Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
I. Miễn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu; nhập khẩu; tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập
12. Giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC (Ban hành kèm theo Phụ lục IX Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Bò sữa HF

0102

21

00

Bò giống.

2

Bò thịt Brahman

0102

29

19

Bò giống.

3

Trâu nội

0102

31

00

Loại thuần chủng để nhân giống.

4

Lợn cái hậu bị Móng Cái

0103

10

00

Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11. Số con cai sữa/lứa (min): 9. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh đạt đến 6 kg. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt đến 60 kg. Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360. Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2.

5

Lợn Hương

0103

10

00

- Đối với lợn nái sinh sản: tuổi đẻ 330 - 360 ngày; số lứa đẻ/nái/năm ≥2,0.

- Đối với lợn đực giống: tỷ lệ thụ thai ≥95%; bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥9 con; bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥0,45 kg.

6

Lợn cái hậu bị Yorkshire thuần

0103

10

00

TCCS 1:2015/THG;

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con;

- Số con cai sữa/lứa: 9,7 con;

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.

7

Lợn cái hậu bị Landrace thuần

0103

10

00

TCCS 2:2015/THG;

- Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 10 con;

- Số con cai sữa/lứa khoảng 9 con;

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.

8

Lợn cái hậu bị Duroc thuần

0103

10

00

TCCS 3:2015/THG;

- Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 9 con;

- Số con cai sữa/lứa khoảng 8 con;

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg;

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0.

9

Lợn cái hậu bị Yorkshire - Landrace

0103

10

00

TCCS 4:2015/THG;

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;

- Số con cai sữa/lứa: 10,1 con;

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 85 kg;

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.

10

Lợn cái hậu bị Landrace - Yorkshire

0103

10

00

TCCS 5:2015/THG;

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;

- Số con cai sữa/lứa khoảng 10 con;

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đến 85 kg;

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.

11

Lợn đực hậu bị Yorkshire thuần

0103

9x

 

TCCS 6:2015/THG;

- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày;

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;

- Độ dày mỡ lưng đạt đến 15 mm.

12

Lợn đực hậu bị Landrace thuần

0103

9x

 

TCCS 7:2015/THG;

- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày;

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày;

- Độ dày mỡ lưng đạt đến 15mm.

13

Lợn đực hậu bị Duroc thuần

0103

9x

 

TCCS 8:2015/THG;

- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100 kg): 90-100 ngày;

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;

- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

14

Lợn giống thương phẩm Yorkshire - Landrace

0103

9x

 

TCCS 12:2015/THG;

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;

- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

15

Lợn giống thương phẩm Landrace - Yorkshire

0103

9x

 

TCCS 13:2015/THG;

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;

- Độ dày mỡ lưng: 12-15 mm.

16

Lợn giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace

0103

9x

 

TCCS 14:2015/THG;

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày;

- Độ dày mỡ lưng: 12 mm.

17

Lợn giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire

0103

9x

 

TCCS 15:2015/THG;

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;

- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

18

Lợn đực hậu bị Móng Cái

0103

9x

 

- Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355;

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0;

- Độ dày mỡ lưng đến 30 mm.

19

Cừu Phan Rang

0104

10

10

Loại thuần chủng để nhân giống.

20

Dê Bách thảo

0104

20

10

Loại thuần chủng để nhân giống.

21

Ngan LH-012

0105

99

 

Loại siêu nạc, thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống 95-96%. Ngan cái đạt đến 3,2 kg (70 ngày tuổi); ngan đực đạt đến 5,7 kg (84 ngày tuổi); FCR 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.

22

Vịt LH -013

0105

99

 

Loại siêu nạc, lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng đạt đến 3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng.

23

Vịt biển

0105

13

 

- Tuổi đẻ ≤23 tuần, số tuần đẻ ≥52 tuần;

- Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ ≥170 quả;

- Khối lượng trung bình trứng giống ≥75 g;

- Tỷ lệ ấp trứng nở trung bình/trứng ấp ≥73;

- Tỷ lệ chết, loại/tháng ≤2,0%;

- Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn SS ≤4 kg.

24

Gà chọi LH -009

0105

94

4x

Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuồi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.

25

Giống gà Móng thương phẩm

0105

 

 

QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.

26

Gà ta LH -001

0105

 

 

Gà ta chọn tạo, gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (120 ngày tuổi). FCR khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.

27

Gà ta LH -002

0105

 

 

Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,2 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.

28

Gà ta LH -002S

0105

 

 

Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 002. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,4 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

29

Gà ta LH -003

0105

 

 

Gà ta chọn tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống 97-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (115 ngày tuổi).

30

Gà ta lai chọi LH -014

0105

 

 

Gà ta lai chọi, lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đến 1,9 kg (mái); 2,6 kg (trống). FCR khoảng 2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng.

31

Gà màu LH-010

0105

 

 

Gà màu chọn tạo, màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống 96-97%. Khối lượng trung bình: gà mái 1,8 kg, gà trống 2,8 kg, 70-90 ngày tuổi. FCR khoảng 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

32

Gà ta LH -007

0105

 

 

Gà ta lai tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống 96%. Khối lượng đạt 2,5 kg (100 ngày tuổi). FCR khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

33

Gà Tiên Yên hậu bị

0105

 

 

Tỷ lệ nuôi sống ≥ 96%; thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) 19-20 tuần; khối lượng kết thúc hậu bị đối với con trống là đạt đến 2,1 kg, đối với con mái đạt đến 1,5 kg; tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) khoảng 4kg.

34

Cá chép gấm

0301

93

 

Cá nước ngọt. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014.

35

Cá nước ngọt

0301

99

 

TCVN 9963:2014, TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt. Gồm: anh vũ, ba sa, bông lau, bông cát, bống cau, bống keo (kèo), bống tượng, chạch, chạch bông, chạch sông, chày (chài), chiên, chuối (sộp), còm (nàng hai, diếc, lăng nha, lăng chấm, lăng đuôi to, lăng vàng, lóc bông, lúi sọc, rầm xanh, mè trắng hoa nam, he, chốt trắng.

36

Cá nuôi nước mặn/lợ.

0301

99

90

Gồm: bống bóp, bơn vỉ, bớp biển (giò), cam, chẽm (vược), đối mục, hồng, hồng bạc, hồng đỏ, tráp vây vàng.

37

Cá chẽm/Cá vược

0301

99

90

QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.

38

Cá mú (Cá song)

0301

99

 

TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật".

39

Cá đối mục

0301

99

90

QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuấn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.

40

Giống cá nước ngọt

0301

99

49

TCVN:10463:2014; QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. Gồm: mè hoa, mè trắng, trôi Mrigal, trôi Ấn Độ, rô phi vằn, trắm cỏ, trắm đen, chim trắng, chép lai, chép, rô phi vằn, rô phi đen, rô đồng, chuối hoa, chuối sộp, tầm Trung Hoa, tầm Xiberi, tầm Nga, thác lác, cá tra, trê vàng, trê đen, trê lai, trôi Ấn Độ, trôi ta, chép Nhật.

41

Nhóm giống cá nuôi nước mặn/lợ.

0301

99

90

Gồm: mú (song) đen chấm nâu, mú (song) chấm gai, mú (song) chấm gai, mú (song) dẹt/chuột, mú (song) hoa nâu/mú cọp, mú (song) nghệ, mú (song) sao, chim vây vàng, dìa, hói.

42

Cua biển

0306

 

 

QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.

43

Tôm rảo

0306

36

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/nợ, giống giáp xác

44

Tôm càng xanh

0306

36

23

TCVN 9389:2014 "giống tôm càng xanh- yêu cầu kỹ thuật".

45

Tôm sú

0306

36

11

TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.

46

Tôm thẻ chân trắng

0306

36

12

TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".

47

Tôm he Ấn Độ

0306

3x

 

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

48

Cua

0306

33

00

Loại: xanh (bùn), cà ra. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.

49

Ghẹ xanh

0306

33

00

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.

50

Hàu

0307

11

10

Loại: cửa sông, cửa biển (Thái Bình Dương). Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

51

Điệp quạt

0307

21

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

52

Nghêu (ngao)

0307

71

10

Loại: 2 cồi, Dầu, Lụa, Bến Tre. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

53

Thâng (sò chén)

0307

71

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

54

0307

71

10

Loại: huyết, lông. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

55

Bào ngư

0307

81

10

Loại: bầu dục, chín lỗ, vành tai. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.

56

Tinh lợn giống

0511

99

10

TCCS 9:2015/THG. Loại: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc. Tinh nguyên, lượng tinh xuất (V) 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 70%. Mật độ tinh trùng (C) 200-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.

Tinh đã pha: Thể tích liều tinh 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 70%.

57

Tinh bò, tinh trâu

0511

10

00

TCCS 10:2015/THG.

58

Cây bơ đầu dòng giống 034

0602

10

90

- Giống cây ăn quả thích hợp ở vùng khí hậu nhiệt đới và các tỉnh Tây Nguyên. Khả năng sinh trưởng khỏe, cho quả sớm, năng suất ổn định.

- Trọng lượng quả đạt đến 800g, hình dáng quả thon dài, hạt nhỏ. Chiều dài đến 35 cm.

- Năng suất trung bình đạt đến 200 kg/cây.

- Tỷ lệ thịt quả đạt 85%, thịt quả vàng, vị béo và không có xơ.

59

Cây cà phê đầu dòng

0602

10

90

Giống thiện trường; xanh lùn. Cây sinh trưởng khỏe, tán hình trụ, cánh hơi rũ, Năng suất đạt đến 4,5 tấn nhân/ha.

60

Cây cà phê đầu dòng giống Lá xoài

0602

10

90

Chiều cao trung bình 1,6-1,8m đối với cây hảm đọt, từ 3-4m đối với vườn thả đọt, đường kính tán trung bình 3m, cây sinh trưởng, phát triển tốt, tương đối đồng đều về đặc điểm giống; phân cành cấp 1, 2 mạnh.

61

Cây cà phê chè đầu dòng

0602

10

90

- Giống: Typica; Bourbon. Năm trồng/tuổi cây: 40-45 năm

- Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, nhiễm sâu bệnh nhẹ.

- Chiều cao cây đến 350 cm; 03 -05 thân/gốc; đường kính gốc đến 135 mm; dạng tán hình chóp; 6 quả/chùm, quả màu đỏ.

62

Sầu riêng

0602

-10

- 20

- 90

- 00

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hoá, Ri-6, Monthong/ DONA). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

63

Nhãn

0602

-10

- 20

- 90

- 00

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (lồng Hưng Yên, tiêu Da bò, xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99- 2.1, HTM-1, HTM-2...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

64

Vải

0602

10/ 20

90/ 00

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

65

Chôm chôm

0602

10/ 20

90/ 00

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

66

Xoài

0602

10/ 20

90/ 00

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (cát Hòa Lộc, cát Chu, Đài Loan, Xiêm núm...,). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

67

Cam

0602

10/ 20

90/ 00

TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, không hạt, BH, CS1, CT36, CT9...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

68

Quýt

0602

10/ 20

90/ 00

TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

69

Bưởi

0602

10/ 20

90/ 00

TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

70

Thanh long

0602

10/ 20

90

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5...). Cây con, hom sử dụng làm giống.

71

0602

10/ 20

90/ 00

TCVN 9301:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TA1, Booth7, sáp...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

72

Hồng

0602

10/ 20

90/ 00

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

73

0602

10/ 20

90/ 00

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (Tai Nung). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

74

Chè

0602

10/ 90

90

TCVN 10684-6:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH8, PH10...). Cây con, hom sử dụng làm giống.

75

Cà phê

0602

10/ 90

90

TCVN 10684-2:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

76

Cao su

0602

10

90

TCVN 10684-7:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (VNg77-2, VNg77-4). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.

77

Sắn

0602

10

90

Cành ghép hoặc giâm làm giống.

78

Lạc tiên/chanh leo

0602

20

00

Đài Nông 1. Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).

79

Dứa

0602

20

00

TCVN 9062:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). Cây con/chồi để làm giống.

80

Cây giống Keo lai

0602

90

 

TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; Tuổi cây đến 4 tháng, Đường kính cổ rễ đến 0,4 cm, chiều cao cây đến 35 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không bị sâu bệnh; có từ 4 đến 6 lá; rễ cây có ít nhất 2 rễ chính, màu trắng ngà, không bị đứt, gãy.

81

Cây giống Keo lai

0602

90

 

TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tuổi cây đến 5 tháng; đường kính gốc đến 0,4 cm; chiều cao đến 35 cm; Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá.

82

Cây giống Keo tai tượng

0602

90

 

TCVN 11570-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; nguồn gốc từ rừng giống chuyển hóa, cây trội. Tuổi cây có 2 tiêu chuẩn: 3 - 5 tháng và 7-8 tháng; Đường kính gốc có 2 tiêu chuẩn > 0,3 cm và 0,7 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh hại.

83

Cây giống Bạch đàn lai

0602

90

 

TCVN 11571-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; tuổi cây đến 4 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,4 cm; chiều cao đến 30 cm; hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 14 đến 16 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.

84

Cây giống Lim xanh

0602

90

 

Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt, chiều cao đến 35 cm. Hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu, tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; chiều cao đến 50 cm.

85

Cây Sao đen

0602

90

 

Tuổi cây con đến 14 tháng, đường kính cổ rễ trên 5 mm; chiều cây cao trên 50 cm, cây sinh trưởng tốt, thân thẳng, cân đối, không sâu bệnh, cụt ngọn.

86

Cây Thông ba lá

0602

90

90

04TCN-65 2003. Pinus Kesiya Royle. Tuổi cây 6-8 tháng tuổi, chiều cao từ cổ rễ trên 15 cm, đường kính cổ rễ 3 mm trở lên, sinh trưởng bình thường, không nấm bệnh, gãy ngọn, cây cứng khỏe

87

Cây giống Thông nhựa

0602

90

90

12TCN 14:1982. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 18 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,8 cm; chiều cao đến 12 cm. Cây không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình.

88

Sa Mộc

0602

90

 

04-TCN-66-2002. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 16 tháng, chiều cao >25 cm, đường kính gốc từ 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3-4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới.

89

Giổi xanh

0602

90

90

04TCN 130:2006. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt. Tuổi cây từ 8 tháng trở lên; chiều cao ≥ 40 cm; đường kính gốc ≥ 0,4 cm; cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không sâu bệnh.

90

Quế

0602

90

90

04TCN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; Tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.

91

Chuối

0602

20

90

Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).

92

Cây cao su giống

0602

90

50

PB255; RRIV 1; RRIV 5; RRIV 103; RRIV 106; RRIV 107; RRIV 114; RRIV 115; RRIV 120; RRIV 124; RRIV 206; RRIV 209; RRIC 121; IRCA130. Sinh trưởng khỏe, đồng đều; chịu rét, chịu gió tốt; năng suất trung bình từ 1,3 - 4 tấn/ha/năm.

93

Các loại giống cây

0602

90

90

Sơn Tra, thông mã vỹ, tếch, xoan ta. Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0 cm; chiều cao cây từ 35 cm trở lên.

94

Đậu đũa

0713

35

10

10TCN319-2003; TCCS.

95

Hạt mắc ca sấy

0802

61

00

TCVN 12461:2018.

96

Ổi

0804

50

10

TCCS 08-2004.

97

Măng cụt

0804

50

30

10TCN475-2001.

98

Na Thái

0805

29

00

Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.

99

Chanh persian

0805

29

00

Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.

100

Mận

0809

40

10

TCCS 06-2004.

101

Mít nghệ

0810

90

50

TCCS 01-2004. Loại nghệ, siêu sớm.

102

Nhóm giống ngô

1005

10

00

Loại ngô lai: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL- 787, 9919; Ngô đường: Hi-brix 53,58, Honey 10, Hana 01836; Nếp lai: ADI668, VH686, Sticky 03, Hana 685, Fancy 34.

103

Lúa Khang dân đột biến

1006

10

 

Xác nhận I.

104

Nhóm giống Lúa thuần

1006

10

10

QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Khang dân, Thiên ưu 8, Nếp 97, Nếp 87, Q5, Xi23, Bắc thơm số 7, Bao thai lùn, BG1, BG6, P15, CR 203, TV 108, C70, Nếp cái hoa vàng, Ải 32, ND502, KD18, PM2, HN6, LVN 10, Hn68, ST25, ST20, Dự hương 8, HDT10, ADI 168, ADI 128, ST5, ST20, ST đỏ, OM6932, OM8928, OM18, OM232, GKG9, OM9921, Lộc trời 2, Lộc trời 3, Lộc trời 4, Lộc trời 5, AN26- 1, ĐTM126, OM9577, OM9582, Nàng Tiên, Kim cương 90, Kim cương 111, ST24, BC15, DT45, HN6, PY2, BT09,DT37, DT45, DT52, CNC11, SHPT3, DT80, LTh31, Nhiệt Đới 15, Hà Phát 3, ĐH-6, hương thơm số 1, Đài Thơm 8, Bắc Xuyên, ST24, QP-5, BQ, J01, J02, TBR27, TBR45, Dự Hương 8, HDT10, DT66, Lam Sơn 8, QR15, CS6-NĐ, ADI 168, ADI 28, Vật tư-NA6, PC6, Bắc Hương 9, Hương biển 3, ĐT100, TBR225, TBR279, 13/2, Đông A1, BC15, Thái xuyên...

105

Giống Lúa

1006

10

10

QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm thơm ST24; nếp cái hoa vàng; nếp AG, N31; bao thai. Hạt giống.

106

Giống lúa lai

1006

10

10

QCVN 01-50:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Việt Lai 20, SL8H-GS9, DDT34, Lưỡng Quảng 164, Hồng Công 1, Khâm Dục số 2; loại 2 dòng (Nhị Ưu 838, Nghi hương 2308, Q.ưu số 1, PHB 71); loại 3 dòng (GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099).

107

Giống lúa nguyên chủng, SNC

1006

10

10

Giống xác nhận 1.

108

Giống lúa HC95

1006

10

10

TCVN. Giống nguyên chủng. Màu vàng nhạt. Đặc tính ban đầu của giống: thơm, dẻo, kháng sâu bệnh, chống chịu tốt với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của tỉnh Quảng Trị.

109

Giống lúa tẻ râu

1006

10

10

TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống. Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa; cấp siêu nguyên chủng, cấp nguyên chủng, cấp xác nhận.

110

Cấp giống nguyên chủng

1006

10

10

TCCS 01/02/03:2015/TTGNN-TLG. Gồm OM5451 NC; OM4900 NC; OM6979 NC. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.

111

Cấp giống xác nhận

1006

10

10

TCCS 04/5/6/7/9/10:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch ≥99%. Gồm OM4900 XN1, OM5451 XN1, OM6976 XN1, OM7347 XN1, Jasmine 85 XN1, OM5451 XN2. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,3%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.

112

Giống lạc L14

1202

30

00

QCVN 01-48:2011/BNNPTNT.

113

Dưa leo

1209

91

90

10TCN319-2003; TCCS.

114

Rong

1212

29

 

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. Gồm tảo biển, chân vịt, câu chỉ, câu cước, câu thắt, mơ, sụn (đỏ)

115

Mía đường

1212

93

10

Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3). TCVN 12369:2018. Hom để làm giống.

116

Thức ăn chăn nuôi

2303

00

00

QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT.

117

Thức ăn gia súc dạng viên nén

2303

00

00

Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt điều lên men

118

Cacbon dioxit

2811

21

0

TCCS 12:2019/PVFCCo. Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max.

119

Amoniac lỏng (NH3)

2814

20

00

Theo TCCS 03:2011/PVFCCo. Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max.

120

Formalin

2912

11

10

Formaldehyde 37 ± 0,5 %. Methanol 0,4% max.

121

Thuốc thú ý

3002

 

 

Khoảng 11.000 sản phẩm thuốc thú ý của 73 cơ sở sản xuất được đăng tải công khai tại địa chỉ: http://cucthuy.gov.vn.

122

Phân hữu cơ

3101

00

99

Loại sinh học, vi sinh. Nguồn gốc từ thực vật. Dạng bột mịn hoặc dạng viên, màu đen, tan hoàn toàn trong nước.

123

BM111

3101

00

99

CHC 25%%; Azotobacter sp 1 x 106 CFU/g; Pseudomonas sp 1x106 CFU/g pH: 5; Độ ẩm 30%.

124

Phân bón hữu cơ khoáng BLC 01, 03

3101

 

 

- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

- Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 6%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2-4%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 3-6%; độ ẩm 25%; pHH2O = 5.

125

Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 08

3101

 

 

- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

- Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus sp 1 x 106 CFU/g; trichoderma sp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts): 3%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.

126

Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 09

3101

 

 

- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

- Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus subtilis 1 x 106 CFU/g; streptomyces spp 1 x 106 CFU/g; trichoderma spp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.

127

Phân bón hữu cơ khoáng

3101

 

 

- BLC Lân hữu cơ đầu trâu. Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

- Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 6%; độ ẩm 25%; pHH2O=5.

128

GARDEN TBS- F16

3101

00

92

Trichoderma sp 1x108 CFU/g; streptomyces sp 1 x108 CFU/g; bacillus sp 1x108 CFU/g 1x108 CFU/g; độ ẩm 30%; pH = 6.

129

Phân vi sinh

3101

00

99

Thành phần: chất hữu cơ 15%; Nts 2%; N:P:K = 2:4:2. Hàm ẩm 25%.

130

Trichoderma achacoraix

3101

00

99

Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước.Thành phần: hữu cơ 15%; N 1%; P2O5(hh) 1%; K2O(ht) 4%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (N) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (p) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp) 1x106 Cfu/g.

131

Trichodenna

3101

00

99

Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (trichoderma sp) 1x109 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu.

132

Phân bón lá Nacen Silic

3101

00

99

Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: SiO2 hữu hiệu 15% ; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH 10-12; tỷ trọng 1,3.

133

Phân bón hữu cơ

3101

00

99

Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 20%; tỷ lệ cacbon/nitơ (tỷ lệ C/N) ≤ 12; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

134

Phân bón hữu cơ khoáng

3101

00

99

Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (Nts, P2O5hh, K2Ohh) ≥ 8%; độ ẩm ≤ 25%; pHH2O ≥ 5.

135

Phân bón hữu cơ vi sinh

3101

00

99

Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x106 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 10 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

136

Phân bón hữu cơ sinh học

3101

00

99

Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc hàm lượng các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

137

Phân bón vi sinh

3101

00

99

Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x108 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 102 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

138

Phân bón sinh học

3101

00

99

Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.

139

Chế phẩm Nacen - Pac

3101

00

99

Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N 15%, P2O5(hh) 30%; K2O(ht) 15%; paclobutrazol 100 ppm; Zn 200ppm; Bo 500ppm.

140

Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000

3101

00

99

Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: axit humic 40; N-P2O5- K2O 2-6-2; NAA 4000; B 400; vitamin B1 500; vitamin C 500; pH 7,5-8; tỷ trọng 1,2.

141

Phân bón lá Nacen nano kẽm

3101

00

99

Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần dinh dưỡng: Zn 80.000 mg/lít; MgO 300 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu.

142

Phân bón lá Nacen phoshum

3101

00

99

Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; axit hurnic 150g/l; K2O 15g/l; Zn 200mg/l; B 100 mg/l; Fe 100 mg/l và phụ gia sinh học đặc hiệu.

143

Phân bón lá Nacen phosphonate

3101

00

99

Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: P2O5 dạng phosphonate 155 g/l; potassium (K2O) 105 g/l; phụ gia đặc trị.

144

Phân bón lá Nacen canxi bo

3101

00

99

Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: CaO 150.000 mg/l; Bo 17.000 mg/l; phụ gia sinh học đặc hiệu.

145

Phân bón lá Trùn quế

3101

00

99

Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: acid amin (aspartic acid; leucine; isoleucine; alanine; arginine; lysine; phenylalanine; valine...) 6.000 ppm; N tổng số 5%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 3%; Bo 100 ppm, Fe 100 ppm, Zn 200 ppm; Cu 100 ppm; pH 7-8; tỷ trọng 1,1; phụ gia sinh học đặc hiệu.

146

EPNON ZIN, Fuji Power Chyto Vita, HV ZIN-C

3101

90

00

Zn 15.200 mg/l, CHC 4%.

147

BM Start

3101

90

00

CHC 22,7%; MgO 3%; B 20.700 ppm; Mo 200 ppm; pHH2O 7,57-8,07; tỷ trọng 1,226- 1,241.

148

Urê

3102

10

00

Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; nitrogen đến 46,3; Nts ≥ 46%; biuret ≤ 1,2%; độ ẩm ≤ 1%.

149

Phân Urê bổ sung phụ gia

3102

10

00

Phân đạm, dạng phân bón: dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.

150

NP 18-46 SEU 02

3102

10

20

N 18%; P 46%; độ ẩm 5%.

151

MẦM XANH ammonium sunphat+Fe MX:S.SA

3102

21

00

Nts 21%; S 24%; Fe 50 ppm; axit tự do 1%; độ ẩm 1%.

152

Phân bón Con Ó Mùa khô Trung vi lượng

3102

21

00

Nts 21%; S 24%; axit tự do 1%; B 2000 ppm; Zn 1000 ppm; độ ẩm 1%.

153

YOGEN 48

3102

29

00

Nts 44%; axit humic (C) 1,9%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; độ ẩm 1%.

154

HI CA NO

3102

29

00

Nts 11%; Mg 9,6%; độ ẩm 10%.

155

AMINO NHẬT

3102

29

00

Axit amin 5.000 g/l; N 10-20 g/l; pH 6; tỷ trọng 1,2.

156

CACA 092

31.02

29

00

N 8,5%; Ca 11,5%; Mg 0,4%; tỷ trọng 1,3; pH = 5.

157

TP- CANXI

3102

90

00

Zn 590 ppm; Fe 640 ppm; Zn 300 ppm; Mn 1.200 ppm; Mo 10 ppm; B 770 ppm; Nts 15%; Ca 16,07%; Mg 1,8%; pHH2O = 6,5; tỷ trọng 1,5.

158

ATM

3102

90

00

N 2%; CaO 18%; B 2.108 ppm; MgO 0,028%; pH = 6; tỷ trọng 1,46.

159

H-GIÀU BO (SU BO)

3102

90

00

B 150 g/l; N 60 g/l; pH = 6,8; tỷ trọng 1,39.

160

Phân NQ-kích rễ

3103

11

90

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P 120 g/l; vitamin C 13 g/l; Zn 1.000 mg/l; B 1.000 mg/l; pH=5; tỷ trọng 1,08.

161

Phân lân nung chảy

3103

90

10

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5 hữu hiệu ≥15%; Ca ≥ 18,5%; Mg ≥ 8,5%; cỡ hạt qua lỗ sàng vuông ≥ 90%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; độ ẩm ≤ 1%.

162

Phân khoáng, phân hóa học

3104

30/ 90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa kali hoặc nguyên tố vi lượng khác như B, Co, Zn.

163

Phân bón rễ NPK

3105

 

 

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Dùng để bón lót và bón thúc. Bao gồm: NPK (5:10:3), NPK (10:10:3), NPK (10:20:6), NPK (12:0:6), NPK (12:6:2), NPK (12:18:6), NPK (12:18:6), NPK (13:5:7), NPK (13:13:13),NPK (15:5:10), NPK (15:22:8), NPK (15:6:9), NPK (16:0:9), NPK (16:6:8), NPK (16:12:8), NPK (16:16:8), NPK (17:17:17), NPK (18:0:15), NPK (18:8:15), NPK (19:5:9), NPK (20:0:12), NPK (20:3:6), NPK siêu đạm 30%. NPK (17:5:11), NPK (12:6:8)....

164

Phân bón Silic Silicamon M8 Quả Đào

3105

 

 

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Phân bón rễ.

165

Phân supephosphat đơn

3105

10

10

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥16%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 13%.

166

Phân supephosphat kép

3105

10

10

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 40%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 5%.

167

Phân supephosphat giàu

3105

10

10

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 20%; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 12%.

168

Phân bón hoá học có chứa N, P, K

3105

10/ 20

00/ 20/ 90

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali.

169

Phân bón vi lượng

3105

90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Gồm hỗn hợp các chất hóa học nguyên tố vi lượng cho cây (B, Cl, Co, Fe, Mn, Mo, Zn, Cu), các nguyên tố siêu vi lượng, đất hiếm, chất kích thích sinh trưởng.

170

Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon XIII

3105

20

00

Phân bón màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột; tiêu chuẩn công bố áp dụng: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 4%, P2O5 2%, axit humic 0,5%, Cu 0,006%, Zn 0,006%, Mn 0,0038%, B 0,001%, Mo 0,0002%, Fe 0,003%, Azotobacter.sp 1x1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; Streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.

171

Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 31

3105

20

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: Hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 1%; p205 1,2%; K20 1%; Axit Humic 0,5%; Azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; Bacillus.sp 1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g.

172

Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon NPK 3-2-2

3105

20

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 3%-5%; P2O5 2%; K2O 2%; axit humic 0,5%; Cu 0,006%; Zn 0,006%; Mn 0,0038%; B 0,001%; Mo 0,0002%; Fe 0,003%; azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.

173

Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 20

3105

20

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 5%, P2O5 2%, K2O 2%, axit humic 0,5%, mucor 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.

174

Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, NK, PK)

3105

20

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng hàm lượng: (Nts+P2O5hh+K2Ohh); (Nts+P2O5hh); (Nts+K2Ohh); (Nts+K2Ohh) ≥ 18%; mỗi hàm lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh ≥ 3%; độ ẩm ≤ 5%.

175

Phân bón BLC NPK các loại

3105

20

00

- Loại bón rễ; dạng hạt, viên.

- Thành phần: đạm tổng số (Nts) 2-26%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 4-18%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 4-25%; lưu huỳnh (S) 2-13%; TE; kẽm (Zn) 50-60 ppm; đồng (Cu) 50 ppm; bo (B) 80-210 ppm; mangan (Mn) 70- 140 ppm; độ ẩm 5%.

176

Vitaf-FA3

3105

20

00

Nts 10%; P2O5hh 10%; K2Ohh 15%; Ca 2,86%; Mn 0,3%; B 100 ppm; Zn 500 ppm; Cu 100 ppm; độ ẩm 6%.

177

Vitaf-FA4

3105

20

00

Nts 7%; P2O5hh 5%; K2Ohh 44%; Ca 0,72%; Mg 0,3%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; Cu 50 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 6%.

178

Vitaf-kabo

3105

20

00

Nts 6%; P2O5hh 30%; K2Ohh 30%; Ca 0,14%; Mg 0,06%; B 50 ppm; Zn 100 ppm; Cu 100 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 5%.

179

Phân DAP

3105

30

00

Nts ≥ 15%; P2O5hh ≥ 42%; Cd ≤ 12 mg/kg (ppm); độ ẩm ≤ 2,5%.

180

Phân bón phức hợp MAP

3105

40

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

181

Vôi trung lượng

3105

90

00

Thành phần: Ca 28,33%; Mg 7,93%; SiO2hh 9,44%; pHH2O = 7; độ ẩm 2%.

182

Phân bón sinh học, Phân hỗn hợp bón rễ

3105

90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

183

Phân bón hữu cơ sinh học

3105

90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

184

Phân bón hữu cơ khoáng

3105

90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

185

Phân bón hữu cơ vi sinh

3105

90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

186

Phân bón trung lượng

3105

90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

Tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 20%; mỗi hàm lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 5%; độ ẩm ≤ 4%.

187

Phân bón vi lượng

3105

90

00

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Hàm lượng hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn) ≥ 2.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; Hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng) ≥ 50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; độ ẩm ≤ 1%.

188

Phân bón

3105

90

00

Gồm: NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại (5-10-3, 6-9-3, 12-5-10, 13-5-9, 16-16-8, 15-9-20…). Phân hỗn hợp bón rễ, dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.

189

Phân bón lá trung vi lượng

3105

90

00

Chế phẩm dạng lỏng.

190

Thuốc trừ sâu

3808

91

 

Charge 500WP; Acemide 20SC; VK. Sakucin 25WP; Doabin 3.8EC; Imitox 20SL; Tridozole 75WG, 75WP; Sherpa 25 EC; Olicide 9 SL; Dibonin 5 SL, 5WP, 5GR; Asiangold 500SC; Pysone 700WG; Mopride rubi 500WP; Mopride 20WP; Dyman 500WP; Emaben 2.0 EC, 3.6WG; Gold Tress 50WP; Zobin 90WP; Excel basa 50EC; Vi - ĐK 109bào tử/g; Biovip 1.5 x 109 bt/g; Ometar 1.2 x 109 bt/g; Bassa 50EC (trừ rầy).

191

Thuốc trừ bệnh

3808

 

 

NLU-Tri; Dibaroten 5WP, 5GR, 5SL; Benita 250WP; Chionil 750WP; Inari 300SC; Tigondiamond 800WP; Tisabe 550 SC; Moneys 325 SC; Hanovil 10SC; Koszon-new 75WP; Batocide 12 WP.

192

Thuốc trừ cỏ

3808

 

 

Elipza 300EC; Nisan gold 700WP; Aptramax 800WP; Valux 500 EC; Super- kosphit 300EC.

193

Thuốc trừ cỏ lúa

3808

93

 

Prefit 300EC; Heco 600EC.

194

Thuốc trừ cỏ bắp

3808

93

 

Atamex 800WP.

195

Thuốc trừ cỏ mía

3808

93

 

Aviator Combi 800WP.

196

Thuốc điều hòa sinh trưởng

3808

93

33

Tony 920 40EC; Vipac 88; ViTĐQ 40.

197

Thuốc trị bệnh

3808

99

90

Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.

198

Chất bám dính BDNH2000

3808

 

 

TCCS 01:2014/VNCCSVN. Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng.

199

Thuốc điều hòa sinh trưởng Ric 10WP

3808

93

 

Hoạt chất Naphthylacetic acid (NAA); Hàm lượng hoạt chất 10 g/kg; loại độc cấp tính của thuốc thành phẩm 5 GHS (nhóm 4 WHO).

200

Tiêu tuyến trùng 18EC

3808

93

 

Hoạt chất tinh dầu quế. Hàm lượng hoạt chất 18%.

201

Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex

3825

90

00

TCCS 02:2014/VNCCS VN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su.

202

Sản phẩm Nutri- Latex

3825

90

00

TCCS 04:2014/VNCCSVN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ.

203

Urea formaldehyde concentrate 85% (UFC85)

3909

10

90

Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol đến 0,5%; hàm lượng axit formic đến 0,04%.