Mức điều chỉnh tiền lương, thu nhập tính đóng BHXH năm 2021
Ngày 30/12/2020, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 23/2020/TT-BLĐTBXH về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội.
1. Điều chỉnh tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
Tiền lương tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư 23/2020/TT-BLĐTBXH được điều chỉnh theo công thức sau:
Tiền lương tháng đóng BHXH sau điều chỉnh của từng năm = tổng tiền lương tháng đóng BHXH của từng năm x Mức điều chỉnh tiền lương đã đóng BHXH của năm tương ứng.
Trong đó, mức điều chỉnh tiền lương đã đóng BHXH của năm tương ứng được thực hiện theo bảng sau đây:
Năm |
Trước 1995 |
1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
2006 |
2007 |
Mức điều chỉnh |
4,85 |
4,12 |
3,89 |
3,77 |
3,50 |
3,35 |
3,41 |
3,42 |
3,29 |
3,19 |
2,96 |
2,73 |
2,54 |
2,35 |
Mức điều chỉnh áp dụng từ 15/02 |
5,01 |
4,25 |
4,02 |
3,89 |
3,61 |
3,46 |
3,52 |
3,53 |
3,40 |
3,29 |
3,06 |
2,82 |
2,62 |
2,42 |
Năm |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Mức điều chỉnh |
1,91 |
1,79 |
1,64 |
1,38 |
1,26 |
1,18 |
1,14 |
1,13 |
1,10 |
1,06 |
1,03 |
1,00 |
1,00 |
|
Mức điều chỉnh áp dụng từ 15/02 |
1,97 |
1,84 |
1,69 |
1,42 |
1,30 |
1,22 |
1.18 |
1,17 |
1,14 |
1,10 |
1,06 |
1,03 |
1,00 |
1,00 |
2. Điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
Thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư 23/2020/TT-BLĐTBXH được điều chỉnh theo công thức sau:
Thu nhập tháng đóng BHXH tự nguyện sau điều chỉnh của từng năm = Tổng thu nhập tháng đóng BHXH của từng năm x Mức điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng BHXH của năm tương ứng
Trong đó, mức điều chỉnh thu nhập tháng đóng BHXH của năm tương ứng được thực hiện bảng sau:
Năm |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Mức điều chỉnh theo |
1,91 |
1,79 |
1,64 |
1,38 |
1,26 |
1,18 |
1,14 |
Mức điều chỉnh áp dụng từ 15/02 |
1,97 |
1,84 |
1,69 |
1,42 |
1,30 |
1,22 |
1,18 |
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Mức điều chỉnh theo |
1,13 |
1,10 |
1,06 |
1,03 |
1,00 |
1,00 |
|
Mức điều chỉnh áp dụng từ 15/02 |
1,17 |
1,14 |
1,10 |
1,06 |
1,03 |
1,00 |
1,00 |
Thông tư 23/2020/TT-BLĐTBXH có hiệu lực ngày 15/02/2021 thay thế Thông tư 35/2019/TT-BLĐTBXH.