Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
1. Phế liệu.
Chi tiết:
Tên giấy phép

- Giấy xác nhận đối với tổ chức nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.

- Một trong các văn bản sau:

+ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (nếu có);

+ Giấy chứng nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường;

+ Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường;

+ Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường;

+ Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường;

+ Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết;

+ Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;

+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường;

+ Văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường.

- Một trong các văn bản sau:

+ Giấy xác nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, dự án;

+ Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương (nếu có).

Công việc pháp lý

Nhập khẩu phế liệu

Mã ngành, nghề

Tùy vào từng hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp có thể tham khảo các mã ngành tương ứng sau đây để có sự lựa chọn cho phù hợp:

4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Mua bán phế liệu...

4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại

3830 Tái chế phế liệu

3811 Thu gom rác thải không độc hại

3700 Thoát nước và xử lý nước thải

3290 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

4933 Vận tải hàng hoá bằng đường bộ

Mã HS

Tùy vào đặc tính riêng của từng loại hàng hóa, doanh nghiệp có thể lựa chọn các mã HS tương ứng với mặt hàng đó cho phù hợp; cụ thể như sau:

230310 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

240130 - Phế liệu lá thuốc lá:

25253000 - Phế liệu mi ca

3915 Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic.

5202 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

52021000 - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

5505 Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

7204 Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.

74040000 Phế liệu và mảnh vụn của đồng.

75030000 Phế liệu và mảnh vụn niken.

76020000 Phế liệu và mảnh vụn nhôm.

78020000 Phế liệu và mảnh vụn chì.

79020000 Phế liệu và mảnh vụn kẽm.

80020000 Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

81019700 - - Phế liệu và mảnh vụn

81029700 - - Phế liệu và mảnh vụn

81033000 - Phế liệu và mảnh vụn

81042000 - Phế liệu và mảnh vụn