Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
B. Hàng hoá cấm nhập khẩu
5. Các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ SỐ HS (Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Mã hàng

Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.

3706

- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:

370610

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)

37061010

- - Phim tài liệu khác

37061030

- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng

37061040

- - Loại khác

37061090

- Loại khác:

370690

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)

37069010

- - Phim tài liệu khác

37069030

- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng

37069040

- - Loại khác

37069090

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.

49040000

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

8523

- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính:

 

- - Thẻ có dải từ:

852321

- - - Loại khác

85232190

- - Loại khác:

852329

- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:

 

- - - - - Loại khác

85232919

- - - - Loại khác:

 

- - - - - Băng video

85232921

- - - - - Loại khác

85232929

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:

 

- - - - Loại khác:

 

- - - - - Loại dùng cho điện ảnh

85232942

- - - - - Loại băng video khác

85232943

- - - - - Loại khác

85232949

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:

 

- - - - Loại khác:

 

- - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85232961

- - - - - Loại dùng cho điện ảnh

85232962

- - - - - Băng video khác

85232963

- - - - - Loại khác

85232969

- - - Đĩa từ:

 

- - - - Loại khác:

 

- - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

- - - - - - Loại khác

85232982

- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85232983

- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

85232985

- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh

85232986

- - - - - Loại khác

85232989

- - - Loại khác:

 

- - - - Loại khác:

 

- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

- - - - - - Loại khác

85232994

- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân, để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85232995

- - - - - Loại khác

85232999

- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

 

- - - Loại khác

85234190

- - Loại khác:

852349

- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

 

- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:

 

- - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa

85234912

- - - - - Loại khác

85234913

- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85234914

- - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác

85234915

- - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh

85234916

- - - - Loại khác

85234919

- - - Loại khác:

 

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

85234991

- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

85234992

- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85234993

- - - - Loại khác

85234999

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

 

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:

852351

- - - Loại khác:

 

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

- - - - - Loại khác

85235129

- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85235130

- - - - Loại khác:

 

- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

85235191

- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh

85235192

- - - - - Loại khác

85235199

- - “Thẻ thông minh”

85235200

- - Loại khác:

852359

- - - Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”(*)

85235910

- - - Loại khác:

 

- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85235940

- - - - Loại khác

85235990

- Loại khác:

852380

- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog

85238040

- - Loại khác:

 

- - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

85238092

- - - Loại khác

85238099

Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).

9503

- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê

95030010

- Búp bê:

 

- - Búp bê, có hoặc không có trang phục

95030021

- - Bộ phận và phụ kiện:

 

- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ

95030022

- - - Loại khác

95030029

- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng

95030030

- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành

95030040

- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic

95030050

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người

95030060

- Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)

95030070

- Loại khác:

 

- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vịt; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi

95030091

- - Dây nhảy

95030092

- - Hòn bi

95030093

- - Các đồ chơi khác, bằng cao su

95030094

- - Loại khác

95030099

Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.

9504

- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:

950430

- - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

95043010

- - Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc bằng plastic

95043020

- - Loại khác

95043090

- Bộ bài

95044000

- Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30:

950450

- - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình

95045010

- - Loại khác

95045090

- Loại khác:

950490

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:

 

- - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic

95049032

- - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc

95049033

- - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic

95049034

- - - Quân bài Mạt chược khác

95049035

- - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic

95049036

- - - Loại khác

95049039

- - Loại khác:

 

- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:

 

- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic

95049092

- - - - Loại khác

95049093

- - - Loại khác:

 

- - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic

95049095

- - - - Loại khác

95049099

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động.

9508

Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

95081000

- Loại khác

95089000

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự.

9701

- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu

97011000

- Loại khác

97019000

Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.

97020000

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.

97030000

Ghi chú

(SEN): tham khảo Chú giải bổ sung của Danh mục Thuế hài hòa ASEAN (AHTN) 2017.

(*): thẻ không tiếp xúc (proximity card) và thẻ HMTL (Tag) thuộc mã này khi không đáp ứng điều kiện chú giải 5 (b) chương 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành tại Thông tư 65/2017/TT-BTC.