Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
B. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
3. Hệ thống chế bản chuyên dùng ngành in.
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu

1. Hàng hóa trong Danh mục dưới đây khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông (chỉ áp dụng đối với hàng hóa có mã số HS 08 số):

Mô tả hàng hóa

Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

Mô tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên ngành trong lĩnh vực in

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.

 

- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

8443.11.00

- - Máy in offset, in cuộn

Máy in offset (kiểu in cuộn)

8443.12.00

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

Máy in offset in theo tờ rời

8443.13.00

- - Máy in offset khác

Máy in offset khác

8443.14.00

- - Máy in letterpress, in cuộn trừ loại máy in flexo

Máy in letterpress (kiểu in cuộn)

8443.15.00

- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo

Máy in letterpress (kiểu in tờ rời)

8443.16.00

- - Máy in flexo

Máy in flexo

8443.17.00

- - Máy in ống đồng

Máy in ống đồng

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

8443.31.11

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

8443.31.21

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

 

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

8443.31.31

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

 

- - - Loại khác:

 

8443.31.91

- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

8443.31.99

- - - - Loại khác

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

- - - Máy in phun:

8443.32.21

- - - - Loại màu

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có khổ in trên A3

 

- - - Máy in laser:

8443.32.31

- - - - Loại màu

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3

8443.39

- - Loại khác:

8443.39.10

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng)

8443.39.20

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)

8443.39.30

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.39.40

- - - Máy in phun

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu máy in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4 hoặc có khổ in trên A3

2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ).

3. Hàng hóa trong lĩnh vực in có mã số HS thuộc các nhóm: 84.40, 84.41, 84.42 và hàng hóa của nhóm 84.43 quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính nhưng không được liệt kê trong Danh mục tại Mục I.1 khi nhập khẩu không phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.

II. Hàng hóa xuất khẩu

Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.