DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Phụ lục IX Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
1
|
Bò sữa HF
|
0102
|
21
|
00
|
Bò giống.
|
2
|
Bò thịt Brahman
|
0102
|
29
|
19
|
Bò giống.
|
3
|
Trâu nội
|
0102
|
31
|
00
|
Loại thuần chủng để nhân giống.
|
4
|
Lợn cái hậu bị Móng Cái
|
0103
|
10
|
00
|
Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11. Số con cai sữa/lứa (min): 9. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh đạt đến 6 kg. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt đến 60 kg. Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360. Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2.
|
5
|
Lợn Hương
|
0103
|
10
|
00
|
- Đối với lợn nái sinh sản: tuổi đẻ 330 - 360 ngày; số lứa đẻ/nái/năm ≥2,0.
- Đối với lợn đực giống: tỷ lệ thụ thai ≥95%; bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥9 con; bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥0,45 kg.
|
6
|
Lợn cái hậu bị Yorkshire thuần
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 1:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con;
- Số con cai sữa/lứa: 9,7 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.
|
7
|
Lợn cái hậu bị Landrace thuần
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 2:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 10 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 9 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.
|
8
|
Lợn cái hậu bị Duroc thuần
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 3:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 9 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 8 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0.
|
9
|
Lợn cái hậu bị Yorkshire - Landrace
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 4:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;
- Số con cai sữa/lứa: 10,1 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 85 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.
|
10
|
Lợn cái hậu bị Landrace - Yorkshire
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 5:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 10 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đến 85 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.
|
11
|
Lợn đực hậu bị Yorkshire thuần
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 6:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đạt đến 15 mm.
|
12
|
Lợn đực hậu bị Landrace thuần
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 7:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đạt đến 15mm.
|
13
|
Lợn đực hậu bị Duroc thuần
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 8:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100 kg): 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
|
14
|
Lợn giống thương phẩm Yorkshire - Landrace
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 12:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
|
15
|
Lợn giống thương phẩm Landrace - Yorkshire
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 13:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng: 12-15 mm.
|
16
|
Lợn giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 14:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng: 12 mm.
|
17
|
Lợn giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 15:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
|
18
|
Lợn đực hậu bị Móng Cái
|
0103
|
9x
|
|
- Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355;
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0;
- Độ dày mỡ lưng đến 30 mm.
|
19
|
Cừu Phan Rang
|
0104
|
10
|
10
|
Loại thuần chủng để nhân giống.
|
20
|
Dê Bách thảo
|
0104
|
20
|
10
|
Loại thuần chủng để nhân giống.
|
21
|
Ngan LH-012
|
0105
|
99
|
|
Loại siêu nạc, thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống 95-96%. Ngan cái đạt đến 3,2 kg (70 ngày tuổi); ngan đực đạt đến 5,7 kg (84 ngày tuổi); FCR 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
22
|
Vịt LH -013
|
0105
|
99
|
|
Loại siêu nạc, lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng đạt đến 3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
23
|
Vịt biển
|
0105
|
13
|
|
- Tuổi đẻ ≤23 tuần, số tuần đẻ ≥52 tuần;
- Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ ≥170 quả;
- Khối lượng trung bình trứng giống ≥75 g;
- Tỷ lệ ấp trứng nở trung bình/trứng ấp ≥73;
- Tỷ lệ chết, loại/tháng ≤2,0%;
- Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn SS ≤4 kg.
|
24
|
Gà chọi LH -009
|
0105
|
94
|
4x
|
Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuồi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
25
|
Giống gà Móng thương phẩm
|
0105
|
|
|
QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
|
26
|
Gà ta LH -001
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (120 ngày tuổi). FCR khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
27
|
Gà ta LH -002
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,2 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
28
|
Gà ta LH -002S
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 002. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,4 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
29
|
Gà ta LH -003
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống 97-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (115 ngày tuổi).
|
30
|
Gà ta lai chọi LH -014
|
0105
|
|
|
Gà ta lai chọi, lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đến 1,9 kg (mái); 2,6 kg (trống). FCR khoảng 2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
31
|
Gà màu LH-010
|
0105
|
|
|
Gà màu chọn tạo, màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống 96-97%. Khối lượng trung bình: gà mái 1,8 kg, gà trống 2,8 kg, 70-90 ngày tuổi. FCR khoảng 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
32
|
Gà ta LH -007
|
0105
|
|
|
Gà ta lai tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống 96%. Khối lượng đạt 2,5 kg (100 ngày tuổi). FCR khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
33
|
Gà Tiên Yên hậu bị
|
0105
|
|
|
Tỷ lệ nuôi sống ≥ 96%; thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) 19-20 tuần; khối lượng kết thúc hậu bị đối với con trống là đạt đến 2,1 kg, đối với con mái đạt đến 1,5 kg; tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) khoảng 4kg.
|
34
|
Cá chép gấm
|
0301
|
93
|
|
Cá nước ngọt. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014.
|
35
|
Cá nước ngọt
|
0301
|
99
|
|
TCVN 9963:2014, TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt. Gồm: anh vũ, ba sa, bông lau, bông cát, bống cau, bống keo (kèo), bống tượng, chạch, chạch bông, chạch sông, chày (chài), chiên, chuối (sộp), còm (nàng hai, diếc, lăng nha, lăng chấm, lăng đuôi to, lăng vàng, lóc bông, lúi sọc, rầm xanh, mè trắng hoa nam, he, chốt trắng.
|
36
|
Cá nuôi nước mặn/lợ.
|
0301
|
99
|
90
|
Gồm: bống bóp, bơn vỉ, bớp biển (giò), cam, chẽm (vược), đối mục, hồng, hồng bạc, hồng đỏ, tráp vây vàng.
|
37
|
Cá chẽm/Cá vược
|
0301
|
99
|
90
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.
|
38
|
Cá mú (Cá song)
|
0301
|
99
|
|
TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật".
|
39
|
Cá đối mục
|
0301
|
99
|
90
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuấn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.
|
40
|
Giống cá nước ngọt
|
0301
|
99
|
49
|
TCVN:10463:2014; QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. Gồm: mè hoa, mè trắng, trôi Mrigal, trôi Ấn Độ, rô phi vằn, trắm cỏ, trắm đen, chim trắng, chép lai, chép, rô phi vằn, rô phi đen, rô đồng, chuối hoa, chuối sộp, tầm Trung Hoa, tầm Xiberi, tầm Nga, thác lác, cá tra, trê vàng, trê đen, trê lai, trôi Ấn Độ, trôi ta, chép Nhật.
|
41
|
Nhóm giống cá nuôi nước mặn/lợ.
|
0301
|
99
|
90
|
Gồm: mú (song) đen chấm nâu, mú (song) chấm gai, mú (song) chấm gai, mú (song) dẹt/chuột, mú (song) hoa nâu/mú cọp, mú (song) nghệ, mú (song) sao, chim vây vàng, dìa, hói.
|
42
|
Cua biển
|
0306
|
|
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.
|
43
|
Tôm rảo
|
0306
|
36
|
29
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/nợ, giống giáp xác
|
44
|
Tôm càng xanh
|
0306
|
36
|
23
|
TCVN 9389:2014 "giống tôm càng xanh- yêu cầu kỹ thuật".
|
45
|
Tôm sú
|
0306
|
36
|
11
|
TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.
|
46
|
Tôm thẻ chân trắng
|
0306
|
36
|
12
|
TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".
|
47
|
Tôm he Ấn Độ
|
0306
|
3x
|
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
|
48
|
Cua
|
0306
|
33
|
00
|
Loại: xanh (bùn), cà ra. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.
|
49
|
Ghẹ xanh
|
0306
|
33
|
00
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.
|
50
|
Hàu
|
0307
|
11
|
10
|
Loại: cửa sông, cửa biển (Thái Bình Dương). Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
51
|
Điệp quạt
|
0307
|
21
|
10
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
52
|
Nghêu (ngao)
|
0307
|
71
|
10
|
Loại: 2 cồi, Dầu, Lụa, Bến Tre. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
53
|
Thâng (sò chén)
|
0307
|
71
|
10
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
54
|
Sò
|
0307
|
71
|
10
|
Loại: huyết, lông. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
55
|
Bào ngư
|
0307
|
81
|
10
|
Loại: bầu dục, chín lỗ, vành tai. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
56
|
Tinh lợn giống
|
0511
|
99
|
10
|
TCCS 9:2015/THG. Loại: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc. Tinh nguyên, lượng tinh xuất (V) 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 70%. Mật độ tinh trùng (C) 200-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.
Tinh đã pha: Thể tích liều tinh 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 70%.
|
57
|
Tinh bò, tinh trâu
|
0511
|
10
|
00
|
TCCS 10:2015/THG.
|
58
|
Cây bơ đầu dòng giống 034
|
0602
|
10
|
90
|
- Giống cây ăn quả thích hợp ở vùng khí hậu nhiệt đới và các tỉnh Tây Nguyên. Khả năng sinh trưởng khỏe, cho quả sớm, năng suất ổn định.
- Trọng lượng quả đạt đến 800g, hình dáng quả thon dài, hạt nhỏ. Chiều dài đến 35 cm.
- Năng suất trung bình đạt đến 200 kg/cây.
- Tỷ lệ thịt quả đạt 85%, thịt quả vàng, vị béo và không có xơ.
|
59
|
Cây cà phê đầu dòng
|
0602
|
10
|
90
|
Giống thiện trường; xanh lùn. Cây sinh trưởng khỏe, tán hình trụ, cánh hơi rũ, Năng suất đạt đến 4,5 tấn nhân/ha.
|
60
|
Cây cà phê đầu dòng giống Lá xoài
|
0602
|
10
|
90
|
Chiều cao trung bình 1,6-1,8m đối với cây hảm đọt, từ 3-4m đối với vườn thả đọt, đường kính tán trung bình 3m, cây sinh trưởng, phát triển tốt, tương đối đồng đều về đặc điểm giống; phân cành cấp 1, 2 mạnh.
|
61
|
Cây cà phê chè đầu dòng
|
0602
|
10
|
90
|
- Giống: Typica; Bourbon. Năm trồng/tuổi cây: 40-45 năm
- Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, nhiễm sâu bệnh nhẹ.
- Chiều cao cây đến 350 cm; 03 -05 thân/gốc; đường kính gốc đến 135 mm; dạng tán hình chóp; 6 quả/chùm, quả màu đỏ.
|
62
|
Sầu riêng
|
0602
|
-10
- 20
|
- 90
- 00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hoá, Ri-6, Monthong/ DONA). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
63
|
Nhãn
|
0602
|
-10
- 20
|
- 90
- 00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (lồng Hưng Yên, tiêu Da bò, xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99- 2.1, HTM-1, HTM-2...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
64
|
Vải
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
65
|
Chôm chôm
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
66
|
Xoài
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (cát Hòa Lộc, cát Chu, Đài Loan, Xiêm núm...,). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
67
|
Cam
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, không hạt, BH, CS1, CT36, CT9...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
68
|
Quýt
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
69
|
Bưởi
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
70
|
Thanh long
|
0602
|
10/ 20
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5...). Cây con, hom sử dụng làm giống.
|
71
|
Bơ
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9301:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TA1, Booth7, sáp...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
72
|
Hồng
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
73
|
Lê
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (Tai Nung). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
74
|
Chè
|
0602
|
10/ 90
|
90
|
TCVN 10684-6:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH8, PH10...). Cây con, hom sử dụng làm giống.
|
75
|
Cà phê
|
0602
|
10/ 90
|
90
|
TCVN 10684-2:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
76
|
Cao su
|
0602
|
10
|
90
|
TCVN 10684-7:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (VNg77-2, VNg77-4). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
77
|
Sắn
|
0602
|
10
|
90
|
Cành ghép hoặc giâm làm giống.
|
78
|
Lạc tiên/chanh leo
|
0602
|
20
|
00
|
Đài Nông 1. Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
|
79
|
Dứa
|
0602
|
20
|
00
|
TCVN 9062:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). Cây con/chồi để làm giống.
|
80
|
Cây giống Keo lai
|
0602
|
90
|
|
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; Tuổi cây đến 4 tháng, Đường kính cổ rễ đến 0,4 cm, chiều cao cây đến 35 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không bị sâu bệnh; có từ 4 đến 6 lá; rễ cây có ít nhất 2 rễ chính, màu trắng ngà, không bị đứt, gãy.
|
81
|
Cây giống Keo lai
|
0602
|
90
|
|
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tuổi cây đến 5 tháng; đường kính gốc đến 0,4 cm; chiều cao đến 35 cm; Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá.
|
82
|
Cây giống Keo tai tượng
|
0602
|
90
|
|
TCVN 11570-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; nguồn gốc từ rừng giống chuyển hóa, cây trội. Tuổi cây có 2 tiêu chuẩn: 3 - 5 tháng và 7-8 tháng; Đường kính gốc có 2 tiêu chuẩn > 0,3 cm và 0,7 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh hại.
|
83
|
Cây giống Bạch đàn lai
|
0602
|
90
|
|
TCVN 11571-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; tuổi cây đến 4 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,4 cm; chiều cao đến 30 cm; hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 14 đến 16 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.
|
84
|
Cây giống Lim xanh
|
0602
|
90
|
|
Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt, chiều cao đến 35 cm. Hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu, tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; chiều cao đến 50 cm.
|
85
|
Cây Sao đen
|
0602
|
90
|
|
Tuổi cây con đến 14 tháng, đường kính cổ rễ trên 5 mm; chiều cây cao trên 50 cm, cây sinh trưởng tốt, thân thẳng, cân đối, không sâu bệnh, cụt ngọn.
|
86
|
Cây Thông ba lá
|
0602
|
90
|
90
|
04TCN-65 2003. Pinus Kesiya Royle. Tuổi cây 6-8 tháng tuổi, chiều cao từ cổ rễ trên 15 cm, đường kính cổ rễ 3 mm trở lên, sinh trưởng bình thường, không nấm bệnh, gãy ngọn, cây cứng khỏe
|
87
|
Cây giống Thông nhựa
|
0602
|
90
|
90
|
12TCN 14:1982. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 18 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,8 cm; chiều cao đến 12 cm. Cây không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình.
|
88
|
Sa Mộc
|
0602
|
90
|
|
04-TCN-66-2002. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 16 tháng, chiều cao >25 cm, đường kính gốc từ 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3-4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới.
|
89
|
Giổi xanh
|
0602
|
90
|
90
|
04TCN 130:2006. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt. Tuổi cây từ 8 tháng trở lên; chiều cao ≥ 40 cm; đường kính gốc ≥ 0,4 cm; cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không sâu bệnh.
|
90
|
Quế
|
0602
|
90
|
90
|
04TCN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; Tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.
|
91
|
Chuối
|
0602
|
20
|
90
|
Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
|
92
|
Cây cao su giống
|
0602
|
90
|
50
|
PB255; RRIV 1; RRIV 5; RRIV 103; RRIV 106; RRIV 107; RRIV 114; RRIV 115; RRIV 120; RRIV 124; RRIV 206; RRIV 209; RRIC 121; IRCA130. Sinh trưởng khỏe, đồng đều; chịu rét, chịu gió tốt; năng suất trung bình từ 1,3 - 4 tấn/ha/năm.
|
93
|
Các loại giống cây
|
0602
|
90
|
90
|
Sơn Tra, thông mã vỹ, tếch, xoan ta. Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0 cm; chiều cao cây từ 35 cm trở lên.
|
94
|
Đậu đũa
|
0713
|
35
|
10
|
10TCN319-2003; TCCS.
|
95
|
Hạt mắc ca sấy
|
0802
|
61
|
00
|
TCVN 12461:2018.
|
96
|
Ổi
|
0804
|
50
|
10
|
TCCS 08-2004.
|
97
|
Măng cụt
|
0804
|
50
|
30
|
10TCN475-2001.
|
98
|
Na Thái
|
0805
|
29
|
00
|
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.
|
99
|
Chanh persian
|
0805
|
29
|
00
|
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.
|
100
|
Mận
|
0809
|
40
|
10
|
TCCS 06-2004.
|
101
|
Mít nghệ
|
0810
|
90
|
50
|
TCCS 01-2004. Loại nghệ, siêu sớm.
|
102
|
Nhóm giống ngô
|
1005
|
10
|
00
|
Loại ngô lai: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL- 787, 9919; Ngô đường: Hi-brix 53,58, Honey 10, Hana 01836; Nếp lai: ADI668, VH686, Sticky 03, Hana 685, Fancy 34.
|
103
|
Lúa Khang dân đột biến
|
1006
|
10
|
|
Xác nhận I.
|
104
|
Nhóm giống Lúa thuần
|
1006
|
10
|
10
|
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Khang dân, Thiên ưu 8, Nếp 97, Nếp 87, Q5, Xi23, Bắc thơm số 7, Bao thai lùn, BG1, BG6, P15, CR 203, TV 108, C70, Nếp cái hoa vàng, Ải 32, ND502, KD18, PM2, HN6, LVN 10, Hn68, ST25, ST20, Dự hương 8, HDT10, ADI 168, ADI 128, ST5, ST20, ST đỏ, OM6932, OM8928, OM18, OM232, GKG9, OM9921, Lộc trời 2, Lộc trời 3, Lộc trời 4, Lộc trời 5, AN26- 1, ĐTM126, OM9577, OM9582, Nàng Tiên, Kim cương 90, Kim cương 111, ST24, BC15, DT45, HN6, PY2, BT09,DT37, DT45, DT52, CNC11, SHPT3, DT80, LTh31, Nhiệt Đới 15, Hà Phát 3, ĐH-6, hương thơm số 1, Đài Thơm 8, Bắc Xuyên, ST24, QP-5, BQ, J01, J02, TBR27, TBR45, Dự Hương 8, HDT10, DT66, Lam Sơn 8, QR15, CS6-NĐ, ADI 168, ADI 28, Vật tư-NA6, PC6, Bắc Hương 9, Hương biển 3, ĐT100, TBR225, TBR279, 13/2, Đông A1, BC15, Thái xuyên...
|
105
|
Giống Lúa
|
1006
|
10
|
10
|
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm thơm ST24; nếp cái hoa vàng; nếp AG, N31; bao thai. Hạt giống.
|
106
|
Giống lúa lai
|
1006
|
10
|
10
|
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Việt Lai 20, SL8H-GS9, DDT34, Lưỡng Quảng 164, Hồng Công 1, Khâm Dục số 2; loại 2 dòng (Nhị Ưu 838, Nghi hương 2308, Q.ưu số 1, PHB 71); loại 3 dòng (GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099).
|
107
|
Giống lúa nguyên chủng, SNC
|
1006
|
10
|
10
|
Giống xác nhận 1.
|
108
|
Giống lúa HC95
|
1006
|
10
|
10
|
TCVN. Giống nguyên chủng. Màu vàng nhạt. Đặc tính ban đầu của giống: thơm, dẻo, kháng sâu bệnh, chống chịu tốt với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của tỉnh Quảng Trị.
|
109
|
Giống lúa tẻ râu
|
1006
|
10
|
10
|
TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống. Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa; cấp siêu nguyên chủng, cấp nguyên chủng, cấp xác nhận.
|
110
|
Cấp giống nguyên chủng
|
1006
|
10
|
10
|
TCCS 01/02/03:2015/TTGNN-TLG. Gồm OM5451 NC; OM4900 NC; OM6979 NC. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.
|
111
|
Cấp giống xác nhận
|
1006
|
10
|
10
|
TCCS 04/5/6/7/9/10:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch ≥99%. Gồm OM4900 XN1, OM5451 XN1, OM6976 XN1, OM7347 XN1, Jasmine 85 XN1, OM5451 XN2. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,3%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.
|
112
|
Giống lạc L14
|
1202
|
30
|
00
|
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT.
|
113
|
Dưa leo
|
1209
|
91
|
90
|
10TCN319-2003; TCCS.
|
114
|
Rong
|
1212
|
29
|
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. Gồm tảo biển, chân vịt, câu chỉ, câu cước, câu thắt, mơ, sụn (đỏ)
|
115
|
Mía đường
|
1212
|
93
|
10
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3). TCVN 12369:2018. Hom để làm giống.
|
116
|
Thức ăn chăn nuôi
|
2303
|
00
|
00
|
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT.
|
117
|
Thức ăn gia súc dạng viên nén
|
2303
|
00
|
00
|
Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt điều lên men
|
118
|
Cacbon dioxit
|
2811
|
21
|
0
|
TCCS 12:2019/PVFCCo. Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max.
|
119
|
Amoniac lỏng (NH3)
|
2814
|
20
|
00
|
Theo TCCS 03:2011/PVFCCo. Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max.
|
120
|
Formalin
|
2912
|
11
|
10
|
Formaldehyde 37 ± 0,5 %. Methanol 0,4% max.
|
121
|
Thuốc thú ý
|
3002
|
|
|
Khoảng 11.000 sản phẩm thuốc thú ý của 73 cơ sở sản xuất được đăng tải công khai tại địa chỉ: http://cucthuy.gov.vn.
|
122
|
Phân hữu cơ
|
3101
|
00
|
99
|
Loại sinh học, vi sinh. Nguồn gốc từ thực vật. Dạng bột mịn hoặc dạng viên, màu đen, tan hoàn toàn trong nước.
|
123
|
BM111
|
3101
|
00
|
99
|
CHC 25%%; Azotobacter sp 1 x 106 CFU/g; Pseudomonas sp 1x106 CFU/g pH: 5; Độ ẩm 30%.
|
124
|
Phân bón hữu cơ khoáng BLC 01, 03
|
3101
|
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 6%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2-4%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 3-6%; độ ẩm 25%; pHH2O = 5.
|
125
|
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 08
|
3101
|
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus sp 1 x 106 CFU/g; trichoderma sp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts): 3%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.
|
126
|
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 09
|
3101
|
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus subtilis 1 x 106 CFU/g; streptomyces spp 1 x 106 CFU/g; trichoderma spp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.
|
127
|
Phân bón hữu cơ khoáng
|
3101
|
|
|
- BLC Lân hữu cơ đầu trâu. Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 6%; độ ẩm 25%; pHH2O=5.
|
128
|
GARDEN TBS- F16
|
3101
|
00
|
92
|
Trichoderma sp 1x108 CFU/g; streptomyces sp 1 x108 CFU/g; bacillus sp 1x108 CFU/g 1x108 CFU/g; độ ẩm 30%; pH = 6.
|
129
|
Phân vi sinh
|
3101
|
00
|
99
|
Thành phần: chất hữu cơ 15%; Nts 2%; N:P:K = 2:4:2. Hàm ẩm 25%.
|
130
|
Trichoderma achacoraix
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước.Thành phần: hữu cơ 15%; N 1%; P2O5(hh) 1%; K2O(ht) 4%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (N) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (p) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp) 1x106 Cfu/g.
|
131
|
Trichodenna
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (trichoderma sp) 1x109 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
132
|
Phân bón lá Nacen Silic
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: SiO2 hữu hiệu 15% ; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH 10-12; tỷ trọng 1,3.
|
133
|
Phân bón hữu cơ
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 20%; tỷ lệ cacbon/nitơ (tỷ lệ C/N) ≤ 12; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
134
|
Phân bón hữu cơ khoáng
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (Nts, P2O5hh, K2Ohh) ≥ 8%; độ ẩm ≤ 25%; pHH2O ≥ 5.
|
135
|
Phân bón hữu cơ vi sinh
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x106 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 10 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
136
|
Phân bón hữu cơ sinh học
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc hàm lượng các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
137
|
Phân bón vi sinh
|
3101
|
00
|
99
|
Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x108 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 102 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
138
|
Phân bón sinh học
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
139
|
Chế phẩm Nacen - Pac
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N 15%, P2O5(hh) 30%; K2O(ht) 15%; paclobutrazol 100 ppm; Zn 200ppm; Bo 500ppm.
|
140
|
Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: axit humic 40; N-P2O5- K2O 2-6-2; NAA 4000; B 400; vitamin B1 500; vitamin C 500; pH 7,5-8; tỷ trọng 1,2.
|
141
|
Phân bón lá Nacen nano kẽm
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần dinh dưỡng: Zn 80.000 mg/lít; MgO 300 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
142
|
Phân bón lá Nacen phoshum
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; axit hurnic 150g/l; K2O 15g/l; Zn 200mg/l; B 100 mg/l; Fe 100 mg/l và phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
143
|
Phân bón lá Nacen phosphonate
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: P2O5 dạng phosphonate 155 g/l; potassium (K2O) 105 g/l; phụ gia đặc trị.
|
144
|
Phân bón lá Nacen canxi bo
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: CaO 150.000 mg/l; Bo 17.000 mg/l; phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
145
|
Phân bón lá Trùn quế
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: acid amin (aspartic acid; leucine; isoleucine; alanine; arginine; lysine; phenylalanine; valine...) 6.000 ppm; N tổng số 5%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 3%; Bo 100 ppm, Fe 100 ppm, Zn 200 ppm; Cu 100 ppm; pH 7-8; tỷ trọng 1,1; phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
146
|
EPNON ZIN, Fuji Power Chyto Vita, HV ZIN-C
|
3101
|
90
|
00
|
Zn 15.200 mg/l, CHC 4%.
|
147
|
BM Start
|
3101
|
90
|
00
|
CHC 22,7%; MgO 3%; B 20.700 ppm; Mo 200 ppm; pHH2O 7,57-8,07; tỷ trọng 1,226- 1,241.
|
148
|
Urê
|
3102
|
10
|
00
|
Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; nitrogen đến 46,3; Nts ≥ 46%; biuret ≤ 1,2%; độ ẩm ≤ 1%.
|
149
|
Phân Urê bổ sung phụ gia
|
3102
|
10
|
00
|
Phân đạm, dạng phân bón: dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.
|
150
|
NP 18-46 SEU 02
|
3102
|
10
|
20
|
N 18%; P 46%; độ ẩm 5%.
|
151
|
MẦM XANH ammonium sunphat+Fe MX:S.SA
|
3102
|
21
|
00
|
Nts 21%; S 24%; Fe 50 ppm; axit tự do 1%; độ ẩm 1%.
|
152
|
Phân bón Con Ó Mùa khô Trung vi lượng
|
3102
|
21
|
00
|
Nts 21%; S 24%; axit tự do 1%; B 2000 ppm; Zn 1000 ppm; độ ẩm 1%.
|
153
|
YOGEN 48
|
3102
|
29
|
00
|
Nts 44%; axit humic (C) 1,9%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; độ ẩm 1%.
|
154
|
HI CA NO
|
3102
|
29
|
00
|
Nts 11%; Mg 9,6%; độ ẩm 10%.
|
155
|
AMINO NHẬT
|
3102
|
29
|
00
|
Axit amin 5.000 g/l; N 10-20 g/l; pH 6; tỷ trọng 1,2.
|
156
|
CACA 092
|
31.02
|
29
|
00
|
N 8,5%; Ca 11,5%; Mg 0,4%; tỷ trọng 1,3; pH = 5.
|
157
|
TP- CANXI
|
3102
|
90
|
00
|
Zn 590 ppm; Fe 640 ppm; Zn 300 ppm; Mn 1.200 ppm; Mo 10 ppm; B 770 ppm; Nts 15%; Ca 16,07%; Mg 1,8%; pHH2O = 6,5; tỷ trọng 1,5.
|
158
|
ATM
|
3102
|
90
|
00
|
N 2%; CaO 18%; B 2.108 ppm; MgO 0,028%; pH = 6; tỷ trọng 1,46.
|
159
|
H-GIÀU BO (SU BO)
|
3102
|
90
|
00
|
B 150 g/l; N 60 g/l; pH = 6,8; tỷ trọng 1,39.
|
160
|
Phân NQ-kích rễ
|
3103
|
11
|
90
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P 120 g/l; vitamin C 13 g/l; Zn 1.000 mg/l; B 1.000 mg/l; pH=5; tỷ trọng 1,08.
|
161
|
Phân lân nung chảy
|
3103
|
90
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5 hữu hiệu ≥15%; Ca ≥ 18,5%; Mg ≥ 8,5%; cỡ hạt qua lỗ sàng vuông ≥ 90%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; độ ẩm ≤ 1%.
|
162
|
Phân khoáng, phân hóa học
|
3104
|
30/ 90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa kali hoặc nguyên tố vi lượng khác như B, Co, Zn.
|
163
|
Phân bón rễ NPK
|
3105
|
|
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Dùng để bón lót và bón thúc. Bao gồm: NPK (5:10:3), NPK (10:10:3), NPK (10:20:6), NPK (12:0:6), NPK (12:6:2), NPK (12:18:6), NPK (12:18:6), NPK (13:5:7), NPK (13:13:13),NPK (15:5:10), NPK (15:22:8), NPK (15:6:9), NPK (16:0:9), NPK (16:6:8), NPK (16:12:8), NPK (16:16:8), NPK (17:17:17), NPK (18:0:15), NPK (18:8:15), NPK (19:5:9), NPK (20:0:12), NPK (20:3:6), NPK siêu đạm 30%. NPK (17:5:11), NPK (12:6:8)....
|
164
|
Phân bón Silic Silicamon M8 Quả Đào
|
3105
|
|
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Phân bón rễ.
|
165
|
Phân supephosphat đơn
|
3105
|
10
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥16%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 13%.
|
166
|
Phân supephosphat kép
|
3105
|
10
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 40%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 5%.
|
167
|
Phân supephosphat giàu
|
3105
|
10
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 20%; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 12%.
|
168
|
Phân bón hoá học có chứa N, P, K
|
3105
|
10/ 20
|
00/ 20/ 90
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali.
|
169
|
Phân bón vi lượng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Gồm hỗn hợp các chất hóa học nguyên tố vi lượng cho cây (B, Cl, Co, Fe, Mn, Mo, Zn, Cu), các nguyên tố siêu vi lượng, đất hiếm, chất kích thích sinh trưởng.
|
170
|
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon XIII
|
3105
|
20
|
00
|
Phân bón màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột; tiêu chuẩn công bố áp dụng: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 4%, P2O5 2%, axit humic 0,5%, Cu 0,006%, Zn 0,006%, Mn 0,0038%, B 0,001%, Mo 0,0002%, Fe 0,003%, Azotobacter.sp 1x1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; Streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
|
171
|
Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 31
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: Hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 1%; p205 1,2%; K20 1%; Axit Humic 0,5%; Azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; Bacillus.sp 1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g.
|
172
|
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon NPK 3-2-2
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 3%-5%; P2O5 2%; K2O 2%; axit humic 0,5%; Cu 0,006%; Zn 0,006%; Mn 0,0038%; B 0,001%; Mo 0,0002%; Fe 0,003%; azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
|
173
|
Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 20
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 5%, P2O5 2%, K2O 2%, axit humic 0,5%, mucor 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
|
174
|
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, NK, PK)
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng hàm lượng: (Nts+P2O5hh+K2Ohh); (Nts+P2O5hh); (Nts+K2Ohh); (Nts+K2Ohh) ≥ 18%; mỗi hàm lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh ≥ 3%; độ ẩm ≤ 5%.
|
175
|
Phân bón BLC NPK các loại
|
3105
|
20
|
00
|
- Loại bón rễ; dạng hạt, viên.
- Thành phần: đạm tổng số (Nts) 2-26%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 4-18%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 4-25%; lưu huỳnh (S) 2-13%; TE; kẽm (Zn) 50-60 ppm; đồng (Cu) 50 ppm; bo (B) 80-210 ppm; mangan (Mn) 70- 140 ppm; độ ẩm 5%.
|
176
|
Vitaf-FA3
|
3105
|
20
|
00
|
Nts 10%; P2O5hh 10%; K2Ohh 15%; Ca 2,86%; Mn 0,3%; B 100 ppm; Zn 500 ppm; Cu 100 ppm; độ ẩm 6%.
|
177
|
Vitaf-FA4
|
3105
|
20
|
00
|
Nts 7%; P2O5hh 5%; K2Ohh 44%; Ca 0,72%; Mg 0,3%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; Cu 50 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 6%.
|
178
|
Vitaf-kabo
|
3105
|
20
|
00
|
Nts 6%; P2O5hh 30%; K2Ohh 30%; Ca 0,14%; Mg 0,06%; B 50 ppm; Zn 100 ppm; Cu 100 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 5%.
|
179
|
Phân DAP
|
3105
|
30
|
00
|
Nts ≥ 15%; P2O5hh ≥ 42%; Cd ≤ 12 mg/kg (ppm); độ ẩm ≤ 2,5%.
|
180
|
Phân bón phức hợp MAP
|
3105
|
40
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
181
|
Vôi trung lượng
|
3105
|
90
|
00
|
Thành phần: Ca 28,33%; Mg 7,93%; SiO2hh 9,44%; pHH2O = 7; độ ẩm 2%.
|
182
|
Phân bón sinh học, Phân hỗn hợp bón rễ
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
183
|
Phân bón hữu cơ sinh học
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
184
|
Phân bón hữu cơ khoáng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
185
|
Phân bón hữu cơ vi sinh
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
186
|
Phân bón trung lượng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
Tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 20%; mỗi hàm lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 5%; độ ẩm ≤ 4%.
|
187
|
Phân bón vi lượng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Hàm lượng hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn) ≥ 2.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; Hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng) ≥ 50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; độ ẩm ≤ 1%.
|
188
|
Phân bón
|
3105
|
90
|
00
|
Gồm: NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại (5-10-3, 6-9-3, 12-5-10, 13-5-9, 16-16-8, 15-9-20…). Phân hỗn hợp bón rễ, dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.
|
189
|
Phân bón lá trung vi lượng
|
3105
|
90
|
00
|
Chế phẩm dạng lỏng.
|
190
|
Thuốc trừ sâu
|
3808
|
91
|
|
Charge 500WP; Acemide 20SC; VK. Sakucin 25WP; Doabin 3.8EC; Imitox 20SL; Tridozole 75WG, 75WP; Sherpa 25 EC; Olicide 9 SL; Dibonin 5 SL, 5WP, 5GR; Asiangold 500SC; Pysone 700WG; Mopride rubi 500WP; Mopride 20WP; Dyman 500WP; Emaben 2.0 EC, 3.6WG; Gold Tress 50WP; Zobin 90WP; Excel basa 50EC; Vi - ĐK 109bào tử/g; Biovip 1.5 x 109 bt/g; Ometar 1.2 x 109 bt/g; Bassa 50EC (trừ rầy).
|
191
|
Thuốc trừ bệnh
|
3808
|
|
|
NLU-Tri; Dibaroten 5WP, 5GR, 5SL; Benita 250WP; Chionil 750WP; Inari 300SC; Tigondiamond 800WP; Tisabe 550 SC; Moneys 325 SC; Hanovil 10SC; Koszon-new 75WP; Batocide 12 WP.
|
192
|
Thuốc trừ cỏ
|
3808
|
|
|
Elipza 300EC; Nisan gold 700WP; Aptramax 800WP; Valux 500 EC; Super- kosphit 300EC.
|
193
|
Thuốc trừ cỏ lúa
|
3808
|
93
|
|
Prefit 300EC; Heco 600EC.
|
194
|
Thuốc trừ cỏ bắp
|
3808
|
93
|
|
Atamex 800WP.
|
195
|
Thuốc trừ cỏ mía
|
3808
|
93
|
|
Aviator Combi 800WP.
|
196
|
Thuốc điều hòa sinh trưởng
|
3808
|
93
|
33
|
Tony 920 40EC; Vipac 88; ViTĐQ 40.
|
197
|
Thuốc trị bệnh
|
3808
|
99
|
90
|
Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.
|
198
|
Chất bám dính BDNH2000
|
3808
|
|
|
TCCS 01:2014/VNCCSVN. Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng.
|
199
|
Thuốc điều hòa sinh trưởng Ric 10WP
|
3808
|
93
|
|
Hoạt chất Naphthylacetic acid (NAA); Hàm lượng hoạt chất 10 g/kg; loại độc cấp tính của thuốc thành phẩm 5 GHS (nhóm 4 WHO).
|
200
|
Tiêu tuyến trùng 18EC
|
3808
|
93
|
|
Hoạt chất tinh dầu quế. Hàm lượng hoạt chất 18%.
|
201
|
Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex
|
3825
|
90
|
00
|
TCCS 02:2014/VNCCS VN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su.
|
202
|
Sản phẩm Nutri- Latex
|
3825
|
90
|
00
|
TCCS 04:2014/VNCCSVN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ.
|
203
|
Urea formaldehyde concentrate 85% (UFC85)
|
3909
|
10
|
90
|
Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol đến 0,5%; hàm lượng axit formic đến 0,04%.
|
|
|