Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Y tế
A.HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
7. Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư 09/2018/TT-BYT ngày 27 tháng 4 năm 2018)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

TT

Nhóm sn phẩm

Tên sản phẩm/hàng hóa

Mã hàng hóa

Ghi chú

 

1

Nhang (hương) xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

Hương vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g

3808.61.10

Chgồm hương (nhang) chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoc propoxur (ISO)

 

Hương chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g

3808.61.90

 

Hương vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.20

 

Hương chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.90

 

Hương vòng chống muỗi khác (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10 hoặc 3808.62.20)

3808.91.40

 

Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.90, 3808.62.90)

3808.91.90

 

2

Tm tm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế

Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g

3808.61.20

Chỉ gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)

 

Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.30

 

 

 

Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế khác (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.20 hoặc 3808.62.30)

3808.91.50

 

 

3

Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g

3808.61.40

Chgồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoc propoxur (ISO)

 

Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g có thêm tác dụng khử mùi

3808.61.50

 

Dung dịch bc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g (trừ loại có các thành phần thuộc các mã 3808.61.40 hoặc 3808.61.50)

3808.61.90

 

Dung dịch bc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.50

 

Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg (trừ loại có các thành phần thuộc mã 3808.62.50 )

3808.62.90

 

Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg

3808.69.90

 

Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có các thành phần thuộc các mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, 3808.69.90)

3808.91.90

 

4

Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g

3808.61.30

Ch bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)

 

Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.40

 

Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg

3808.69.90

 

Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc mã 3808.61.30, 3808.62.40, 3808.69.90)

3808.91.30

 

5

Chế phẩm dạng b(bait), bột, gel, kem, sơn (sơn có cha hoạt chất xua, diệt côn trùng) xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế

Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tnh không quá 300g

3808.61.40

Ch bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)

 

Chế phẩm dạng b, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g và có thêm tác dụng khử mùi

3808.61.50

 

Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g, không ở dạng lng và không có tác dụng khử mùi

3808.61.90

 

Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.50

 

Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, không ở dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.90

 

Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg

3808.69.90

 

Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90)

3808.91.90

 

6

Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tm dán, vòng xua côn trùng dùng cho người

Chế phẩm dạng bình xịt xua côn trùng dùng trên người

3808.91.30

Tấm tẩm hóa chất để xua côn trùng khác ngoài muỗi được xếp vào nhóm này

 

Tm dán tẩm hóa cht xua côn trùng dùng trên người

3808.91.50

 

Chế phẩm dạng kem xoa, gel, vòng đeo tay tm hóa chất dùng trên người

3808.91.90

 

7

Chế phm màn, rèm, võng, vi, giấy tm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế

Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g và có thêm tác dụng khử mùi

3808.61.50

Ch bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)

 

Màn, rèm, võng, vi, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g và không có tác dụng khử mùi

3808.61.90

 

Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.90

 

Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tnh trên 7,5kg

3808.69.90

 

Màn, rèm, võng, vi, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90)

3808.91.90

 

 

8

Chế phẩm phun diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay

Chế phẩm dạng dung dịch (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tnh không quá 300g

3808.61.40

Ch bao gm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)

 

Chế phẩm không ở dạng lỏng, có chức năng khử mùi dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g

3808.61.50

 

Chế phẩm không ở dạng lỏng và không có chức năng khử mùi, để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g

3808.61.90

 

Chế phẩm dạng dung dịch (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.50

 

Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg

3808.62.90

 

Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh đdiệt côn trùng, tm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay và được đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg

3808.69.90

 

Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bmặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay (trừ loại có thành phần thuộc mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90)

3808.91.90

Chế phẩm huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ du nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác được xếp vào nhóm này

 

9

Chế phẩm diệt bọ gậy dùng trong gia dụng và y tế

Chế phẩm dùng trong nước đdiệt bọ gậy muỗi, bao gồm cchế phẩm chứa vi sinh vật Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)

3808.91.90

 

 

10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng trong gia dụng

Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng, không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn

3808.94.90

 

 

11

Chế phẩm tắm diệt khuẩn cho bệnh nhân, nhân viên trong y tế

Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng cho bệnh nhân, nhân viên trong y tế đóng gói dạng bình xịt

3808.94.20

Không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là ty rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn

 

Chế phm để diệt khuẩn da toàn thân dùng cho bệnh nhân, nhân viên trong y tế, không đóng gói dạng bình xịt

3808.94.90

 

12

Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mt, đồ dùng trong gia dụng

Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong gia dụng đóng gói dạng bình xịt

3808.94.20

Không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn

 

Chế phẩm để diệt khun bề mặt, dụng cụ dùng trong gia dụng, không đóng gói dạng bình xịt

3808.94.90

 

13

Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia đình

Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi trong gia đình

3808.94.90

Không bao gồm chế phẩm để diệt khuẩn nước hồ bơi công cộng

 

14

Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế

Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt khun da bệnh nhân

3808.94.90

Không bao gm chế phẩm diệt khuẩn vết thương, niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khuẩn da cho bệnh nhân trước, sau khi tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật

 

15

Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, không khí dùng trong y tế

Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề mặt, không khí phòng mổ, phòng bệnh trong cơ sở y tế, đóng gói dạng bình xịt

3808.94.20

Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong cgia dụng và y tế được xếp vào nhóm này

 

Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề mặt, không khí phòng mổ, phòng bệnh trong cơ sở y tế, không đóng gói dạng bình xịt

3808.94.90

 

16

Chế phm diệt khuẩn trên máy bay

Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay

3808.94.90

 

 

 

STT

Mô tả trang thiết bị y tế

Mã hàng

 

1

Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét

3002.11.00

 

2

Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận...)

3004.90.99

 

3

Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất

3005.10.10

 

4

Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt...)

3005.10.90

 

5

Băng y tế

3005.90.10

 

6

Gạc y tế

3005.90.20

 

7

Bông y tế

3005.90.90

 

8

Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu

3006.10.10

 

9

Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng.

3006.10.90

 

10

Chất thử nhóm máu

3006.20.00

 

11

Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

3006.40.10

 

12

Xi măng gắn xương

3006.40.20

 

13

Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương

3006.50.00

 

14

Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco...)

3006.70.00

 

15

Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

3006.91.00

 

16

Bột và bột nhão làm chặt chân răng

3306.10.10

 

17

Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng

3307.90.50

 

18

Phim X quang dùng trong y tế

3701.10.00

 

19

Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế

3701.99.90

 

20

Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế

3808.94.90

 

21

Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh

3822.00.10

 

22

Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh

3822.00.20

 

23

Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro...)

3822.00.90

 

24

Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi...)

3926.90.39

 

25

Bao cao su

4014.10.00

 

26

Găng tay phẫu thuật

4015.11.00

 

27

Găng khám

4015.19.00

 

28

Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ.

4819.50.00

 

29

Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn

4823.90.99

 

30

Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp

6115.10.10

 

31

Áo phẫu thuật

6211.43.10

 

32

Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da

6212.90.11

 

33

Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da

6212.90.91

 

34

Khẩu trang phẫu thuật

6307.90.40

 

35

Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;...)

8419.20.00

 

36

Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế

8421.19.90

 

37

Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới

8713.10.00
8713.90.00

 

38

Kính áp tròng (cận, viễn, loạn)

9001.30.00

 

39

Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da

9002.90.90

 

40

Kính thuốc

9004.90.10

 

41

Kính hiển vi phẫu thuật

9011.80.00

 

42

Máy chiếu tia laser CO2Điều trị

9013.20.00

 

43

Thiết bị điện tim

9018.11.00

 

44

Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u...)

9018.12.00

 

45

Thiết bị chụp cộng hưởng từ

9018.13.00

 

46

Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

9018.14.00

 

47

Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác

9018.19.00

 

48

Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại

9018.20.00

 

49

Bơm tiêm dùng một lần

9018.31.10

 

50

Bơm tiêm điện, máy truyền dịch

9018.31.90

 

51

Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu

9018.32.00

 

52

Ống thông đường tiểu

9018.39.10

 

53

Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông...)

9018.39.90

 

54

Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

9018.41.00

 

55

Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm...)

9018.50.00

 

56

Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch

9018.90.20

 

57

Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ điện; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến...)

9018.90.30

 

58

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này.

9018.90.90

 

59

Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương

9021.10.00

 

60

Răng giả

9021.21.00

 

61

Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa

9021.29.00

 

62

Khớp giả

9021.31.00

 

63

Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể

9021.39.00

 

64

Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện

9021.40.00

 

65

Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện

9021.50.00

 

66

Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo...)

9021.90.00

 

67

Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính

9022.12.00

 

68

Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa

9022.13.00

 

69

Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật

9022.14.00

 

70

Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;...)

9022.21.00

 

71

Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)

9022.90.90

 

72

Nhiệt kế điện tử

9025.19.19

 

73

Nhiệt kế y học thủy ngân

9025.19.20

 

74

Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết...)

9027.80.30

 

75

Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng

9402.10.10

 

76

Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh Điều khiển bằng điện; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; ghế lấy máu; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất...)

9402.90.10

 

77

Ghế vệ sinh dành cho người bệnh

9402.90.20

 

78

Đèn mổ treo trần

9405.10.20

 

79

Đèn mổ để bàn, giường

9405.20.10

 

80

Đèn khám

9405.20.90

 

81

Đèn phẫu thuật

9405.40.91