Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh theo Luật đầu tư 2020
Ảnh minh họa: Các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014. Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau: - Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 1 Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine 25333-77-1 2 Acetyl-alpha- methylfenanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide 101860-00-8 3 Alphacetylmethadol α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane 17199-58-5 4 Alpha-methylfentanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 79704-88-4 5 Beta-hydroxyfentanyl N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 78995-10-5 6 Beta-hydroxymethyl- 3-fentanyl N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide 78995-14-9 7 Desomorphine Dihydrodeoxymorphine 427-00-9 8 Etorphine Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine 14521-96-1 9 Heroine Diacetylmorphine 561-27-3 10 Ketobemidone 4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine 469-79-4 11 3-methylfentanyl N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 42045-86-3 12 3 -methylthiofentanyl N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide 86052-04-2 13 Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) 125-23-5 14 Para-fluorofentanyl 4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 90736-23-5 15 PEPAP 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate 64-52-8 16 Thiofentanyl N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide 1165-22-6 - Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 17 Brolamphetamine (DOB) 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine 64638-07-9 18 Cathinone (-) - α - aminopropiophenone 71031-15-7 19 DET N, N - diethyltryptamine 7558-72-7 20 Delta-9- tetrahydrocanabinol (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 1972-08-3 21 DMA (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine 2801-68-5 22 DMHP 3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran 32904-22-6 23 DMT N, N - dimethyltryptamine 61-50-7 24 DOET (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine 22004-32-6 25 Eticyclidine N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine 2201-15-2 26 Etryptamine 3 - (2 - aminobuty) indole 2235-90-7 27 MDMA (±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 42542-10-9 28 Mescalin 3,4,5 - trimethoxyphenethylámine 54-04-6 29 Methcathinone 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one 5650-44-2 30 4-methylaminorex (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline 3568-94-3 31 MMDA (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine 13674-05-0 32 (+)-Lysergide (LSD) 9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide 50-37-3 33 N-hydroxy MDA (MDOH) (±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine 74698-47-8 34 N-ethyl MDA (±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 82801-81-8 35 Parahexyl 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 117-51-1 36 PMA p - methoxy - α - methylphenethylamine 64-13-1 37 Psilocine, Psilotsin - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - - ol 520-53-6 38 Psilocybine 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate 520-52-5 39 Rolicyclidine 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine 2201-39-0 40 STP, DOM 2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine 15588-95-1 41 Tenamfetamine (MDA) α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine 4764-17-4 42 Tenocyclidine (TCP) 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine 21500-98-1 43 TMA (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine 1082-88-8 - Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 44 MPPP 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) 13147-09-6 - Các chất sau STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 45 Can sa và các chế phẩm từ cần sa 8063-14-7 46 Lá Khat Lá cây Catha edulis 47 Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) Luật Đầu tư 2020 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020. Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014. Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau: - Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 1 Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine 25333-77-1 2 Acetyl-alpha- methylfenanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide 101860-00-8 3 Alphacetylmethadol α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane 17199-58-5 4 Alpha-methylfentanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 79704-88-4 5 Beta-hydroxyfentanyl N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 78995-10-5 6 Beta-hydroxymethyl- 3-fentanyl N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide 78995-14-9 7 Desomorphine Dihydrodeoxymorphine 427-00-9 8 Etorphine Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine 14521-96-1 9 Heroine Diacetylmorphine 561-27-3 10 Ketobemidone 4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine 469-79-4 11 3-methylfentanyl N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 42045-86-3 12 3 -methylthiofentanyl N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide 86052-04-2 13 Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) 125-23-5 14 Para-fluorofentanyl 4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 90736-23-5 15 PEPAP 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate 64-52-8 16 Thiofentanyl N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide 1165-22-6 - Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 17 Brolamphetamine (DOB) 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine 64638-07-9 18 Cathinone (-) - α - aminopropiophenone 71031-15-7 19 DET N, N - diethyltryptamine 7558-72-7 20 Delta-9- tetrahydrocanabinol (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 1972-08-3 21 DMA (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine 2801-68-5 22 DMHP 3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran 32904-22-6 23 DMT N, N - dimethyltryptamine 61-50-7 24 DOET (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine 22004-32-6 25 Eticyclidine N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine 2201-15-2 26 Etryptamine 3 - (2 - aminobuty) indole 2235-90-7 27 MDMA (±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 42542-10-9 28 Mescalin 3,4,5 - trimethoxyphenethylámine 54-04-6 29 Methcathinone 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one 5650-44-2 30 4-methylaminorex (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline 3568-94-3 31 MMDA (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine 13674-05-0 32 (+)-Lysergide (LSD) 9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide 50-37-3 33 N-hydroxy MDA (MDOH) (±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine 74698-47-8 34 N-ethyl MDA (±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 82801-81-8 35 Parahexyl 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 117-51-1 36 PMA p - methoxy - α - methylphenethylamine 64-13-1 37 Psilocine, Psilotsin - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - - ol 520-53-6 38 Psilocybine 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate 520-52-5 39 Rolicyclidine 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine 2201-39-0 40 STP, DOM 2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine 15588-95-1 41 Tenamfetamine (MDA) α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine 4764-17-4 42 Tenocyclidine (TCP) 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine 21500-98-1 43 TMA (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine 1082-88-8 - Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 44 MPPP 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) 13147-09-6 - Các chất sau STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 45 Can sa và các chế phẩm từ cần sa 8063-14-7 46 Lá Khat Lá cây Catha edulis 47 Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)
Tập hợp văn bản hướng dẫn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
>>> Danh mục 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất >>> Bãi bỏ 30 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện từ ngày 01/01/2017 Một tín hiệu đáng mừng cho cuộc chiến loại bỏ giấy phép con là tại phiên họp Quốc hội thứ 2, khóa XIV đã chính thức thông qua Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật đầu tư 2014. Theo đó, chỉ còn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. Tại Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư 2014 có quy định đối với điều kiện kinh doanh đó là chỉ được quy định tại các Luật, Pháp lệnh, Nghị định và Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Bộ, cơ quan ngang Bộ, HĐND, UBND các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện kinh doanh. Đồng thời, tại Khoản 3 Điều 74 Luật này có quy định kể từ ngày 01/7/2016, các văn bản quy định điều kiện kinh doanh do Bộ, cơ quan ngang Bộ, HĐND, UBND các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác đều hết hiệu lực. Do vậy, để giúp các bạn thuận tiện theo dõi, sau đây, Dân Luật sẽ tập hợp lại các văn bản hướng dẫn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo đúng tinh thần Luật đầu tư 2014 nêu trên (bao gồm Luật, Pháp lệnh, Nghị định và Điều ước quốc tế): STT Ngành nghề kinh doanh có điều kiện Văn bản hướng dẫn 1 Sản xuất con dấu Nghị định 96/2016/NĐ-CP 2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) Nghị định 96/2016/NĐ-CP 3 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị Nghị định 66/2017/NĐ-CP 5 Kinh doanh súng bắn sơn Nghị định 96/2016/NĐ-CP 6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 7 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 8 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp Nghị định 96/2016/NĐ-CP 9 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên Nghị định 96/2016/NĐ-CP 10 Kinh doanh dịch vụ đòi nợ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 11 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 12 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi 2013 Nghị định 79/2014/NĐ-CP 13 Hành nghề luật sư Luật Luật sư 2006 Luật Luật sư sửa đổi 2012 Nghị định 123/2013/NĐ-CP 14 Hành nghề công chứng Luật công chứng 2014 Nghị định 29/2015/NĐ-CP 15 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả Nghị định 62/2016/NĐ-CP 16 Hành nghề đấu giá tài sản Luật đấu giá tài sản 2016 Nghị định 62/2017/NĐ-CP 17 Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại Luật trọng tài thương mại 2010 18 Hành nghề thừa phát lại 19 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản Luật phá sản 2014 Nghị định 22/2015/NĐ-CP 20 Kinh doanh dịch vụ kế toán Luật kế toán 2015 21 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán Nghị định 84/2016/NĐ-CP 22 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế Luật quản lý thuế 2006 Luật quản lý thuế sửa đổi 2012 23 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan Luật hải quan 2014 24 Kinh doanh hàng miễn thuế Nghị định 68/2016/NĐ-CP 25 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ Nghị định 68/2016/NĐ-CP 26 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan Nghị định 68/2016/NĐ-CP 27 Kinh doanh chứng khoán Luật chứng khoán 2006 Nghị định 86/2016/NĐ-CP 28 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác Luật chứng khoán 2006 Nghị định 86/2016/NĐ-CP 29 Kinh doanh bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 30 Kinh doanh tái bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 31 Môi giới bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 32 Đại lý bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 33 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá Luật giá 2012 Nghị định 89/2013/NĐ-CP 34 Kinh doanh xổ số Nghị định 30/2007/NĐ-CP Nghị định 78/2012/NĐ-CP 35 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài Nghị định 96/2016/NĐ-CP 36 Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ Nghị định 69/2016/NĐ-CP 37 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm Nghị định 88/2014/NĐ-CP 38 Kinh doanh casino Nghị định 96/2016/NĐ-CP Nghị định 03/2017/NĐ-CP 39 Kinh doanh đặt cược Nghị định 96/2016/NĐ-CP Nghị định 06/2017/NĐ-CP 40 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện Nghị định 88/2016/NĐ-CP 41 Kinh doanh xăng dầu Nghị định 83/2014/NĐ-CP 42 Kinh doanh khí Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 19/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 43 Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) Nghị định 19/2016/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 44 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Luật thương mại 2005 Nghị định 20/2006/NĐ-CP Nghị định 120/2011/NĐ-CP Nghị định 125/2014/NĐ-CP 45 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 46 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ Nghị định 76/2014/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 47 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 48 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn Nghị định 96/2016/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 49 Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học Nghị định 38/2014/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 113/2017/NĐ-CP 50 Kinh doanh rượu Nghị định 105/2017/NĐ-CP 51 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá Nghị định 67/2013/NĐ-CP Nghị định 106/2017/NĐ-CP 52 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương Nghị định 77/2016/NĐ-CP 53 Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa Nghị định 158/2006/NĐ-CP 54 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực Nghị định 137/2013/NĐ-CP 55 Xuất khẩu gạo Nghị định 109/2010/NĐ-CP 56 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt Nghị định 77/2016/NĐ-CP 57 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Nghị định 77/2016/NĐ-CP 58 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng Nghị định 77/2016/NĐ-CP 59 Nhượng quyền thương mại Nghị định 35/2006/NĐ-CP 60 Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc Nghị định 163/2017/NĐ-CP 61 Kinh doanh khoáng sản Nghị định 187/2013/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 62 Kinh doanh tiền chất công nghiệp Nghị định 39/2009/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 63 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Nghị định 23/2007/NĐ-CP 64 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp Nghị định 42/2014/NĐ-CP 65 Hoạt động thương mại điện tử Nghị định 52/2013/NĐ-CP 66 Hoạt động dầu khí Luật dầu khí 1993 Luật dầu khí sửa đổi 2008 Nghị định 95/2015/NĐ-CP 67 Kiểm toán năng lượng Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010 68 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp Nghị định 143/2016/NĐ-CP 69 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp Luật giáo dục nghề nghiệp 2014 Nghị định 49/2018/NĐ-CP 70 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề Nghị định 31/2015/NĐ-CP 71 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Nghị định 44/2016/NĐ-CP 72 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động Nghị định 44/2016/NĐ-CP 73 Kinh doanh dịch vụ việc làm Nghị định 52/2014/NĐ-CP 74 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006 Nghị định 126/2007/NĐ-CP 75 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện Nghị định 147/2003/NĐ-CP Nghị định 94/2011/NĐ-CP 76 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động Nghị định 55/2013/NĐ-CP Nghị định 73/2014/NĐ-CP 77 Kinh doanh vận tải đường bộ Luật giao thông đường bộ 2008 Nghị định 86/2014/NĐ-CP 78 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 79 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 80 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới Nghị định 63/2016/NĐ-CP 81 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô Nghị định 65/2016/NĐ-CP 82 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông Nghị định 64/2016/NĐ-CP 83 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe Nghị định 65/2016/NĐ-CP 84 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông Nghị định 64/2016/NĐ-CP 85 Kinh doanh vận tải đường thủy Nghị định 110/2014/NĐ-CP 86 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 111/2016/NĐ-CP 87 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa Luật giao thông đường thủy nội địa 2004 Nghị định 78/2016/NĐ-CP 88 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 29/2017/NĐ-CP 89 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải Nghị định 70/2016/NĐ-CP 90 Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 160/2016/NĐ-CP 91 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 160/2016/NĐ-CP 92 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng Bộ luật hàng hải 2015 93 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển Bộ luật hàng hải 2015 94 Kinh doanh khai thác cảng biển Nghị định 37/2017/NĐ-CP 95 Kinh doanh vận tải hàng không Nghị định 92/2016/NĐ-CP 96 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam Nghị định 92/2016/NĐ-CP 97 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay Nghị định 42/2016/NĐ-CP Nghị định 92/2016/NĐ-CP 98 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Nghị định 92/2016/NĐ-CP 99 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Nghị định 92/2016/NĐ-CP 100 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không Nghị định 92/2016/NĐ-CP 101 Kinh doanh vận tải đường sắt Nghị định 14/2015/NĐ-CP 102 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt Nghị định 14/2015/NĐ-CP 103 Kinh doanh đường sắt đô thị Nghị định 14/2015/NĐ-CP 104 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức Nghị định 87/2009/NĐ-CP Nghị định 89/2011/NĐ-CP 105 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm Nghị định 86/2014/NĐ-CP Nghị định 104/2009/NĐ-CP Nghị định 29/2005/NĐ-CP Nghị định 60/2016/NĐ-CP 106 Kinh doanh vận tải đường ống 107 Kinh doanh bất động sản Nghị định 76/2015/NĐ-CP 108 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản Nghị định 79/2016/NĐ-CP 109 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư Nghị định 79/2016/NĐ-CP 110 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 111 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 112 Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 113 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 114 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 115 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài Nghị định 59/2015/NĐ-CP 116 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 117 Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 118 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng Nghị định 62/2016/NĐ-CP 119 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư Luật nhà ở 2014 120 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng Nghị định 23/2016/NĐ-CP 121 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng Luật xây dựng 2014 122 Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện Luật quy họach đô thị 2009 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 123 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine Nghị định 24a/2016/NĐ-CP 124 Kinh doanh dịch vụ bưu chính Luật bưu chính 2010 Nghị định 47/2011/NĐ-CP 125 Kinh doanh dịch vụ viễn thông Luật viễn thông 2009 Nghị định 81/2016/NÐ-CP 126 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số Luật giao dịch điện tử 2005 Nghị định 26/2007/NĐ-CP Nghị định 106/2011/NĐ-CP 127 Hoạt động của nhà xuất bản Luật xuất bản 2012 Nghị định 195/2013/NĐ-CP 128 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì Nghị định 96/2016/NĐ-CP 129 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm Luật xuất bản 2012 Nghị định 195/2013/NĐ-CP 130 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội Nghị định 72/2013/NĐ-CP 131 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet Nghị định 72/2013/NĐ-CP 132 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Nghị định 06/2016/NĐ-CP 133 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Nghị định 72/2013/NĐ-CP 134 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài Nghị định 187/2013/NĐ-CP 135 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet Nghị định 72/2013/NĐ-CP 136 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" Nghị định 72/2013/NĐ-CP 137 Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng Luật an toàn thông tin mạng 2015 Nghị định 108/2016/NĐ-CP 138 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự Nghị định 58/2016/NĐ-CP 139 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động Nghị định 96/2016/NĐ-CP 140 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non Nghị định 46/2017/NĐ-CP 141 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông Nghị định 46/2017/NĐ-CP 142 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học Luật giáo dục đại học 2012 Nghị định 46/2017/NĐ-CP 143 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Nghị định 73/2012/NĐ-CP Nghị định 124/2014/NĐ-CP 144 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên Nghị định 46/2017/NĐ-CP 145 Hoạt động của các trường chuyên biệt Nghị định 46/2017/NĐ-CP 146 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài Nghị định 73/2012/NĐ-CP Nghị định 48/2015/NĐ-CP 147 Kiểm định chất lượng giáo dục Nghị định 46/2017/NĐ-CP 148 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Nghị định 46/2017/NĐ-CP 149 Khai thác thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 150 Kinh doanh thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 151 Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP Nghị định 39/2017/NĐ-CP 152 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP Nghị định 39/2017/NĐ-CP 153 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP Nghị định 35/2016/NĐ-CP 154 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 155 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP Nghị định 98/2011/NĐ-CP 156 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP Nghị định 98/2011/NĐ-CP 157 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường Nghị định 66/2016/NĐ-CP 158 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP 159 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP 160 Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại Nghị định 32/2006/NĐ-CP 161 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Nghị định 66/2016/NĐ-CP 162 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Nghị định 66/2016/NĐ-CP 163 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật Nghị định 66/2016/NĐ-CP 164 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật Luật bảo vệ kiểm dịch thực vật 2013 165 Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y Nghị định 35/2016/NĐ-CP 166 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y Nghị định 35/2016/NĐ-CP 167 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật Nghị định 35/2016/NĐ-CP 168 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật Nghị định 35/2016/NĐ-CP 169 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) Nghị định 35/2016/NĐ-CP 170 Kinh doanh chăn nuôi tập trung Nghị định 66/2016/NĐ-CP 171 Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm Nghị định 66/2016/NĐ-CP 172 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghị định 66/2016/NĐ-CP 173 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật 174 Kinh doanh phân bón Nghị định 202/2013/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 175 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón Nghị định 77/2016/NĐ-CP 176 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP 177 Kinh doanh giống thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 178 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP 179 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 180 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 181 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen Nghị định 69/2010/NĐ-CP Nghị định 108/2011/NĐ-CP 182 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009 Nghị định 87/2011/NĐ-CP 183 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006 Nghị định 75/2016/NĐ-CP 184 Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô Nghị định 118/2016/NĐ-CP 185 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi 186 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm Nghị định 103/2016/NĐ-CP 187 Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng Nghị định 104/2016/NĐ-CP 188 Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Nghị định 90/2016/NĐ-CP 189 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 190 Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Nghị định 10/2015/NĐ-CP Nghị định 98/2016/NĐ-CP 191 Kinh doanh dược Luật dược 2016 Nghị định 102/2016/NĐ-CP 192 Sản xuất mỹ phẩm Nghị định 93/2016/NĐ-CP 193 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế Nghị định 91/2016/NĐ-CP Nghị định 113/2017/NĐ-CP 194 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế Nghị định 67/2016/NĐ-CP 195 Kinh doanh trang thiết bị y tế Nghị định 36/2016/NĐ-CP 196 Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế Nghị định 36/2016/NĐ-CP 197 Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế Nghị định 36/2016/NĐ-CP 198 Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) Luật sở hữu trí tuệ 2005 Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009 Nghị định 105/2006/NĐ-CP Nghị định 119/2010/NĐ-CP 199 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ Luật năng lượng nguyên tử 2008 200 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử Luật năng lượng nguyên tử 2008 201 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007 Nghị định 107/2016/NĐ-CP 202 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Luật đo lường 2011 Nghị định 105/2016/NĐ-CP 203 Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy Nghị định 87/2016/NÐ-CP 204 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ Luật chuyển giao công nghệ 2006 Nghị định 133/2008/NĐ-CP 205 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ Luật sở hữu trí tuệ 2005 Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009 Nghị định 122/2010/NĐ-CP Nghị định 88/2010/NĐ-CP Nghị định 100/2006/NĐ-CP Nghị định 85/2011/NĐ-CP 206 Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim Luật điện ảnh 2006 Luật điện ảnh sửa đổi 2009 Nghị định 54/2010/NĐ-CP 207 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật Nghị định 61/2016/NĐ-CP 208 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích Nghị định 61/2016/NĐ-CP 209 Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường Nghị định 96/2016/NĐ-CP 210 Kinh doanh dịch vụ lữ hành Luật du lịch 2005 Nghị định 92/2007/NĐ-CP Nghị định 180/2013/NĐ-CP 211 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Luật thể dục thể thao 2006 Nghị định 106/2016/NĐ-CP 212 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu Nghị định 79/2012/NĐ-CP Nghị định 15/2016/NĐ-CP 213 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Nghị định 103/2009/NĐ-CP Nghị định 79/2012/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP Nghị định 15/2016/NĐ-CP 214 Kinh doanh dịch vụ lưu trú Nghị định 96/2016/NĐ-CP 215 Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng Luật quảng cáo 2012 Nghị định 181/2013/NĐ-CP 216 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP 217 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP 218 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP 219 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) Nghị định 103/2009/NĐ-CP 220 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai Nghị định 01/2017/NĐ-CP 221 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Nghị định 43/2014/NĐ-CP 222 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai Nghị định 01/2017/NĐ-CP 223 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Nghị định 01/2017/NĐ-CP 224 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất Nghị định 44/2014/NĐ-CP 225 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ Nghị định 45/2015/NĐ-CP 226 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Nghị định 38/2016/NĐ-CP 227 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất Nghị định 60/2016/NĐ-CP 228 Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước Nghị định 201/2013/NĐ-CP 229 Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước Nghị định 60/2016/NĐ-CP 230 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản Nghị định 158/2016/NĐ-CP Nghị định 60/2016/NĐ-CP 231 Khai thác khoáng sản Nghị định 158/2016/NĐ-CP 232 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại Nghị định 60/2016/NĐ-CP Nghị định 38/2015/NĐ-CP 233 Nhập khẩu phế liệu Luật bảo vệ môi trường Nghị định 38/2015/NĐ-CP 234 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường Nghị định 127/2014/NĐ-CP 235 Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải Nghị định 60/2016/NĐ-CP 236 Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Luật các tổ chức tín dụng 2010 Nghị định 10/2011/NĐ-CP 237 Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng Luật các tổ chức tín dụng 2010 Nghị định 10/2011/NĐ-CP Nghị định 39/2014/NĐ-CP 238 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô Luật các tổ chức tín dụng 2010 239 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán Nghị định 101/2012/NĐ-CP Nghị định 80/2016/NĐ-CP 240 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng Nghị định 57/2016/NĐ-CP 241 Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng Nghị định 89/2016/NĐ-CP 242 Kinh doanh vàng Nghị định 24/2012/NĐ-CP 243 Hoạt động in, đúc tiền Nghị định 40/2012/NĐ-CP Lưu ý: Các văn bản quy định chi tiết 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện sẽ đựơc điều chỉnh khi có sự thay đổi, do vậy, các bạn vui lòng note lại link bài viết này nhé!
Danh mục 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất
Với 410/456 đại biểu biểu quyết tán thành (83,16%), Quốc hội đã thông qua Luật sửa đổi, bổ sung danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư. Chi tiết danh mục 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất như sau: STT NGÀNH, NGHỀ 1. Sản xuất con dấu 2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ 4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 5. Kinh doanh súng bắn sơn 6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ 11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 13. Hành nghề luật sư 14. Hành nghề công chứng 15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 16. Hành nghề đấu giá tài sản 17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại 18. Hành nghề thừa phát lại 19. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 20. Kinh doanh dịch vụ kế toán 21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 24. Kinh doanh hàng miễn thuế 25. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 27. Kinh doanh chứng khoán 28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 29. Kinh doanh bảo hiểm 30. Kinh doanh tái bảo hiểm 31. Môi giới bảo hiểm 32. Đại lý bảo hiểm 33. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 34. Kinh doanh xổ số 35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ 37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 38. Kinh doanh casino 39. Kinh doanh đặt cược 40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 41. Kinh doanh xăng dầu 42. Kinh doanh khí 43. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) 44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 49. Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 50. Kinh doanh rượu 51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương 53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa 54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực 55. Xuất khẩu gạo 56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 59. Nhượng quyền thương mại 60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc 61. Kinh doanh khoáng sản 62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp 63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 65. Hoạt động thương mại điện tử 66. Hoạt động dầu khí 67. Kiểm toán năng lượng 68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 73. Kinh doanh dịch vụ việc làm 74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện 76. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 77. Kinh doanh vận tải đường bộ 78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 79. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 85. Kinh doanh vận tải đường thủy 86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển 91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 94. Kinh doanh khai thác cảng biển 95. Kinh doanh vận tải hàng không 96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 101. Kinh doanh vận tải đường sắt 102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 103. Kinh doanh đường sắt đô thị 104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 106. Kinh doanh vận tải đường ống 107. Kinh doanh bất động sản 108. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản 109. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư 110. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 111. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 112. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 113. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 114. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 115. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 116. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 117. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng 118. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 119. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 120. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 121. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 122. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện 123. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 124. Kinh doanh dịch vụ bưu chính 125. Kinh doanh dịch vụ viễn thông 126. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 127. Hoạt động của nhà xuất bản 128. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 129. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 130. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 131. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet 132. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 133. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 134. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 135. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 136. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" 137. Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng 138. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự 139. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 140. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 141. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 142. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 143. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 144. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 145. Hoạt động của các trường chuyên biệt 146. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 147. Kiểm định chất lượng giáo dục 148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 149. Khai thác thủy sản 150. Kinh doanh thủy sản 151. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi 152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES 156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường 158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại 161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 165. Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 170. Kinh doanh chăn nuôi tập trung 171. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm 172. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 173. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật 174. Kinh doanh phân bón 175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón 176. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi 177. Kinh doanh giống thủy sản 178. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 179. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 180. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 181. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 182. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 183. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV 184. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô 185. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi 186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm 187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng 188. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế 189. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ 190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ 191. Kinh doanh dược 192. Sản xuất mỹ phẩm 193. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 194. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế 195. Kinh doanh trang thiết bị y tế 196. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế 197. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế 198. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 199. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 200. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 201. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 202. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 203. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy 204. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ 205. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ 206. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim 207. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 208. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 209. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường 210. Kinh doanh dịch vụ lữ hành 211. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 212. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 213. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 214. Kinh doanh dịch vụ lưu trú 215. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng 216. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 217. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 218. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 219. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 220. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 221. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 222. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 223. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 224. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 225. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 226. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 227. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất 228. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 229. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 230. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 231. Khai thác khoáng sản 232. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại 233. Nhập khẩu phế liệu 234. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 235. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải 236. Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại 237. Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng 238. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 239. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 240. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 241. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 242. Kinh doanh vàng 243. Hoạt động in, đúc tiền Theo đó, sẽ bổ sung “kinh doanh pháo nổ” vào dạnh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, đồng thời, đối với 2 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện sau sẽ áp dụng từ 01/7/2017: - Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị; - Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô. Các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện còn lại áp dụng từ 01/01/2017. Xem chi tiết tại file đính kèm.
Sắp có Nghị định hướng dẫn điều kiện kinh doanh ngành, nghề “nhạy cảm”
Qua gần 07 năm thực hiện Nghị định 72/2009/NĐ-CP quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và Nghị định 52/2008/NĐ-CP về quản lý kinh doanh dịch vụ bảo vệ đã đóng góp quan trọng trong phòng ngừa, đấu tranh có hiệu quả với hoạt động tội phạm lợi dụng các ngành, nghề này, nhưng lại bộc lộ một số hạn chế, bất cập chưa thực hiện được như: - Chưa quy định cụ thể điều kiện an ninh, trật tự để kinh doanh, cũng như hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. Đặc biệt đối với với các ngành, nghề như sản xuất, kinh doanh, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, công cụ hỗ trợ, sửa chữa súng sơn, sản xuất pháo hoa hoặc những ngành, nghề nhạy cảm…đòi hỏi quản lý chặt chẽ hơn, nhưng chưa được quy định cụ thể. - Quy định nhân viên dịch vụ bảo vệ phải có trình độ học vấn từ THPT hoặc bổ túc THCS trở lên không phù hợp với thực tế hiện nay đối với ngành, nghề mang tính lao động phổ thông dẫn đến khó khắn cho sở kinh doanh trong tuyển dụng, chưa tạo điều kiện cho người lao động tìm công việc trong lĩnh vực này… Vì vậy, Chính phủ cần phải sớm ban hành Nghị định quy định điều kiện an ninh, trật tự, công tác quản lý nhà nước và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong đầu tư kinh doanh ngành, nghề có điều kiện về an ninh, trật tự trong lãnh thổ Việt Nam. Dự kiến nội dung Nghị định gồm 07 chương và 33 Điều với các nội dung chính nổi bật như sau: 23 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự 1. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp Gồm: Sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, tái chế, bảo quản, vận chuyển, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp. 2. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ Gồm: Sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, bảo quản, vận chuyển, tiêu hủy tiền chất thuốc nổ. 3. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Gồm: Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc tiền chất thuốc nổ để thi công công trình; thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí. 4. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn Gồm: Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để thực hiện theo hợp đồng kinh tế cho cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có nhu cầu hợp pháp trong thi công công trình, thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí. 5. Kinh doanh công cụ hỗ trợ Gồm: Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán công cụ hỗ trợ, đạn sử dụng cho công cụ hỗ trợ và phụ kiện của công cụ hỗ trợ; sửa chữa công cụ hỗ trợ. 6. Kinh doanh súng bắn sơn Gồm: Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán súng bắn sơn, đạn sử dụng cho súng bắn sơn và phụ kiện của súng bắn sơn; sửa chữa súng bắn sơn; cung ứng dịch vụ sử dụng súng bắn sơn. 7. Kinh doanh các loại pháo Gồm: Sản xuất, gia công, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán các loại pháo hoa và các loại pháo khác theo quy định của pháp luật, nguyên liệu là hóa chất để sản xuất pháo. 8. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng cho Quân sự, Công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng. Gồm: - Sản xuất, mua, bán: Quần, áo, mũ quân phục; quân hiệu, phù hiệu, cấp hiệu của Quân đội nhân dân và Công an nhân dân. - Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, vận chuyển, sửa chữa: Vũ khí quân dụng cầm tay hạng nhỏ theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; máy kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; thiết bị kiểm tra nồng độ cồn; thiết bị giám sát điện thoại di động GSM và các loại thiết bị giám sát điện thoại di động khác. Linh kiện, bộ phận, phụ tùng, trang thiết bị công nghệ chuyên dùng chế tạo ra: Vũ khí quân dụng cầm tay hạng nhỏ; máy kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; thiết bị kiểm tra nồng độ cồn; thiết bị giám sát điện thoại di động GSM và các loại thiết bị giám sát điện thoại di động khác. 9. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động Gồm: Sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, sửa chữa các thiết bị ngăn chặn tín hiệu liên lạc đến trạm gốc. 10. Kinh doanh casino 11. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 12. Kinh doanh dịch vụ đặt cược Gồm: Cung cấp các dịch vụ đặt cược theo quy định của pháp luật. 13. Kinh doanh dịch vụ lưu trú Gồm: Khách sạn, nhà nghỉ, nhà khách và các hình thức dịch vụ cho thuê lưu trú khác (nghỉ theo giờ và nghỉ qua đêm) hoạt động trên đất liền hoặc trên các phương tiện đường thủy. Tổ chức, cá nhân có nhà cho người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuê (có hợp đồng thuê nhà) để ở, học tập, làm việc không thuộc phạm vi kinh doanh dịch vụ lưu trú quy định tại Nghị định này. 14. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ Gồm: Sử dụng kỹ thuật y học để phẫu thuật (giải phẫu) làm thay đổi hình dáng, đặc điểm nhận dạng con người. 15. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường - Kinh doanh dịch vụ karaoke, gồm: Ca hát theo đĩa ghi nhạc và hình hoặc bằng các công nghệ ghi nhạc và hình khác. - Kinh doanh dịch vụ vũ trường, gồm: Hoạt động khiêu vũ tại cơ sở kinh doanh khiêu vũ theo quy định của pháp luật (trừ cơ sở khiêu vũ thể thao, khiêu vũ dành cho người lớn tuổi và cơ sở dạy khiêu vũ). 16. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp Gồm: Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu bằng hình thức xoa bóp (massage), tẩm quất phục vụ sức khỏe con người. Hoạt động xoa bóp thuộc cơ sở y tế phục vụ chữa bệnh và cơ sở giải quyết việc làm cho người khuyết tật không thuộc hoạt động kinh doanh dịch vụ xoa bóp quy định tại Nghị định này. 17. Sản xuất con dấu Gồm: Sản xuất con dấu có hình Quốc huy, con dấu có hình biểu tượng, con dấu không có hình biểu tượng theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu. 18. Kinh doanh dịch vụ in Gồm: Chế bản in, in, gia công sau in (trừ photcopy) để tạo ra các sản phẩm: - Xuất bản phẩm (trừ sách chữ nổi; in bản ghi âm; ghi hình có nội dung thay sách, minh họa thay sách); - Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; mẫu, biểu mẫu, giấy tờ có tính pháp lý do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội ban hành; tem chống giả; tem, nhãn sản phẩm hàng hóa; hóa đơn tài chính; các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền). 19. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ Gồm: Kinh doanh dịch vụ cho vay tiền và người vay tiền phải có tài sản hợp pháp mang đến cơ sở cầm đồ để cầm cố theo quy định. 20. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Gồm: Dịch vụ bảo vệ con người, tài sản, mục tiêu và các hoạt động hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Công tác bảo vệ các đối tượng, mục tiêu thuộc danh mục nhà nước quy định do Công an nhân dân, Quân đội nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác, bảo vệ và hoạt động bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 06/2013/NĐ-CP quy định về bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp không thuộc phạm vi kinh doanh dịch vụ bảo vệ. 21. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ Gồm: Dịch vụ đòi nợ tiền, tài sản hợp pháp cho cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân theo hợp đồng ủy quyền. 22. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên Gồm: Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán cờ hiệu, đèn, còi phát tín hiệu ưu tiên của xe cơ giới. 23. Kinh doanh khí Bao gồm các cơ sở kinh doanh khí được quy định tại Nghị định 19/2016/NĐ-CP . 5 loại hình cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự - Doanh nghiệp. - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Chi nhánh, cơ sở trực thuộc của Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Đơn vị sự nghiệp có thu của các cơ quan, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự. - Hộ kinh doanh. Nghiêm cấm công ty bảo vệ sử dụng vũ lực nhằm xâm hại quyền, lợi ích cơ quan, tổ chức, cá nhân Cụ thể, nghiêm cấm các hành vi sau đây: - Hoạt động kinh doanh khi chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đối với các ngành, nghề nêu trên. - Lợi dụng hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự để xâm hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội trái với đạo đức, thuần phong, mỹ tục Việt Nam. - Cho mượn, làm giả Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự; làm giả hồ sơ, tài liệu để đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự; sửa chữa, tẩy xóa nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. - Sử dụng nhân viên dịch vụ bảo vệ để điều tra, thám tử tư xâm phạm quyền lợi, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. - Trang bị cho nhân viên bảo vệ trang phục, phù hiệu có màu sắc tương tự giống trang phục, phù hiệu của các lực lượng Quân đội hoặc Công an. - Hoạt động dịch vụ bảo vệ nhưng có sử dụng vũ lực hoặc đe doạ sử dụng vũ lực nhằm mục đích đe dọa, cản trở, gây khó khăn cho hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc xâm hại quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. - Tiến hành đòi nợ khi chưa có hợp đồng ủy quyền của chủ nợ. - Cản trở hoặc không chấp hành công tác kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm của cơ quan Công an hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. - Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để không cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự trái với quy định của Nghị định này; cản trở, gây phiền hà, xâm phạm quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá nhân; bao che các hành vi vi phạm pháp luật của người có liên quan đến hoạt động của cơ sở kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự. Mỗi ngành, nghề kinh doanh có điều kiện phải tuân thủ điều kiện chung và điều kiện riêng Đó là tất cả các ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự đều phải tuân thủ điều kiện chung và đặc biệt là điều kiện riêng. Xem chi tiết tại Dự thảo Nghị định quy định điều kiện để hoạt động kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (file đính kèm). Chậm đổi Giấy chứng nhận sẽ không được tiếp tục kinh doanh Nếu các cơ sở kinh doanh không đáp ứng các điều kiện quy định tại Nghị định này hoặc không đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự sau 18 tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thì sẽ không được tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Vừa qua, Bộ Tư pháp đã thẩm tra các văn bản do các UBND, HĐND địa phương ban hành, đồng thời đã chỉ ra hàng loạt các sai phạm về thẩm quyền. Theo đó, cơ quan ngang Bộ, UBND, HĐND các cấp không được quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh. Dưới đây, mình thống kê sơ bộ các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện đến thời điểm hiện nay (tháng 04/2015), để các bạn nắm rõ nhe. TT Tên hàng hóa, dịch vụ Cơ quan quản lý ngành Mục 1 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh A Hàng hóa 1 Xăng, dầu các loại Bộ Công Thương 2 Khí đốt các loại (Bao gồm cả hoạt động chiết nạp) 3 Các thuốc dùng cho người Bộ Y tế 4 Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao 5 Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản 6 Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Bộ Văn hóa – Thông tin 7 Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép) 8 Nguyên liệu thuốc lá B Dịch vụ 1 Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền Bộ Y tế 2 Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệp thuốc 3 Hành nghề thú y Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản 4 Hành nghề xông hơi khửi trùng 5 Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông Bộ Bưu chính, Viễn thông 6 Dịch vụ truy nhập Internet (ISP) 7 Dịch vụ kết nối Internet (IXP) 8 Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông) 9 Cung cấp dịch vụ bưu chính 10 Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài 11 Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực Bộ Công Thương 12 Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật Bộ Văn hóa – Thông tin 13 Dịch vụ hợp tác làm phim 14 Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế Bộ Giao thông vận tải 15 Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải 16 Các dịch vụ bảo hiểm: - Bảo hiểm nhân thọ; - Bảo hiểm phi nhân thọ; - Tái bảo hiểm; - Môi giới bảo hiểm; - Đại lý bảo hiểm. Bộ Tài chính 17 Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán: - Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; - Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương; - Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương. 18 Dịch vụ xuất khẩu lao động Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 19 Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiệ n Bộ Tư pháp 20 Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện 21 Dịch vụ khắc dấu Bộ Công an 22 Dịch vụ bảo vệ 23 Dịch vụ lữ hành quốc tế Tổng cục Du lịch Mục 2 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh A Hàng hóa 1 Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế) Bộ Công Thương 2 Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm Bộ Y tế, Bộ Thủy sản 3 Các loại trang thiết bị y tế Bộ Y tế 4 Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản Bộ Thủy sản 5 Thức ăn nuôi thủy sản Bộ Thủy sản 6 Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản 7 Thức ăn chăn nuôi 8 Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn 9 Phân bón 10 Vật liệu xây dựng Bộ Xây dựng 11 Than mỏ Bộ Công Thương 12 Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến) Bộ Bưu chính, viễn thông 13 Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến 14 Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế 15 Vàng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam B Dịch vụ 1 Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản 2 Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi theo Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi 3 Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài) Bộ Bưu chính, viễn thông 4 Đại lý dịch vụ viễn thông 5 Đại lý dịch vụ Internet công cộng 6 Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm Bộ Văn hóa - Thông tin 7 Dịch vụ quảng cáo 8 Dịch vụ cho thuê lưu trú Bộ Công an 9 Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc 10 Dịch vụ cầm đồ 11 Dịch vụ in 12 Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vị quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương Bộ Tài nguyên và Môi trường 13 Dịch vụ kiểm định các loại máy thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 14 Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề 15 Dịch vụ giới thiệu việc làm 16 Dịch vụ vận tải bằng ô tô Bộ Giao thông vận tải 17 Dịch vụ vận tải đường sắt 18 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 19 Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt 20 Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị 21 Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 22 Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa 23 Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 24 Dịch vụ đại lý tầu biển 25 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển 26 Dịch vụ môi giới hàng hải 27 Dịch vụ cung ứng tầu biển 28 Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa 29 Dịch vụ lai dắt tầu biển 30 Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển 31 Dịch vụ vệ sinh tầu biển 32 Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá tại cảng biển 33 Dịch vụ vận tải biển 34 Đại lý làm thủ tục hải quan Bộ Tài chính 35 Dịch vụ kế toán 36 Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế 37 Dịch vụ thẩm định giá 38 Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật Xây dựng Bộ Xây dựng 39 Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam Bộ Xây dựng; Bộ Công an 40 Dịch vụ lưu trú du lịch Tổng Cục Du lịch 41 Dịch vụ lữ hành nội địa 42 Đại lý lữ hành 43 Dịch vụ vận chuyển khách du lịch 44 Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch 45 Dịch vụ hướng dẫn viên 46 Dịch vụ giám định thương mại Bộ Công Thương
Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh theo Luật đầu tư 2020
Ảnh minh họa: Các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014. Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau: - Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 1 Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine 25333-77-1 2 Acetyl-alpha- methylfenanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide 101860-00-8 3 Alphacetylmethadol α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane 17199-58-5 4 Alpha-methylfentanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 79704-88-4 5 Beta-hydroxyfentanyl N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 78995-10-5 6 Beta-hydroxymethyl- 3-fentanyl N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide 78995-14-9 7 Desomorphine Dihydrodeoxymorphine 427-00-9 8 Etorphine Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine 14521-96-1 9 Heroine Diacetylmorphine 561-27-3 10 Ketobemidone 4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine 469-79-4 11 3-methylfentanyl N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 42045-86-3 12 3 -methylthiofentanyl N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide 86052-04-2 13 Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) 125-23-5 14 Para-fluorofentanyl 4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 90736-23-5 15 PEPAP 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate 64-52-8 16 Thiofentanyl N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide 1165-22-6 - Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 17 Brolamphetamine (DOB) 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine 64638-07-9 18 Cathinone (-) - α - aminopropiophenone 71031-15-7 19 DET N, N - diethyltryptamine 7558-72-7 20 Delta-9- tetrahydrocanabinol (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 1972-08-3 21 DMA (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine 2801-68-5 22 DMHP 3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran 32904-22-6 23 DMT N, N - dimethyltryptamine 61-50-7 24 DOET (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine 22004-32-6 25 Eticyclidine N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine 2201-15-2 26 Etryptamine 3 - (2 - aminobuty) indole 2235-90-7 27 MDMA (±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 42542-10-9 28 Mescalin 3,4,5 - trimethoxyphenethylámine 54-04-6 29 Methcathinone 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one 5650-44-2 30 4-methylaminorex (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline 3568-94-3 31 MMDA (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine 13674-05-0 32 (+)-Lysergide (LSD) 9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide 50-37-3 33 N-hydroxy MDA (MDOH) (±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine 74698-47-8 34 N-ethyl MDA (±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 82801-81-8 35 Parahexyl 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 117-51-1 36 PMA p - methoxy - α - methylphenethylamine 64-13-1 37 Psilocine, Psilotsin - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - - ol 520-53-6 38 Psilocybine 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate 520-52-5 39 Rolicyclidine 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine 2201-39-0 40 STP, DOM 2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine 15588-95-1 41 Tenamfetamine (MDA) α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine 4764-17-4 42 Tenocyclidine (TCP) 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine 21500-98-1 43 TMA (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine 1082-88-8 - Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 44 MPPP 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) 13147-09-6 - Các chất sau STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 45 Can sa và các chế phẩm từ cần sa 8063-14-7 46 Lá Khat Lá cây Catha edulis 47 Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) Luật Đầu tư 2020 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020. Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014. Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau: - Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 1 Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine 25333-77-1 2 Acetyl-alpha- methylfenanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide 101860-00-8 3 Alphacetylmethadol α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane 17199-58-5 4 Alpha-methylfentanyl N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 79704-88-4 5 Beta-hydroxyfentanyl N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide 78995-10-5 6 Beta-hydroxymethyl- 3-fentanyl N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide 78995-14-9 7 Desomorphine Dihydrodeoxymorphine 427-00-9 8 Etorphine Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine 14521-96-1 9 Heroine Diacetylmorphine 561-27-3 10 Ketobemidone 4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine 469-79-4 11 3-methylfentanyl N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 42045-86-3 12 3 -methylthiofentanyl N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide 86052-04-2 13 Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) 125-23-5 14 Para-fluorofentanyl 4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 90736-23-5 15 PEPAP 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate 64-52-8 16 Thiofentanyl N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide 1165-22-6 - Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 17 Brolamphetamine (DOB) 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine 64638-07-9 18 Cathinone (-) - α - aminopropiophenone 71031-15-7 19 DET N, N - diethyltryptamine 7558-72-7 20 Delta-9- tetrahydrocanabinol (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 1972-08-3 21 DMA (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine 2801-68-5 22 DMHP 3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran 32904-22-6 23 DMT N, N - dimethyltryptamine 61-50-7 24 DOET (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine 22004-32-6 25 Eticyclidine N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine 2201-15-2 26 Etryptamine 3 - (2 - aminobuty) indole 2235-90-7 27 MDMA (±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 42542-10-9 28 Mescalin 3,4,5 - trimethoxyphenethylámine 54-04-6 29 Methcathinone 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one 5650-44-2 30 4-methylaminorex (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline 3568-94-3 31 MMDA (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine 13674-05-0 32 (+)-Lysergide (LSD) 9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide 50-37-3 33 N-hydroxy MDA (MDOH) (±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine 74698-47-8 34 N-ethyl MDA (±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 82801-81-8 35 Parahexyl 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 117-51-1 36 PMA p - methoxy - α - methylphenethylamine 64-13-1 37 Psilocine, Psilotsin - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - - ol 520-53-6 38 Psilocybine 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate 520-52-5 39 Rolicyclidine 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine 2201-39-0 40 STP, DOM 2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine 15588-95-1 41 Tenamfetamine (MDA) α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine 4764-17-4 42 Tenocyclidine (TCP) 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine 21500-98-1 43 TMA (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine 1082-88-8 - Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 44 MPPP 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) 13147-09-6 - Các chất sau STT Tên chất Tên khoa học Mã thông tin CAS 45 Can sa và các chế phẩm từ cần sa 8063-14-7 46 Lá Khat Lá cây Catha edulis 47 Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)
Tập hợp văn bản hướng dẫn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
>>> Danh mục 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất >>> Bãi bỏ 30 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện từ ngày 01/01/2017 Một tín hiệu đáng mừng cho cuộc chiến loại bỏ giấy phép con là tại phiên họp Quốc hội thứ 2, khóa XIV đã chính thức thông qua Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật đầu tư 2014. Theo đó, chỉ còn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. Tại Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư 2014 có quy định đối với điều kiện kinh doanh đó là chỉ được quy định tại các Luật, Pháp lệnh, Nghị định và Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Bộ, cơ quan ngang Bộ, HĐND, UBND các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện kinh doanh. Đồng thời, tại Khoản 3 Điều 74 Luật này có quy định kể từ ngày 01/7/2016, các văn bản quy định điều kiện kinh doanh do Bộ, cơ quan ngang Bộ, HĐND, UBND các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác đều hết hiệu lực. Do vậy, để giúp các bạn thuận tiện theo dõi, sau đây, Dân Luật sẽ tập hợp lại các văn bản hướng dẫn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo đúng tinh thần Luật đầu tư 2014 nêu trên (bao gồm Luật, Pháp lệnh, Nghị định và Điều ước quốc tế): STT Ngành nghề kinh doanh có điều kiện Văn bản hướng dẫn 1 Sản xuất con dấu Nghị định 96/2016/NĐ-CP 2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) Nghị định 96/2016/NĐ-CP 3 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị Nghị định 66/2017/NĐ-CP 5 Kinh doanh súng bắn sơn Nghị định 96/2016/NĐ-CP 6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 7 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 8 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp Nghị định 96/2016/NĐ-CP 9 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên Nghị định 96/2016/NĐ-CP 10 Kinh doanh dịch vụ đòi nợ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 11 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 12 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi 2013 Nghị định 79/2014/NĐ-CP 13 Hành nghề luật sư Luật Luật sư 2006 Luật Luật sư sửa đổi 2012 Nghị định 123/2013/NĐ-CP 14 Hành nghề công chứng Luật công chứng 2014 Nghị định 29/2015/NĐ-CP 15 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả Nghị định 62/2016/NĐ-CP 16 Hành nghề đấu giá tài sản Luật đấu giá tài sản 2016 Nghị định 62/2017/NĐ-CP 17 Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại Luật trọng tài thương mại 2010 18 Hành nghề thừa phát lại 19 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản Luật phá sản 2014 Nghị định 22/2015/NĐ-CP 20 Kinh doanh dịch vụ kế toán Luật kế toán 2015 21 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán Nghị định 84/2016/NĐ-CP 22 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế Luật quản lý thuế 2006 Luật quản lý thuế sửa đổi 2012 23 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan Luật hải quan 2014 24 Kinh doanh hàng miễn thuế Nghị định 68/2016/NĐ-CP 25 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ Nghị định 68/2016/NĐ-CP 26 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan Nghị định 68/2016/NĐ-CP 27 Kinh doanh chứng khoán Luật chứng khoán 2006 Nghị định 86/2016/NĐ-CP 28 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác Luật chứng khoán 2006 Nghị định 86/2016/NĐ-CP 29 Kinh doanh bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 30 Kinh doanh tái bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 31 Môi giới bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 32 Đại lý bảo hiểm Nghị định 73/2016/NĐ-CP 33 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá Luật giá 2012 Nghị định 89/2013/NĐ-CP 34 Kinh doanh xổ số Nghị định 30/2007/NĐ-CP Nghị định 78/2012/NĐ-CP 35 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài Nghị định 96/2016/NĐ-CP 36 Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ Nghị định 69/2016/NĐ-CP 37 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm Nghị định 88/2014/NĐ-CP 38 Kinh doanh casino Nghị định 96/2016/NĐ-CP Nghị định 03/2017/NĐ-CP 39 Kinh doanh đặt cược Nghị định 96/2016/NĐ-CP Nghị định 06/2017/NĐ-CP 40 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện Nghị định 88/2016/NĐ-CP 41 Kinh doanh xăng dầu Nghị định 83/2014/NĐ-CP 42 Kinh doanh khí Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 19/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 43 Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) Nghị định 19/2016/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 44 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Luật thương mại 2005 Nghị định 20/2006/NĐ-CP Nghị định 120/2011/NĐ-CP Nghị định 125/2014/NĐ-CP 45 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 46 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ Nghị định 76/2014/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP 47 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 48 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn Nghị định 96/2016/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 49 Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học Nghị định 38/2014/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP Nghị định 113/2017/NĐ-CP 50 Kinh doanh rượu Nghị định 105/2017/NĐ-CP 51 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá Nghị định 67/2013/NĐ-CP Nghị định 106/2017/NĐ-CP 52 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương Nghị định 77/2016/NĐ-CP 53 Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa Nghị định 158/2006/NĐ-CP 54 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực Nghị định 137/2013/NĐ-CP 55 Xuất khẩu gạo Nghị định 109/2010/NĐ-CP 56 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt Nghị định 77/2016/NĐ-CP 57 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Nghị định 77/2016/NĐ-CP 58 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng Nghị định 77/2016/NĐ-CP 59 Nhượng quyền thương mại Nghị định 35/2006/NĐ-CP 60 Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc Nghị định 163/2017/NĐ-CP 61 Kinh doanh khoáng sản Nghị định 187/2013/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 62 Kinh doanh tiền chất công nghiệp Nghị định 39/2009/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 63 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Nghị định 23/2007/NĐ-CP 64 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp Nghị định 42/2014/NĐ-CP 65 Hoạt động thương mại điện tử Nghị định 52/2013/NĐ-CP 66 Hoạt động dầu khí Luật dầu khí 1993 Luật dầu khí sửa đổi 2008 Nghị định 95/2015/NĐ-CP 67 Kiểm toán năng lượng Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010 68 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp Nghị định 143/2016/NĐ-CP 69 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp Luật giáo dục nghề nghiệp 2014 Nghị định 49/2018/NĐ-CP 70 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề Nghị định 31/2015/NĐ-CP 71 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Nghị định 44/2016/NĐ-CP 72 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động Nghị định 44/2016/NĐ-CP 73 Kinh doanh dịch vụ việc làm Nghị định 52/2014/NĐ-CP 74 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006 Nghị định 126/2007/NĐ-CP 75 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện Nghị định 147/2003/NĐ-CP Nghị định 94/2011/NĐ-CP 76 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động Nghị định 55/2013/NĐ-CP Nghị định 73/2014/NĐ-CP 77 Kinh doanh vận tải đường bộ Luật giao thông đường bộ 2008 Nghị định 86/2014/NĐ-CP 78 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 79 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 80 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới Nghị định 63/2016/NĐ-CP 81 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô Nghị định 65/2016/NĐ-CP 82 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông Nghị định 64/2016/NĐ-CP 83 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe Nghị định 65/2016/NĐ-CP 84 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông Nghị định 64/2016/NĐ-CP 85 Kinh doanh vận tải đường thủy Nghị định 110/2014/NĐ-CP 86 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 111/2016/NĐ-CP 87 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa Luật giao thông đường thủy nội địa 2004 Nghị định 78/2016/NĐ-CP 88 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 29/2017/NĐ-CP 89 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải Nghị định 70/2016/NĐ-CP 90 Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 160/2016/NĐ-CP 91 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 160/2016/NĐ-CP 92 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng Bộ luật hàng hải 2015 93 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển Bộ luật hàng hải 2015 94 Kinh doanh khai thác cảng biển Nghị định 37/2017/NĐ-CP 95 Kinh doanh vận tải hàng không Nghị định 92/2016/NĐ-CP 96 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam Nghị định 92/2016/NĐ-CP 97 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay Nghị định 42/2016/NĐ-CP Nghị định 92/2016/NĐ-CP 98 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Nghị định 92/2016/NĐ-CP 99 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Nghị định 92/2016/NĐ-CP 100 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không Nghị định 92/2016/NĐ-CP 101 Kinh doanh vận tải đường sắt Nghị định 14/2015/NĐ-CP 102 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt Nghị định 14/2015/NĐ-CP 103 Kinh doanh đường sắt đô thị Nghị định 14/2015/NĐ-CP 104 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức Nghị định 87/2009/NĐ-CP Nghị định 89/2011/NĐ-CP 105 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm Nghị định 86/2014/NĐ-CP Nghị định 104/2009/NĐ-CP Nghị định 29/2005/NĐ-CP Nghị định 60/2016/NĐ-CP 106 Kinh doanh vận tải đường ống 107 Kinh doanh bất động sản Nghị định 76/2015/NĐ-CP 108 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản Nghị định 79/2016/NĐ-CP 109 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư Nghị định 79/2016/NĐ-CP 110 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 111 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 112 Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 113 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 114 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 115 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài Nghị định 59/2015/NĐ-CP 116 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 117 Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng Luật xây dựng 2014 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 118 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng Nghị định 62/2016/NĐ-CP 119 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư Luật nhà ở 2014 120 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng Nghị định 23/2016/NĐ-CP 121 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng Luật xây dựng 2014 122 Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện Luật quy họach đô thị 2009 Nghị định 59/2015/NĐ-CP 123 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine Nghị định 24a/2016/NĐ-CP 124 Kinh doanh dịch vụ bưu chính Luật bưu chính 2010 Nghị định 47/2011/NĐ-CP 125 Kinh doanh dịch vụ viễn thông Luật viễn thông 2009 Nghị định 81/2016/NÐ-CP 126 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số Luật giao dịch điện tử 2005 Nghị định 26/2007/NĐ-CP Nghị định 106/2011/NĐ-CP 127 Hoạt động của nhà xuất bản Luật xuất bản 2012 Nghị định 195/2013/NĐ-CP 128 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì Nghị định 96/2016/NĐ-CP 129 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm Luật xuất bản 2012 Nghị định 195/2013/NĐ-CP 130 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội Nghị định 72/2013/NĐ-CP 131 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet Nghị định 72/2013/NĐ-CP 132 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Nghị định 06/2016/NĐ-CP 133 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Nghị định 72/2013/NĐ-CP 134 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài Nghị định 187/2013/NĐ-CP 135 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet Nghị định 72/2013/NĐ-CP 136 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" Nghị định 72/2013/NĐ-CP 137 Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng Luật an toàn thông tin mạng 2015 Nghị định 108/2016/NĐ-CP 138 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự Nghị định 58/2016/NĐ-CP 139 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động Nghị định 96/2016/NĐ-CP 140 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non Nghị định 46/2017/NĐ-CP 141 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông Nghị định 46/2017/NĐ-CP 142 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học Luật giáo dục đại học 2012 Nghị định 46/2017/NĐ-CP 143 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Nghị định 73/2012/NĐ-CP Nghị định 124/2014/NĐ-CP 144 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên Nghị định 46/2017/NĐ-CP 145 Hoạt động của các trường chuyên biệt Nghị định 46/2017/NĐ-CP 146 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài Nghị định 73/2012/NĐ-CP Nghị định 48/2015/NĐ-CP 147 Kiểm định chất lượng giáo dục Nghị định 46/2017/NĐ-CP 148 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Nghị định 46/2017/NĐ-CP 149 Khai thác thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 150 Kinh doanh thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 151 Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP Nghị định 39/2017/NĐ-CP 152 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP Nghị định 39/2017/NĐ-CP 153 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP Nghị định 35/2016/NĐ-CP 154 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 155 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP Nghị định 98/2011/NĐ-CP 156 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP Nghị định 98/2011/NĐ-CP 157 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường Nghị định 66/2016/NĐ-CP 158 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP 159 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Nghị định 82/2006/NĐ-CP 160 Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại Nghị định 32/2006/NĐ-CP 161 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Nghị định 66/2016/NĐ-CP 162 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Nghị định 66/2016/NĐ-CP 163 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật Nghị định 66/2016/NĐ-CP 164 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật Luật bảo vệ kiểm dịch thực vật 2013 165 Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y Nghị định 35/2016/NĐ-CP 166 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y Nghị định 35/2016/NĐ-CP 167 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật Nghị định 35/2016/NĐ-CP 168 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật Nghị định 35/2016/NĐ-CP 169 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) Nghị định 35/2016/NĐ-CP 170 Kinh doanh chăn nuôi tập trung Nghị định 66/2016/NĐ-CP 171 Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm Nghị định 66/2016/NĐ-CP 172 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghị định 66/2016/NĐ-CP 173 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật 174 Kinh doanh phân bón Nghị định 202/2013/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP 175 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón Nghị định 77/2016/NĐ-CP 176 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP 177 Kinh doanh giống thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 178 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi Nghị định 66/2016/NĐ-CP 179 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 180 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Nghị định 66/2016/NĐ-CP 181 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen Nghị định 69/2010/NĐ-CP Nghị định 108/2011/NĐ-CP 182 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009 Nghị định 87/2011/NĐ-CP 183 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006 Nghị định 75/2016/NĐ-CP 184 Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô Nghị định 118/2016/NĐ-CP 185 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi 186 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm Nghị định 103/2016/NĐ-CP 187 Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng Nghị định 104/2016/NĐ-CP 188 Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Nghị định 90/2016/NĐ-CP 189 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ Nghị định 96/2016/NĐ-CP 190 Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Nghị định 10/2015/NĐ-CP Nghị định 98/2016/NĐ-CP 191 Kinh doanh dược Luật dược 2016 Nghị định 102/2016/NĐ-CP 192 Sản xuất mỹ phẩm Nghị định 93/2016/NĐ-CP 193 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế Nghị định 91/2016/NĐ-CP Nghị định 113/2017/NĐ-CP 194 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế Nghị định 67/2016/NĐ-CP 195 Kinh doanh trang thiết bị y tế Nghị định 36/2016/NĐ-CP 196 Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế Nghị định 36/2016/NĐ-CP 197 Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế Nghị định 36/2016/NĐ-CP 198 Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) Luật sở hữu trí tuệ 2005 Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009 Nghị định 105/2006/NĐ-CP Nghị định 119/2010/NĐ-CP 199 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ Luật năng lượng nguyên tử 2008 200 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử Luật năng lượng nguyên tử 2008 201 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007 Nghị định 107/2016/NĐ-CP 202 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Luật đo lường 2011 Nghị định 105/2016/NĐ-CP 203 Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy Nghị định 87/2016/NÐ-CP 204 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ Luật chuyển giao công nghệ 2006 Nghị định 133/2008/NĐ-CP 205 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ Luật sở hữu trí tuệ 2005 Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009 Nghị định 122/2010/NĐ-CP Nghị định 88/2010/NĐ-CP Nghị định 100/2006/NĐ-CP Nghị định 85/2011/NĐ-CP 206 Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim Luật điện ảnh 2006 Luật điện ảnh sửa đổi 2009 Nghị định 54/2010/NĐ-CP 207 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật Nghị định 61/2016/NĐ-CP 208 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích Nghị định 61/2016/NĐ-CP 209 Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường Nghị định 96/2016/NĐ-CP 210 Kinh doanh dịch vụ lữ hành Luật du lịch 2005 Nghị định 92/2007/NĐ-CP Nghị định 180/2013/NĐ-CP 211 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Luật thể dục thể thao 2006 Nghị định 106/2016/NĐ-CP 212 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu Nghị định 79/2012/NĐ-CP Nghị định 15/2016/NĐ-CP 213 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Nghị định 103/2009/NĐ-CP Nghị định 79/2012/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP Nghị định 15/2016/NĐ-CP 214 Kinh doanh dịch vụ lưu trú Nghị định 96/2016/NĐ-CP 215 Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng Luật quảng cáo 2012 Nghị định 181/2013/NĐ-CP 216 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP 217 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP 218 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP 219 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) Nghị định 103/2009/NĐ-CP 220 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai Nghị định 01/2017/NĐ-CP 221 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Nghị định 43/2014/NĐ-CP 222 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai Nghị định 01/2017/NĐ-CP 223 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Nghị định 01/2017/NĐ-CP 224 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất Nghị định 44/2014/NĐ-CP 225 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ Nghị định 45/2015/NĐ-CP 226 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Nghị định 38/2016/NĐ-CP 227 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất Nghị định 60/2016/NĐ-CP 228 Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước Nghị định 201/2013/NĐ-CP 229 Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước Nghị định 60/2016/NĐ-CP 230 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản Nghị định 158/2016/NĐ-CP Nghị định 60/2016/NĐ-CP 231 Khai thác khoáng sản Nghị định 158/2016/NĐ-CP 232 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại Nghị định 60/2016/NĐ-CP Nghị định 38/2015/NĐ-CP 233 Nhập khẩu phế liệu Luật bảo vệ môi trường Nghị định 38/2015/NĐ-CP 234 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường Nghị định 127/2014/NĐ-CP 235 Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải Nghị định 60/2016/NĐ-CP 236 Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Luật các tổ chức tín dụng 2010 Nghị định 10/2011/NĐ-CP 237 Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng Luật các tổ chức tín dụng 2010 Nghị định 10/2011/NĐ-CP Nghị định 39/2014/NĐ-CP 238 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô Luật các tổ chức tín dụng 2010 239 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán Nghị định 101/2012/NĐ-CP Nghị định 80/2016/NĐ-CP 240 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng Nghị định 57/2016/NĐ-CP 241 Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng Nghị định 89/2016/NĐ-CP 242 Kinh doanh vàng Nghị định 24/2012/NĐ-CP 243 Hoạt động in, đúc tiền Nghị định 40/2012/NĐ-CP Lưu ý: Các văn bản quy định chi tiết 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện sẽ đựơc điều chỉnh khi có sự thay đổi, do vậy, các bạn vui lòng note lại link bài viết này nhé!
Danh mục 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất
Với 410/456 đại biểu biểu quyết tán thành (83,16%), Quốc hội đã thông qua Luật sửa đổi, bổ sung danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư. Chi tiết danh mục 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất như sau: STT NGÀNH, NGHỀ 1. Sản xuất con dấu 2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ 4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 5. Kinh doanh súng bắn sơn 6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ 11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 13. Hành nghề luật sư 14. Hành nghề công chứng 15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 16. Hành nghề đấu giá tài sản 17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại 18. Hành nghề thừa phát lại 19. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 20. Kinh doanh dịch vụ kế toán 21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 24. Kinh doanh hàng miễn thuế 25. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 27. Kinh doanh chứng khoán 28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 29. Kinh doanh bảo hiểm 30. Kinh doanh tái bảo hiểm 31. Môi giới bảo hiểm 32. Đại lý bảo hiểm 33. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 34. Kinh doanh xổ số 35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ 37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 38. Kinh doanh casino 39. Kinh doanh đặt cược 40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 41. Kinh doanh xăng dầu 42. Kinh doanh khí 43. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) 44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 49. Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 50. Kinh doanh rượu 51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương 53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa 54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực 55. Xuất khẩu gạo 56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 59. Nhượng quyền thương mại 60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc 61. Kinh doanh khoáng sản 62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp 63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 65. Hoạt động thương mại điện tử 66. Hoạt động dầu khí 67. Kiểm toán năng lượng 68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 73. Kinh doanh dịch vụ việc làm 74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện 76. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 77. Kinh doanh vận tải đường bộ 78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 79. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 85. Kinh doanh vận tải đường thủy 86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển 91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 94. Kinh doanh khai thác cảng biển 95. Kinh doanh vận tải hàng không 96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 101. Kinh doanh vận tải đường sắt 102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 103. Kinh doanh đường sắt đô thị 104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 106. Kinh doanh vận tải đường ống 107. Kinh doanh bất động sản 108. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản 109. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư 110. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 111. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 112. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 113. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 114. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 115. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 116. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 117. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng 118. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 119. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 120. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 121. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 122. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện 123. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 124. Kinh doanh dịch vụ bưu chính 125. Kinh doanh dịch vụ viễn thông 126. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 127. Hoạt động của nhà xuất bản 128. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 129. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 130. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 131. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet 132. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 133. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 134. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 135. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 136. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" 137. Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng 138. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự 139. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 140. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 141. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 142. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 143. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 144. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 145. Hoạt động của các trường chuyên biệt 146. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 147. Kiểm định chất lượng giáo dục 148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 149. Khai thác thủy sản 150. Kinh doanh thủy sản 151. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi 152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES 156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường 158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại 161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 165. Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 170. Kinh doanh chăn nuôi tập trung 171. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm 172. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 173. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật 174. Kinh doanh phân bón 175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón 176. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi 177. Kinh doanh giống thủy sản 178. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 179. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 180. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 181. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 182. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 183. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV 184. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô 185. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi 186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm 187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng 188. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế 189. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ 190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ 191. Kinh doanh dược 192. Sản xuất mỹ phẩm 193. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 194. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế 195. Kinh doanh trang thiết bị y tế 196. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế 197. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế 198. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 199. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 200. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 201. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 202. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 203. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy 204. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ 205. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ 206. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim 207. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 208. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 209. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường 210. Kinh doanh dịch vụ lữ hành 211. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 212. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 213. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 214. Kinh doanh dịch vụ lưu trú 215. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng 216. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 217. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 218. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 219. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 220. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 221. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 222. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 223. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 224. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 225. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 226. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 227. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất 228. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 229. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 230. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 231. Khai thác khoáng sản 232. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại 233. Nhập khẩu phế liệu 234. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 235. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải 236. Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại 237. Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng 238. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 239. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 240. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 241. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 242. Kinh doanh vàng 243. Hoạt động in, đúc tiền Theo đó, sẽ bổ sung “kinh doanh pháo nổ” vào dạnh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, đồng thời, đối với 2 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện sau sẽ áp dụng từ 01/7/2017: - Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị; - Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô. Các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện còn lại áp dụng từ 01/01/2017. Xem chi tiết tại file đính kèm.
Sắp có Nghị định hướng dẫn điều kiện kinh doanh ngành, nghề “nhạy cảm”
Qua gần 07 năm thực hiện Nghị định 72/2009/NĐ-CP quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và Nghị định 52/2008/NĐ-CP về quản lý kinh doanh dịch vụ bảo vệ đã đóng góp quan trọng trong phòng ngừa, đấu tranh có hiệu quả với hoạt động tội phạm lợi dụng các ngành, nghề này, nhưng lại bộc lộ một số hạn chế, bất cập chưa thực hiện được như: - Chưa quy định cụ thể điều kiện an ninh, trật tự để kinh doanh, cũng như hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. Đặc biệt đối với với các ngành, nghề như sản xuất, kinh doanh, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, công cụ hỗ trợ, sửa chữa súng sơn, sản xuất pháo hoa hoặc những ngành, nghề nhạy cảm…đòi hỏi quản lý chặt chẽ hơn, nhưng chưa được quy định cụ thể. - Quy định nhân viên dịch vụ bảo vệ phải có trình độ học vấn từ THPT hoặc bổ túc THCS trở lên không phù hợp với thực tế hiện nay đối với ngành, nghề mang tính lao động phổ thông dẫn đến khó khắn cho sở kinh doanh trong tuyển dụng, chưa tạo điều kiện cho người lao động tìm công việc trong lĩnh vực này… Vì vậy, Chính phủ cần phải sớm ban hành Nghị định quy định điều kiện an ninh, trật tự, công tác quản lý nhà nước và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong đầu tư kinh doanh ngành, nghề có điều kiện về an ninh, trật tự trong lãnh thổ Việt Nam. Dự kiến nội dung Nghị định gồm 07 chương và 33 Điều với các nội dung chính nổi bật như sau: 23 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự 1. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp Gồm: Sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, tái chế, bảo quản, vận chuyển, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp. 2. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ Gồm: Sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, bảo quản, vận chuyển, tiêu hủy tiền chất thuốc nổ. 3. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Gồm: Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc tiền chất thuốc nổ để thi công công trình; thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí. 4. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn Gồm: Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để thực hiện theo hợp đồng kinh tế cho cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có nhu cầu hợp pháp trong thi công công trình, thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí. 5. Kinh doanh công cụ hỗ trợ Gồm: Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán công cụ hỗ trợ, đạn sử dụng cho công cụ hỗ trợ và phụ kiện của công cụ hỗ trợ; sửa chữa công cụ hỗ trợ. 6. Kinh doanh súng bắn sơn Gồm: Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán súng bắn sơn, đạn sử dụng cho súng bắn sơn và phụ kiện của súng bắn sơn; sửa chữa súng bắn sơn; cung ứng dịch vụ sử dụng súng bắn sơn. 7. Kinh doanh các loại pháo Gồm: Sản xuất, gia công, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán các loại pháo hoa và các loại pháo khác theo quy định của pháp luật, nguyên liệu là hóa chất để sản xuất pháo. 8. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng cho Quân sự, Công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng. Gồm: - Sản xuất, mua, bán: Quần, áo, mũ quân phục; quân hiệu, phù hiệu, cấp hiệu của Quân đội nhân dân và Công an nhân dân. - Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, vận chuyển, sửa chữa: Vũ khí quân dụng cầm tay hạng nhỏ theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; máy kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; thiết bị kiểm tra nồng độ cồn; thiết bị giám sát điện thoại di động GSM và các loại thiết bị giám sát điện thoại di động khác. Linh kiện, bộ phận, phụ tùng, trang thiết bị công nghệ chuyên dùng chế tạo ra: Vũ khí quân dụng cầm tay hạng nhỏ; máy kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; thiết bị kiểm tra nồng độ cồn; thiết bị giám sát điện thoại di động GSM và các loại thiết bị giám sát điện thoại di động khác. 9. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động Gồm: Sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, sửa chữa các thiết bị ngăn chặn tín hiệu liên lạc đến trạm gốc. 10. Kinh doanh casino 11. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 12. Kinh doanh dịch vụ đặt cược Gồm: Cung cấp các dịch vụ đặt cược theo quy định của pháp luật. 13. Kinh doanh dịch vụ lưu trú Gồm: Khách sạn, nhà nghỉ, nhà khách và các hình thức dịch vụ cho thuê lưu trú khác (nghỉ theo giờ và nghỉ qua đêm) hoạt động trên đất liền hoặc trên các phương tiện đường thủy. Tổ chức, cá nhân có nhà cho người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuê (có hợp đồng thuê nhà) để ở, học tập, làm việc không thuộc phạm vi kinh doanh dịch vụ lưu trú quy định tại Nghị định này. 14. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ Gồm: Sử dụng kỹ thuật y học để phẫu thuật (giải phẫu) làm thay đổi hình dáng, đặc điểm nhận dạng con người. 15. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường - Kinh doanh dịch vụ karaoke, gồm: Ca hát theo đĩa ghi nhạc và hình hoặc bằng các công nghệ ghi nhạc và hình khác. - Kinh doanh dịch vụ vũ trường, gồm: Hoạt động khiêu vũ tại cơ sở kinh doanh khiêu vũ theo quy định của pháp luật (trừ cơ sở khiêu vũ thể thao, khiêu vũ dành cho người lớn tuổi và cơ sở dạy khiêu vũ). 16. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp Gồm: Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu bằng hình thức xoa bóp (massage), tẩm quất phục vụ sức khỏe con người. Hoạt động xoa bóp thuộc cơ sở y tế phục vụ chữa bệnh và cơ sở giải quyết việc làm cho người khuyết tật không thuộc hoạt động kinh doanh dịch vụ xoa bóp quy định tại Nghị định này. 17. Sản xuất con dấu Gồm: Sản xuất con dấu có hình Quốc huy, con dấu có hình biểu tượng, con dấu không có hình biểu tượng theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu. 18. Kinh doanh dịch vụ in Gồm: Chế bản in, in, gia công sau in (trừ photcopy) để tạo ra các sản phẩm: - Xuất bản phẩm (trừ sách chữ nổi; in bản ghi âm; ghi hình có nội dung thay sách, minh họa thay sách); - Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; mẫu, biểu mẫu, giấy tờ có tính pháp lý do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội ban hành; tem chống giả; tem, nhãn sản phẩm hàng hóa; hóa đơn tài chính; các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền). 19. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ Gồm: Kinh doanh dịch vụ cho vay tiền và người vay tiền phải có tài sản hợp pháp mang đến cơ sở cầm đồ để cầm cố theo quy định. 20. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Gồm: Dịch vụ bảo vệ con người, tài sản, mục tiêu và các hoạt động hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Công tác bảo vệ các đối tượng, mục tiêu thuộc danh mục nhà nước quy định do Công an nhân dân, Quân đội nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác, bảo vệ và hoạt động bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 06/2013/NĐ-CP quy định về bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp không thuộc phạm vi kinh doanh dịch vụ bảo vệ. 21. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ Gồm: Dịch vụ đòi nợ tiền, tài sản hợp pháp cho cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân theo hợp đồng ủy quyền. 22. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên Gồm: Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán cờ hiệu, đèn, còi phát tín hiệu ưu tiên của xe cơ giới. 23. Kinh doanh khí Bao gồm các cơ sở kinh doanh khí được quy định tại Nghị định 19/2016/NĐ-CP . 5 loại hình cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự - Doanh nghiệp. - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Chi nhánh, cơ sở trực thuộc của Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Đơn vị sự nghiệp có thu của các cơ quan, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự. - Hộ kinh doanh. Nghiêm cấm công ty bảo vệ sử dụng vũ lực nhằm xâm hại quyền, lợi ích cơ quan, tổ chức, cá nhân Cụ thể, nghiêm cấm các hành vi sau đây: - Hoạt động kinh doanh khi chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đối với các ngành, nghề nêu trên. - Lợi dụng hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự để xâm hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội trái với đạo đức, thuần phong, mỹ tục Việt Nam. - Cho mượn, làm giả Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự; làm giả hồ sơ, tài liệu để đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự; sửa chữa, tẩy xóa nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. - Sử dụng nhân viên dịch vụ bảo vệ để điều tra, thám tử tư xâm phạm quyền lợi, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. - Trang bị cho nhân viên bảo vệ trang phục, phù hiệu có màu sắc tương tự giống trang phục, phù hiệu của các lực lượng Quân đội hoặc Công an. - Hoạt động dịch vụ bảo vệ nhưng có sử dụng vũ lực hoặc đe doạ sử dụng vũ lực nhằm mục đích đe dọa, cản trở, gây khó khăn cho hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc xâm hại quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. - Tiến hành đòi nợ khi chưa có hợp đồng ủy quyền của chủ nợ. - Cản trở hoặc không chấp hành công tác kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm của cơ quan Công an hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. - Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để không cấp hoặc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự trái với quy định của Nghị định này; cản trở, gây phiền hà, xâm phạm quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá nhân; bao che các hành vi vi phạm pháp luật của người có liên quan đến hoạt động của cơ sở kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự. Mỗi ngành, nghề kinh doanh có điều kiện phải tuân thủ điều kiện chung và điều kiện riêng Đó là tất cả các ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự đều phải tuân thủ điều kiện chung và đặc biệt là điều kiện riêng. Xem chi tiết tại Dự thảo Nghị định quy định điều kiện để hoạt động kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (file đính kèm). Chậm đổi Giấy chứng nhận sẽ không được tiếp tục kinh doanh Nếu các cơ sở kinh doanh không đáp ứng các điều kiện quy định tại Nghị định này hoặc không đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự sau 18 tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thì sẽ không được tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Vừa qua, Bộ Tư pháp đã thẩm tra các văn bản do các UBND, HĐND địa phương ban hành, đồng thời đã chỉ ra hàng loạt các sai phạm về thẩm quyền. Theo đó, cơ quan ngang Bộ, UBND, HĐND các cấp không được quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh. Dưới đây, mình thống kê sơ bộ các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện đến thời điểm hiện nay (tháng 04/2015), để các bạn nắm rõ nhe. TT Tên hàng hóa, dịch vụ Cơ quan quản lý ngành Mục 1 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh A Hàng hóa 1 Xăng, dầu các loại Bộ Công Thương 2 Khí đốt các loại (Bao gồm cả hoạt động chiết nạp) 3 Các thuốc dùng cho người Bộ Y tế 4 Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao 5 Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản 6 Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Bộ Văn hóa – Thông tin 7 Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép) 8 Nguyên liệu thuốc lá B Dịch vụ 1 Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền Bộ Y tế 2 Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệp thuốc 3 Hành nghề thú y Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản 4 Hành nghề xông hơi khửi trùng 5 Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông Bộ Bưu chính, Viễn thông 6 Dịch vụ truy nhập Internet (ISP) 7 Dịch vụ kết nối Internet (IXP) 8 Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông) 9 Cung cấp dịch vụ bưu chính 10 Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài 11 Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực Bộ Công Thương 12 Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật Bộ Văn hóa – Thông tin 13 Dịch vụ hợp tác làm phim 14 Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế Bộ Giao thông vận tải 15 Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải 16 Các dịch vụ bảo hiểm: - Bảo hiểm nhân thọ; - Bảo hiểm phi nhân thọ; - Tái bảo hiểm; - Môi giới bảo hiểm; - Đại lý bảo hiểm. Bộ Tài chính 17 Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán: - Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; - Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương; - Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương. 18 Dịch vụ xuất khẩu lao động Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 19 Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiệ n Bộ Tư pháp 20 Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện 21 Dịch vụ khắc dấu Bộ Công an 22 Dịch vụ bảo vệ 23 Dịch vụ lữ hành quốc tế Tổng cục Du lịch Mục 2 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh A Hàng hóa 1 Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế) Bộ Công Thương 2 Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm Bộ Y tế, Bộ Thủy sản 3 Các loại trang thiết bị y tế Bộ Y tế 4 Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản Bộ Thủy sản 5 Thức ăn nuôi thủy sản Bộ Thủy sản 6 Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản 7 Thức ăn chăn nuôi 8 Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn 9 Phân bón 10 Vật liệu xây dựng Bộ Xây dựng 11 Than mỏ Bộ Công Thương 12 Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến) Bộ Bưu chính, viễn thông 13 Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến 14 Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế 15 Vàng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam B Dịch vụ 1 Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản 2 Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi theo Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi 3 Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài) Bộ Bưu chính, viễn thông 4 Đại lý dịch vụ viễn thông 5 Đại lý dịch vụ Internet công cộng 6 Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm Bộ Văn hóa - Thông tin 7 Dịch vụ quảng cáo 8 Dịch vụ cho thuê lưu trú Bộ Công an 9 Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc 10 Dịch vụ cầm đồ 11 Dịch vụ in 12 Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vị quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương Bộ Tài nguyên và Môi trường 13 Dịch vụ kiểm định các loại máy thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 14 Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề 15 Dịch vụ giới thiệu việc làm 16 Dịch vụ vận tải bằng ô tô Bộ Giao thông vận tải 17 Dịch vụ vận tải đường sắt 18 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 19 Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt 20 Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị 21 Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 22 Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa 23 Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 24 Dịch vụ đại lý tầu biển 25 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển 26 Dịch vụ môi giới hàng hải 27 Dịch vụ cung ứng tầu biển 28 Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa 29 Dịch vụ lai dắt tầu biển 30 Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển 31 Dịch vụ vệ sinh tầu biển 32 Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá tại cảng biển 33 Dịch vụ vận tải biển 34 Đại lý làm thủ tục hải quan Bộ Tài chính 35 Dịch vụ kế toán 36 Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế 37 Dịch vụ thẩm định giá 38 Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật Xây dựng Bộ Xây dựng 39 Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam Bộ Xây dựng; Bộ Công an 40 Dịch vụ lưu trú du lịch Tổng Cục Du lịch 41 Dịch vụ lữ hành nội địa 42 Đại lý lữ hành 43 Dịch vụ vận chuyển khách du lịch 44 Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch 45 Dịch vụ hướng dẫn viên 46 Dịch vụ giám định thương mại Bộ Công Thương