Các bảng nêu bên dưới là tổng hợp các mức phạt vi phạm giao thông đối với một số lỗi phổ biến thường gặp trong thực tế áp dụng cho xe mô tô (ví dụ: lỗi vượt đèn đỏ, không đội mũ bảo hiểm, đi ngược chiều, chở ba, rẽ không xi nhan, đi xe đi trên hè phố; để xe trên lòng đường, hè phố…) quy định tại Nghị định 71/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ (có hiệu lực từ ngày 10/11/2012).
Lưu ý: Một số lỗi nếu vi phạm ở khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt thì không áp dụng mức phạt chung mà áp dụng mức phạt riêng, cao hơn bình thường.
Xem thêm:
- Các mức phạt về lỗi liên quan đến giấy tờ xe theo nghị định 71/2012
- Làm gì để xe không chính chủ thành chính chủ?
- Thông tư 11/2013 của BCA hướng dẫn xử phạt hành chính giao thông đường bộ
- Dự thảo sửa đổi Nghị định 71/2012
Các lỗi và mức phạt như sau:
- Mức phạt các lỗi thường gặp dành cho xe ô tô
- Mức phạt đối với các lỗi: lái xe uống rượu (say rượu), sử dụng ma túy
- Mức phạt các lỗi quá tốc độ, đua xe trái phép, lạng lách đánh võng
- Mức phạt đối với các lỗi đi sai làn, chuyển hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định
- Mức phạt các lỗi liên quan phổ biến khác
Mức phạt các lỗi thường gặp dành cho xe ô tô:
STT |
Lỗi vi phạm |
Mức phạt (VNĐ) |
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
100.000 – 200.000 |
2 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
100.000 – 200.000 |
3 |
Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy. |
100.000 – 200.000 |
4 |
Chở người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy. |
100.000 – 200.000 |
5 |
Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước. |
300.000 – 500.000 |
6 |
Để người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định; |
300.000 – 500.000 |
7 |
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn. |
300.000 – 500.000 |
8 |
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước, nơi có biển cấm dừng; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường. |
300.000 – 500.000 |
9 |
Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”; |
300.000 – 500.000 |
10 |
|
300.000 – 500.000 |
11 |
Lùi xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước.
|
300.000 – 500.000 |
12 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h; |
600.000 – 800.000 |
13 |
Bấm còi, rú ga liên tục; bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định; |
600.000 – 800.000 |
14 |
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ; |
600.000 – 800.000 |
15 |
Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt; |
600.000 – 800.000 |
16 |
Dừng xe, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ; |
600.000 – 800.000 |
17 |
Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng hoặc biển cấm đỗ; đỗ, để xe ở hè phố trái quy định của pháp luật; |
600.000 – 800.000 |
18 |
Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh nhau; |
600.000 – 800.000 |
19 |
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; |
800.000 – 1.2 triệu |
20 |
Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định; |
800.000 – 1.2 triệu |
21 |
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định. |
800.000 – 1.2 triệu |
22 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông. |
800.000 – 1.2 triệu |
23 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h. |
2 triệu – 3 triệu |
24 |
Vượt trong các trường hợp cấm vượt; vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt; |
2 triệu – 3 triệu |
25 |
Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông. |
2 triệu – 3 triệu |
26 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h; |
4 triệu – 6 triệu |
27 |
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường; bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn. |
4 triệu – 6 triệu |
28 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h |
8 triệu – 10 triệu |
29 |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. |
8 triệu – 10 triệu |
30 |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; |
10 triệu -15 triệu |
31 |
Đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô. |
1 triệu – 3 triệu |
Mức phạt các lỗi thường gặp dành cho xe mô tô - xe máy:
Mức phạt đối với các lỗi: lái xe uống rượu (say rượu), sử dụng ma túy:
STT |
Lỗi vi phạm |
Mức phạt (VNĐ) |
1 |
Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở |
500.000 - 1 triệu |
2 |
Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
2 - 3 triệu |
3 |
Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy |
2 - 3 triệu |
4 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ |
2 - 3 triệu |
Mức phạt các lỗi quá tốc độ, đua xe trái phép, lạng lách đánh võng:
STT |
Lỗi vi phạm |
Mức phạt (VNĐ) |
1 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h |
100.000 - 200.000 |
2 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h |
500.000 - 1 triệu |
3 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
2 - 3 triệu |
4 |
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây TNGT |
2 - 3 triệu |
5 |
Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên |
80.000 - 100.000 |
6 |
Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông |
200.000 - 400.000 |
7 |
Điều khiển xe lạng lách, đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị |
5 - 7 triệu |
8 |
Điều khiển xe thành nhóm từ 2 xe trở lên chạy quá tốc độ quy định |
5 - 7 triệu |
Mức phạt đối với các lỗi đi sai làn, chuyển hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định:
STT |
Lỗi vi phạm |
Mức phạt |
Khu vực nội thành đô thị đặc biệt |
1 |
Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt |
60.000 - 80.000 |
Áp dụng chung |
2 |
Không giữ khoảng cách an toàn để va chạm với xe trước |
60.000 - 80.000 |
Áp dụng chung |
3 |
Không giữ khoảng cách theo quy định của biển “cự ly tối thiểu giữa hai xe” |
60.000 - 80.000 |
Áp dụng chung |
4 |
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ |
60.000 - 80.000 |
Áp dụng chung |
5 |
Chuyển hướng không nhường đường các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ |
60.000 - 80.000 |
Áp dụng chung |
6 |
Dùng đèn chiếu xa khi tránh nhau |
40.000 - 60.000 |
Áp dụng chung |
7 |
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép |
80.000 - 100.000 |
100.000 - 200.000 |
8 |
Chuyển làn đường không có tín hiệu báo trước |
80.000 - 100.000 |
100.000 - 200.000 |
9 |
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường |
200.000 - 400.000 |
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày |
10 |
Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn |
80.000 - 100.000 |
Áp dụng chung |
11 |
Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau |
80.000 - 100.000 |
Áp dụng chung |
12 |
Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật |
80.000 - 100.000 |
Áp dụng chung |
13 |
Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe |
80.000 - 100.000 |
Áp dụng chung |
14 |
Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính |
100.000 - 200.000 |
Áp dụng chung |
15 |
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
200.000 - 400.000 |
Áp dụng chung |
16 |
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên |
200.000 - 400.000; giữ GPLX 30 ngày |
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày |
17 |
Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép |
200.000 - 400.000 |
Áp dụng chung |
18 |
Vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông |
2 - 3 triệu; giữ GPLX 60 ngày |
Áp dụng chung |
19 |
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường; |
100.000 - 200.000 |
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày |
Mức phạt các lỗi liên quan phổ biến khác:
STT |
Lỗi vi phạm |
Mức phạt |
Mức phạt khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt |
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
60.000 - 80.000 |
100.000 - 200.000 |
2 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ, tiến vào ngã tư khi đang có đèn đỏ hoặc đèn vàng) |
200.000 - 400.000 |
300.000 - 500.000 |
3 |
Đi ngược chiều của đường một chiều trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp |
200.000 - 400.000 |
Áp dụng chung |
4 |
Đi vào đường cấm, khu vực cấm trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp |
200.000 - 400.000 |
Áp dụng chung |
5 |
Không đi bên ph���i theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định |
200.000 - 400.000 |
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày |
6 |
Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông |
100.000 - 200.000 |
Áp dụng chung |
7 |
Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật |
100.000 - 200.000 |
Áp dụng chung |
8 |
Chở theo 2 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật |
100.000 - 200.000 |
Áp dụng chung |
9 |
Chở theo từ 3 người trở lên trên xe |
200.000 - 400.000; Tước GPLX 30 ngày |
Áp dụng chung |
10 |
Điều khiển xe đi trên hè phố |
200.000 - 400.000 |
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày |
11 |
Dừng, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định pháp luật |
100.000 - 200.000 |
300.000 - 500.000 |
12 |
Không sử dụng đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn |
80.000 - 100.000 |
Áp dụng chung |
13 |
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
200.000 - 400.000 |
Áp dụng chung |