I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu
1. Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu:
Mô tả hàng hóa
|
Hình thức quản lý
|
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
|
Mô tả, phân loại hàng hóa quản lý theo chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
|
Xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh
|
Xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh
|
49.01
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
|
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm)
|
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng
|
|
|
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội
|
Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu)
|
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4901.99.90
|
- - - Loại khác
|
Dạng tập có chữ nổi và loại khác (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm)
|
4903.00.00
|
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
|
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
49.05
|
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách)
|
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
Dạng quyển
|
|
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
Dạng tờ rời, tờ gấp
|
|
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.
|
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
49.11
|
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
|
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4911.10
|
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:
|
Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng hàng hóa, thiết bị, sản phẩm)
|
4911.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4911.91.29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Tranh in và ảnh khác:
|
|
4911.91.39
|
- - - - Loại khác
|
|
4911.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
4911.99
|
- - Loại khác:
|
|
4911.99.90
|
- - - Loại khác
|
Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác
|
4911.10.10
|
- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
Không yêu cầu văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Không yêu cầu giấy phép nhập khẩu
|
2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 39 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
3. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 41 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
4. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thuộc trường hợp không phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 42 Luật Xuất bản thì không áp dụng hình thức quản lý tại Thông tư này.
5. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức.
II. Hàng hóa xuất khẩu
1. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 đã được xuất bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước ngoài theo quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức./.
|