|
Xe môtô (Xe máy) |
Xe gắn máy |
Số lượng bánh xe |
2 đến 3 bánh |
2 đến 3 bánh |
Dung tích xy lanh |
50 cm3 trở lên |
Không lớn hơn 50 cm3 |
Tải trọng xe |
Không lớn hơn 400 Kg đối với xe 02 bánh, khối lượng chuyên chở từ 350 Kg – 500 Kg đối với xe 03 bánh. |
Không quy định |
Vận tốc thiết kế tối đa |
Không quy định |
Không lớn hơn 50 Km/h |
Tốc độ tối đa khi tham gia giao thông |
60 Km/h đối với đường trong khu đông dân cư 70 Km/h đối với đường ngoài khi đông dân cư |
40 Km/h |
Biển số xe |
- Xe có dung tích xy lanh từ 50 – 175 cm3: Sê-ri biển số sử dụng 01 trong các chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với các số tự nhiên từ 1 đến 9 - Xe có dung tích xy lanh trên 175 cm3: Sê-ri biển số sử dụng chữ cái A kết hợp với 01 số tự nhiên từ 1 đến 9
|
Sê-ri biển số sử dụng lần lượt 01 trong 20 chữ cái: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một trong các chữ A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.
|
Căn cứ pháp lý: