Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
B. Hàng hoá cấm nhập khẩu
4. Hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

Mô tả mặt hàng

Chương

Mã hàng

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

Chương 39

3918

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

 

3922

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic.

 

3924

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3925

Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi).

 

3926

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.

Chương 40

4015

- - Loại khác

 

40151900

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

4016

- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat)

 

401691

----Khăn trải bàn

 

40169991

----Loại khác

 

40169999

Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ.

Chương 42

42010000

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

 

4202

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp.

 

4203

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.

Chương 43

4303

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.

 

4304

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

Chương 44

44140000

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ.

 

44190000

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.

 

4420

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

 

4421

Toàn bộ chương 46

Chương 46

 

 

 

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác.

Chương 48

481420

- - Từ tre (bamboo)

 

48236100

- - Loại khác

 

48236900

- - Quạt và màn che kéo bằng tay

 

48239070

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.

Chương 49

49100000

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.

Chương 50

5007

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

Chương 51

5111

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ.

 

5112

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

 

51130000

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2.

Chương 52

5208

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2.

 

5209

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2.

 

5210

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2.

 

5211

Vải dệt thoi khác từ sợi bông.

 

5212

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

Chương 53

5309

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

5310

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

 

5311

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

Chương 54

5407

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.

 

5408

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.

Chương 55

5512

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2.

 

5513

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2.

 

5514

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

 

5515

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.

 

5516

Toàn bộ chương 57

Chương 57

 

Toàn bộ chương 58

Chương 58

 

Toàn bộ chương 60

Chương 60

 

Toàn bộ chương 61

Chương 61

 

Toàn bộ chương 62

Chương 62

 

Chăn và chăn du lịch.

Chương 63

6301

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

 

6302

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

 

6303

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

 

6304

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

630710

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

 

63080000

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

 

63090000

Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406)

Chương 64

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

Chương 65

65040000

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

 

6505

- - Bằng cao su hoặc plastic

 

65069100

- - Bằng vật liệu khác:

 

650699

Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).

Chương 66

6601

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự.

 

66020000

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo.

Chương 67

6702

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.

 

67030000

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

6704

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định

Chương 69

6910

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.

 

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ.

 

69120000

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.

 

6913

Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác.

 

6914

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).

Chương 70

7013

Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.

Chương 71

7117

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

Chương 73

7321

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

 

7323

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

7324

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng.

Chương 74

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.

Chương 76

7615

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống.

Chương 82

82100000

- - Dao ăn có lưỡi cố định

 

82119100

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).

 

8212

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)

 

82142000

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

 

8215

- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

Chương 83

83013000

- Chìa rời

 

83017000

- - Loại khác, dùng cho đồ nội thất:

 

830242

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

 

83025000

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.

 

8306

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: (trừ quạt công nghiệp)

Chương 84

841451

- - Loại khác: (trừ quạt công nghiệp)

 

841459

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

 

841510

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

 

841520

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

841581

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

841582

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

 

841583

- - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

 

84159019

- - - Dung tích không quá 230 lít

 

84181011

- - - Loại khác

 

84181019

- - Loại sử dụng máy nén

 

841821

- - Loại khác

 

84182900

- - Dung tích không quá 200 lít

 

84183010

- - Dung tích không quá 200 lít

 

84184010

- - Loại khác: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

 

841899

- - - Loại sử dụng trong gia đình

 

84191110

- - - Loại sử dụng trong gia đình

 

84191910

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm

 

841981

- - Máy làm khô quần áo

 

84211200

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

84212111

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

 

842191

- - Loại sử dụng trong gia đình:

 

84221100

- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11

 

84229010

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

 

842310

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg

 

842381

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

845011

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm

 

845012

- - Loại khác:

 

845019

- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

 

84509020

- - Máy là trục đơn, loại gia dụng

 

84513010

- Máy khâu dùng cho gia đình

 

84521000

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình

 

847130

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

 

84714110

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

 

84714910

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

Chương 85

85081100

- - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng

 

85081910

- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10

 

85087010

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

 

8509

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.

 

8510

Dụng cụ điện đun nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ mã HS 8516.40.10, 8516.80 và 8516.90)

 

8516

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

 

85171100

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

 

85171200

- - Loại khác

 

85171800

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa:

 

851821

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa:

 

851822

- - Tai nghe có khung chụp qua đầu

 

85183010

- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu

 

85183020

- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00

 

85183051

- - - Loại khác

 

85183059

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần

 

851840

- Bộ tăng âm điện:

 

851850

- Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

 

851890

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

 

85193000

- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

 

85198110

- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

 

85198120

- - - Đầu đĩa compact

 

85198130

- - - - Loại khác

 

85198149

- - - - Loại khác

 

85198169

- - - - Loại khác

 

85198179

- - - - Loại khác

 

85198199

Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.

 

8521

Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 8519 hoặc 8521.

 

8522

- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:

 

852580

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

 

8527

- - Loại khác, màu:

 

852872

- - Loại khác, đơn sắc

 

85287300

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 8525 đến 8528.

 

8529

- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W

 

85392291

- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60W

 

85392292

- - - - Loại khác, dùng trong chiếu sáng gia dụng

 

85392293

- - - - Loại khác

 

85392299

- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

 

85392950

- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc

 

85393110

- - - Loại khác

 

85393190

- - Loại khác

 

853939

- Kính râm

Chương 90

90041000

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.

Chương 91

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101.

 

9102

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104.

 

9103

Đồng hồ thời gian khác. (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự)

 

9105

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

Chương 94

94013000

- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại.

 

94014000

- - Bằng tre

 

94015200

- - Bằng song, mây

 

94015300

- - Đã nhồi đệm

 

94016100

- - Loại khác

 

940169

- - Đã nhồi đệm

 

94017100

- - Loại khác

 

940179

- Ghế khác

 

94018000

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

 

94031000

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

940320

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

 

94033000

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

 

94034000

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

 

94035000

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

940360

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

940370

- - Bằng tre

 

94038200

- - Bằng song mây

 

94038300

- - Loại khác:

 

940389

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn bông, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

 

9404

- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang

 

94051092

- - - Loại khác

 

94051099

- - Loại khác

 

94052090

- Bộ đèn dùng cho cây nôen

 

94053000

- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

 

94055011

- - - Loại khác

 

94055019

- - Đèn bão

 

94055040

- - Loại khác

 

94055090

Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.

Chương 95

9504

Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười.

 

9505

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

Chương 96

96032100

- - Loại khác

 

96032900

- Loại khác:

 

960390

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo.

 

96050000

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.

 

9613

Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng.

 

9614

Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516, và bộ phận của chúng.

 

9615

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

 

96170010

Ghi chú

- Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều bị cấm nhập khẩu.

- Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.

- Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.

- Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới bị cấm nhập khẩu.

- Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.