Chính phủ vừa ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động, theo đó quy định mức lương làm theo giờ tối thiểu tại các khu vực của 63 tình thành
Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.
Cụ thể mức lương như sau:
1. Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
Thị xã Sơn Tây
|
I | 22.500 |
Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức | II | 20.000 |
2. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
|
I | 22.500 |
Huyện Bạch Long Vĩ | II | 20.000 |
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Thủ Đức.
Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
|
I | 22.500 |
Huyện Cần Giờ | II | 20.000 |
4. Đà Nẵng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
|
II | 20.000 |
5. Cần Thơ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt | II | 20.000 |
Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh | III | 17.500 |
6. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Biên Hòa, Long Khánh
Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc
|
I | 22.500 |
Các huyện Định Quán, Thống Nhất | II | 20.000 |
Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú | III | 17.500 |
7. Bình Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an
Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên
Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
|
I | 22.500 |
8. Bà Rịa - Vũng Tàu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Vũng Tàu
Thị xã Phú Mỹ
|
I | 22.500 |
Thành phố Bà Rịa | II | 20.000 |
Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo | III | 17.500 |
9. Hải Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Hải Dương | II | 20.000 |
Thành phố Chí Linh
Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
|
III | 17.500 |
Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang | IV | 15.600 |
10. Hưng Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Hưng Yên
Thị xã Mỹ Hào
Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
|
II | 20.000 |
Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ | III | 17.500 |