Bộ Tài Chính vừa có dự thảo sửa đổi Biểu thuế suất thuế xuất khẩu với một số mặt hàng xơ sợi staple nhân tạo như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
---|---|---|
|
|
|
55.01 |
Tô (tow) filament tổng hợp. |
|
5501.10.00 |
- Từ ni lông hoặc từ polyamit khác |
2 |
5501.20.00 |
- Từ các polyeste |
2 |
5501.30.00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
2 |
5501.40.00 |
- Từ polypropylen |
2 |
5501.90.00 |
- Loại khác |
2 |
|
|
|
5502.00.00 |
Tô (tow) filament tái tạo. |
2 |
|
|
|
55.03 |
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
5503.11.00 |
- - Từ các aramit |
2 |
5503.19.00 |
- - Loại khác |
2 |
5503.20.00 |
- Từ các polyeste |
2 |
5503.30.00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
2 |
5503.40.00 |
- Từ polypropylen |
2 |
5503.90.00 |
- Loại khác |
2 |
|
|
|
55.04 |
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5504.10.00 |
- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
2 |
5504.90.00 |
- Loại khác |
2 |
|
|
|
55.06 |
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5506.10.00 |
- Từ ni lông hay từ các polyamit khác |
2 |
5506.20.00 |
- Từ các polyeste |
2 |
5506.30.00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
2 |
5506.90.00 |
- Loại khác |
2 |
|
|
|
5507.00.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
2 |
Được biết các mặt hàng này, tăng mức thuế suất thuế xuất khẩu từ 0% lên 2%. Thông tư này sửa đổi Thông tư 164/2013/TT-BTC. Xem chi tiết tại dự thảo Thông tư (file đính kèm)