TT
(1)
|
Phân nhóm sản phẩm, bao bì
(2)
|
Danh mục sản phẩm, bao bì
(3)
|
Tỷ lệ tái chế bắt buộc cho 3 năm đầu tiên
(4)
|
Quy cách tái chế bắt buộc
(Thu hồi tối thiểu 40% khối lượng của sản phẩm, bao bì được tái chế theo tỷ lệ tái chế bắt buộc)
(5)
|
19
|
Đ.1. Thiết bị nhiệt lạnh
|
Đ.1.1. Tủ lạnh, tủ đông, thiết bị tự động cung cấp sản phẩm đông lạnh, máy bán hàng tự động
|
05%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi và tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại là nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
20
|
|
Đ.1.2. Điều hòa không khí cố định, di động
|
05%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi và tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại là nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
21
|
Đ.2. Màn hình và thiết bị chứa màn hình
|
Đ.2.1. Máy tính bảng, máy tính xách tay (laptop, notebook)
|
09%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp.
4. Sản xuất thủy tinh dưới dạng hạt có kích thước < 5mm làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
22
|
|
Đ.2.2. Ti vi và màn hình máy tính, các loại màn hình khác
|
07%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất thủy tinh dưới dạng hạt có kích thước < 5mm làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất thành các sản phẩm tái chế khác.
|
23
|
Đ.3. Bóng đèn
|
Đ.3.1. Bóng đèn compact
|
08%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Sản xuất, chế biến thành bột, hạt thủy tinh/cullet (kích thước <5mm) làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất các sản phẩm khác.
|
24
|
|
Đ.3.2. Bóng đèn huỳnh quang
|
08%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Sản xuất, chế biến bột, hạt thủy tinh/cullet (kích thước <5mm) làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
25
|
Đ.4. Thiết bị lớn
|
Đ.4.1. Bếp điện, bếp từ, bếp hồng ngoại, lò nướng, lò vi sóng
|
05%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
26
|
|
Đ.4.2. Máy giặt, máy sấy
|
09%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên, nhiên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất thành các sản phẩm tái chế khác.
|
27
|
Đ.5. Thiết bị vừa và nhỏ
|
Đ.5.1. Máy ảnh (kể cả đèn flash), máy quay phim
|
09%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
28
|
|
Đ.5.2. Thiết bị âm thanh: loa, amply
|
09%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
29
|
Đ.6. Thiết bị công nghệ thông tin
|
Đ.6.1. Máy tính để bàn
|
09%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
30
|
|
Đ.6.2. Máy in, photocopy
|
09%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất các sản phẩm tái chế khác.
|
31
|
|
Đ.6.3. Điện thoại di động
|
15%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng linh kiện, phụ kiện bảo đảm tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt nhựa tái sinh hoặc các sản phẩm phụ từ nhựa như hóa chất thương phẩm, dầu nặng, khí tổng hợp làm nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước < 5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
5. Sản xuất các sản phẩm khác.
|
32
|
Đ.7. Tấm quang năng
|
Đ.7.1. Tấm quang năng
|
03%
|
Giải pháp tái chế được lựa chọn:
1. Thu hồi, tái sử dụng kính, tế bào quang năng bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất.
2. Sản xuất thanh, phôi kim loại làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
3. Sản xuất hạt thủy tinh có kích thước <5mm làm nguyên liệu sản xuất cho các ngành công nghiệp.
4. Sản xuất các sản phẩm khác.
|