine (L-Tyrosine)

2922.50.90

22.

Valine (L-Valine)

2922.49.00

 

III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN

TT

Nguyên liệu

Mã hàng hóa

1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

1.1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản

2301; 0508

1.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn.

0401; 0402; 0403; 0404; 0405; 0406; 0407; 0408; 0504.00.00; 0505; 0506; 2301

1.3

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

0508; 0511

2

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

 

2.1

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

 

Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc

1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006;1007; 1008; 1102; 1103; 1104; 2302; 2306

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

1201; 1208; 2302; 2304

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

1207; 1208; 2008; 2302; 2305.00.00; 2306

Hạt khác

2008; 1207

2.2

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác;

2302; 2304; 2305.00.00; 2306

2.3

Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

0701; 0702.00.00; 0703; 0704; 0705; 0706; 0707.00.00; 0708; 0709; 0710; 0712; 0713; 0714; 0801; 0802; 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0809; 0810; 0811; 0813; 0814.00.00; 1211; 1212; 1214; 1302; 2303

2.4

Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten khác.

1102.90.10; 1109.00.00; 2303.10.90

2.5

Nguyên liệu khác từ thực vật (trừ các nguyên liệu là dược liệu).

2308.00.00

3

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác

0209; 0405; 1501; 1502; 1503; 1504 1505; 1506; 1507; 1508; 1509; 1510; 1511; 1512; 1513; 1514; 1515; 1516; 1517; 1518.

4

Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo:

- Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân);

- Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam;

- Sinh khối vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản.

2106.90.41; 2106.90.49; 3002.90.00; 1212.21; 1212.29

5

Sản phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm

5.1

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

1703; 1704; 2303; 2309

5.2

Phụ phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia

2302.40.90; 2303.30.00; 2307.00.00

5.3

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác.

2301; 2303; 2308.00.00

5.4

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

1102.90.10; 1109.00.00

5.5

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

1702

6

Trứng Artemia (Artemia egg, Brine shrimp egg)

0511.91.20

7

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn (Hỗn hợp (Premix) khoáng, vitamin, …. phụ gia)

2309.90.20