Ngày 23/8/2023, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2023.
Năm nay, một số học viện, nhà trường xét tuyển theo các phương thức: Tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia; Xét tuyển thí sinh diện học sinh giỏi bậc học Trung học phổ thông; Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông. Trong đó, xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông là chính.
Một số trường có điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ở mức cao như: Học viện Khoa học quân sự, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, tuyển thí sinh nữ điểm chuẩn trúng tuyển 27,97 điểm. Học viện Biên Phòng, ngành Luật học tuyển thí sinh miền Bắc, điểm chuẩn trúng tuyển là 27,47 điểm; ngành Biên phòng, tuyển sinh tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), điểm chuẩn với thí sinh miền Bắc là 26,99 điểm. Học viện Hậu cần, thí sinh ở miền Bắc, điểm trúng tuyển là 26,01 điểm đối với thí sinh nữ và 25,6 điểm đối với thí sinh nữ ở miền Nam....
Xem bài viết liên quan: MỚI: Công bố điểm chuẩn các trường Công an nhân dân năm 2023
Phụ lục I: Điểm chuẩn Đại học Quân sự năm 2023
Trường/Đối tượng
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1. HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
A00
A01
|
|
|
Miền Bắc
|
|
|
|
Thí sinh Nam
|
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT
|
|
24,49
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
24,68
|
Thí sinh mức 24,68 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
|
Thí sinh Nữ
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
26,01
|
|
Miền Nam
|
|
|
|
Thí sinh Nam
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
21,70
|
|
Thí sinh Nữ
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
25,60
|
|
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
|
A00
A01
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
23,70
|
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
|
24,10
|
|
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
|
|
|
a) Ngành Biên phòng
|
C00
A01
|
|
|
Tổ hợp A01
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
23,86
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
|
20,45
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5
|
|
21,95
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7
|
|
23,09
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9
|
|
21,25
|
|
Tổ hợp C00
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
26,99
|
Thí sinh mức 26,99 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
|
22,75
|
Thí sinh mức 22,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
Thí sinh Nam Quân khu 5
|
|
25,57
|
Thí sinh mức 25,57 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
Thí sinh Nam Quân khu 7
|
|
24,87
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9
|
|
25,75
|
Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
|
b) Ngành Luật
|
C00
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
27,47
|
Thí sinh mức 27,47 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
|
25,50
|
|
Đối với các học viện, trường Quân đội sau đây xem tiếp chi tiết tại Phụ lục I: Học viện khoa học Quân sự, Trường Sĩ quan Lục quân 1, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Trường Sĩ quan Pháo binh, Trường Sĩ quan Thông tin, Trường SQ Tăng Thiết Giáp, Trường SQ Không quân, Trường Sĩ quan Phòng hóa, Học viện PK-KQ, Học viện kỹ thuật Quân sự, Học viện quân y, Trường Sĩ quan Chính trị, Trường Sĩ quan Đặc công, Trường Sĩ quan Công Binh.
Xem và tải Phụ lục I
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/1.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%201-%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%202023.xls
Phụ lục II: Điểm chuẩn Cao đẳng Quân sự 2023
Trường/Đối tượng
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
|
Ngành: Kỹ thuật Hàng không
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
A00,
A01
|
18,20
|
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
21,05
|
Xem và tải Phụ lục II
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/2.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%202%20C%C4%90%20Qu%C3%A2n%20s%E1%BB%B1%202023.xls
Phụ lục IIII: Điểm chuẩn Đại học ngành Quân sự cơ sở năm 2023
Tên trường/Đối tượng
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
C00
|
|
|
a) Quân khu 1
|
|
15,00
|
|
b) Quân khu 2
|
|
15,50
|
|
c) Quân khu 3
|
|
21,25
|
|
d) Quân khu 4
|
|
15,75
|
|
e) BTLThủ đô Hà Nội
|
|
15,50
|
Thí sinh mức 15,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 5,50
|
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
C00
|
|
|
a) Quân khu 5
|
|
15,00
|
|
b) Quân khu 7
|
|
15,50
|
Thí sinh mức 15,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 5,25
|
c) Quân khu 9
|
|
17,50
|
Thí sinh mức 17,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 4,25
|
Xem và tải Phụ lục III
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/3.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%203%20%C4%90H%20ng%C3%A0nh%20QSCS%202023.xls
Phụ lục IV. Điểm chuẩn Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở năm 2023
Tên trường/Đối tượng
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
C00
|
|
a) Quân khu 1
|
|
13,75
|
b) Quân khu 2
|
|
11,75
|
c) Quân khu 3
|
|
15,00
|
d) Quân khu 4
|
|
10,25
|
e) BTL Thủ đô Hà Nội
|
|
16,50
|
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
C00
|
|
a) Quân khu 5
|
|
10,50
|
b) Quân khu 7
|
|
14,25
|
c) Quân khu 9
|
|
12,00
|
Xem và tải Phụ lục IV
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/4.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%204%20C%C4%90%20ng%C3%A0nh%20QSCS%202023.xls
Xem bài viết liên quan: MỚI: Công bố điểm chuẩn các trường Công an nhân dân năm 2023
Theo Cổng TTĐT Bộ Quốc Phòng