DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học đào tạo ngành luật những năm gần đây

Avatar

 

Sau đây sẽ là tổng hợp điểm chuẩn các năm của những trường Đại học đào tạo ngành Luật. Sinh viên có thể tham khảo theo phần tổng hợp như sau.

(1)  Đại học Luật TP.HCM


Ngành

Tổ hợp và điểm trúng tuyển

Năm 2022

Năm 2023

Luật

- A00: 24.25

- A01: 22.5

- C00: 27.5

- D01, D03, D06: 23.25

- A00: 24.11

- A01: 22.91

- C00: 27.11

- D01, D03, D06: 23.61

Luật thương mại quốc tế

- A01: 26.5

- D01: 26.0

- D66, D69, D70: 26.0

- D84, D87: 26.0

- D88: 25.75

- A01: 26.86

- D01: 26.86

- D66: 26.86

- D84: 26.86

Quản trị - Luật

- A00: 25.0

- A01: 23.5

- D01, D03, D06: 24.25

- D84, D87, D88: 23.0

- A00: 25.85

- A01: 24.45

- D01: 25.15

- D84: 25.15

Quản trị kinh doanh

- A00: 23.0

- A01: 22.5

- D01, D03, D06: 23.0

- D84, D87, D88: 22.5

- A00: 24.16

- A01: 24.16

- D01: 24.16

- D84: 24.16

- D84, D87, D88: 22.5

(2) Đại học Luật TP Hà nội


Ngành

Điểm trúng tuyển

Năm 2022

Năm 2023

Luật

- A00: 25.35

- A01: 24.95

- C00: 28.75

- D01, D02, D03, D05, D06: 25.8

- A00: 24

- A01: 24

- C00: 26.5

- D01, D02, D03, D05, D06: 25.75

Luật thương mại quốc tế

- A01: 24.95

- D01: 26.05

- A01: 24.8

- D01: 25.75

Luật kinh tế

- A00: 26.35

- A01: 26.55

- C00: 29.5

- D01, D02, D03, D05, D06: 26.8

- A00: 25.5

- A01: 25.5

- C00: 27.36

- D01, D02, D03, D05, D06: 26.5

Luật (phân hiệu Đắk Lắk)

- A00: 19

- A01: 19

- C00: 24.5

- D01, D02, D03, D05, D06: 18.9

- A00: 18.15

- A01: 18.15

- C00: 18.15

- D01, D02, D03, D05, D06: 18.15

Ngôn ngữ anh

- A01: 24.35

- D01:25.45

- A01: 24

- D01:24.5

(3) Trường Đại học Kinh tế - Luật 


Ngành

Tổ hợp và điểm trúng tuyển

Năm 2022

Năm 2023

Luật Dân sự

- Dân sự: 25.70

- Chất lượng cao: 25.30

-  Chất lượng cao bằng tiếng anh: 25.00

- D01, D02, D03, D05, D06: 25.8

24.24

Luật Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính - Ngân hàng: 25.80

- Chất lượng cao: 24.70

- Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 23.40

24.38

Luật và chính sách công

23.50

24.20

Luật kinh tế

- Luật kinh doanh: 26.70.

- Luật kinh doanh (CLC): 26.40.

- Luật thương mại quốc tế: 26.70.

- Luật thương mại quốc tế (CLC): 26.45.

- Luật thương mại quốc tế (CLC bằng tiếng anh): 24.65.

- Luật kinh doanh: 26.00.

- Luật thương mại quốc tế: 26.20.

- Luật thương mại quốc tế bằng tiếng anh: 25.02.

(4) Điểm chuẩn của một số trường Đại học đào tạo ngành luật khác

STT

Tên trường

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Đại Học Dân Lập Duy Tân

A00, D01, C00, C15

14

Tốt nghiệp THPT

2

Đại Học Phan Thiết

C00, D14, D66, D84

15

Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT

3

Đại Học Dân Lập Duy Tân

A00, D01, C00, C15

15

Tốt nghiệp THPT

4

Đại học Công nghệ Miền Đông

A00, A01, D01, C00

15

Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT - Luật tài chính ngân hàng - Luật thương mại quốc tế - Luật quản trị doanh nghiệp

5

Đại Học Thái Bình Dương

A00, D01, D14, D03, A07

15

Tốt nghiệp THPT

6

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

A00, D01, C00, C14

15

Tốt nghiệp THPT

7

Đại học Kiên Giang

A00, D01, C00, D14

15

Tốt nghiệp THPT

8

Đại Học Nguyễn Tất Thành

A00, A01, D01, D07

15

Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT

9

Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

A01, D01, D15, D66

15

Luật Kinh Tế; Tốt nghiệp THPT

10

Đại Học Gia Định

A00, A01, D01, C00

15

Tốt nghiệp THPT

11

Đại Học Dân Lập Văn Lang

A00, A01, D01, C00

16

Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế

12

Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM

A00, A01, D01, C00

17

Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế

13

Đại Học Quốc Tế Sài Gòn

A00, A01, D01, C00

17

Luật kinh tế quốc tế; Tốt nghiệp THPT

 

  •  978
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

1 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…