Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
A. Hàng hoá cấm xuất khẩu
7. - Hóa chất Bảng 1 được quy định trong Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2014/NĐ-CP.
DANH MỤC HÓA CHẤT BẢNG (Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

HÓA CHẤT BẢNG 1

STT

Tên hóa chất

Số CAS

Mã số HS

A

Các hóa chất độc

 

 

1

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate,

Ví dụ:

Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate

Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate

 

 

 

107-44-8

96-64-0

2931.00

 

 

2931.00

2931.00

2

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate

Ví dụ:

 

2931.00

 

Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate

77-81-6

2931.00

3

Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.

Ví dụ:

 

2930.90

 

VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782-69-9

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):

 

 

ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide

ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide

ð Bis(2-chloroethylthio) methane

ð Sesquimustard:

1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane

ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether

2625-76-5

505-60-2

63869-13-6

3563-36-8

 

63905-10-2

142868-93-7

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

 

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine

541-25-3

2931.00

Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine

Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine

40334-69-8

40334-70-1

2931.00

2931.00

6

Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine

538-07-8

2921.19

HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine

HN3: Tris(2-chloroethyl)amine

51-75-2

555-77-1

2921.19

2921.19

7

Saxitoxin

35523-89-8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

Các tiền chất

 

 

1

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride

 

 

Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride

676-99-3

2931.00

2

Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

Ví dụ:

 

2931.00

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856-11-8

2931.00

3

Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate

1445-76-7

2931.00

4

Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040-57-5

2931.00

Ghi chú

Những hóa chất trên là những chất chính (cơ chất), còn các dẫn xuất của chúng được Tổ chức Công ước liệt kê trong Sổ tay Hóa chất. Đến tháng 12 năm 2002 đã có 894 dẫn xuất đang có ứng dụng thương mại rộng rãi. Thông tin về các dẫn xuất trên sẽ được Bộ Công Thương cung cấp theo yêu cầu cụ thể.