Đi NVQS có được xin nghỉ để về quê ăn tết không? Mắc những bệnh nào về mắt thì được miễn NVQS? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây.

(1) Đi nghĩa vụ quân sự có được xin nghỉ để về quê ăn tết không?
Căn cứ Điều 3 Nghị định 27/2016/NĐ-CP có quy định về chế độ nghỉ phép đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ như sau:
- Hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ từ tháng thứ 13 trở đi thì được nghỉ phép hàng năm; thời gian nghỉ là 10 ngày (không kể ngày đi và về) và được thanh toán tiền tàu, xe, tiền phụ cấp đi đường theo quy định hiện hành.
Ngoài ra, đối với trường hợp đã nghỉ phép năm theo chế độ nhưng thuộc vào các trường hợp sau đây thì sẽ được nghỉ phép đặc biệt, cụ thể:
- Gia đình gặp thiên tai, hỏa hoạn nặng
- Bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc bố, mẹ chồng, người nuôi dưỡng hợp pháp, vợ/chồng, con đẻ, con nuôi hợp pháp từ trần, mất tích
- Hạ sĩ quan, binh sĩ lập được thành tích đặc biệt xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
Thời gian nghỉ phép đặc biệt nêu trên là không quá 05 ngày (không kể ngày đi và về) và được thanh toán tiền tàu, xe, tiền phụ cấp đi đường theo quy định hiện hành
Theo đó, chỉ khi phục vụ tại ngũ từ tháng thứ 13 trở đi thì hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ mới có thể xin nghỉ phép.
(2) Các bệnh về mắt nào được miễn NVQS 2025?
Căn cứ tiểu mục 1 Mục II Phụ lục I được ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP có quy định về danh mục các bệnh về mắt được miễn đi nghĩa vụ quân sự như sau:
STT
|
BỆNH TẬT
|
ĐIỂM
|
1
|
Thị lực
|
|
1.1
|
Thị lực (không kính):
|
|
|
Thị lực mắt phải
|
Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
8/10
|
16/10
|
4
|
|
6,7/10
|
13/10 – 15/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5/10
|
6/10 – 12/10
|
6
|
1.2
|
Thị lực sau chỉnh kính:
|
|
|
Thị lực mắt phải
|
Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
9/10
|
17/10
|
4
|
|
8/10
|
16/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10
|
6/10 – 15/10
|
6
|
2
|
Cận thị
|
|
|
- Cận thị từ – 3D
|
Cho điểm theo mục 1.2
|
|
- Cận thị – 3D đến dưới – 4D
|
4
|
|
- Cận thị – 4D đến dưới – 5D
|
5
|
|
- Cận thị từ – 5D trở lên
|
6
|
|
- Cận thị đã phẫu thuật:
|
|
|
Thị lực mắt phải
|
Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
9/10
|
17/10
|
4
|
|
8/10
|
16/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10
|
6/10 – 15/10
|
6
|
3
|
Viễn thị
|
|
|
- Viễn thị dưới + 1,5D
|
Cho điểm theo mục 1.1
|
|
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D
|
4
|
|
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D
|
5
|
|
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D
|
6
|
|
- Viễn thị đã phẫu thuật:
|
|
|
Thị lực mắt phải
|
Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
9/10
|
17/10
|
4
|
|
8/10
|
16/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10
|
6/10 – 15/10
|
6
|
4
|
Loạn thị
|
|
|
- Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị:
|
|
|
Thị lực mắt phải
|
Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
9/10
|
17/10
|
4
|
|
8/10
|
16/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10
|
6/10 – 15/10
|
6
|
5
|
Mộng thịt
|
|
|
- Mộng thịt độ 3
|
4
|
|
- Mộng thịt độ 4
|
5
|
|
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính
|
5
|
6
|
Bệnh giác mạc
|
|
|
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm:
|
|
|
Thị lực mắt phải
|
Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
9/10
|
17/10
|
4
|
|
8/10
|
16/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10
|
6/10 – 15/10
|
6
|
|
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
6
|
|
- Viêm giác mạc:
|
|
|
+ Vừa
|
4T
|
7
|
Quặm và lông siêu ở mi mắt
|
|
|
- Có ảnh hưởng đến thị lực:
|
|
|
Thị lực mắt phải
|
Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
9/10
|
17/10
|
4
|
|
8/10
|
16/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10
|
6/10 – 15/10
|
6
|
8
|
Viêm kết mạc
|
|
|
- Viêm kết mạc mùa xuân
|
4
|
9
|
Lệ đạo
|
|
|
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính:
|
|
|
+ Nếu ở 1 bên mắt
|
5
|
|
+ Nếu ở 2 bên mắt
|
6
|
10
|
Vận nhãn
|
|
|
- Lác cơ năng:
|
|
|
+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10)
|
5
|
|
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)
|
6
|
11
|
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)
|
5
|
12
|
Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt
|
|
|
- Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi
|
6
|
|
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý:
|
|
|
+ Độ III
|
5
|
|
+ Độ IV
|
6
|
|
- Những bệnh ở hốc mắt
|
6
|
13
|
Mù màu
|
|
|
- Mù màu trục xanh lá – đỏ mức độ nặng
|
4-5
|
|
- Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác
|
6
|
14
|
Viêm võng mạc sắc tố
|
6
|
15
|
Đục thủy tinh thể bẩm sinh
|
6
|
16
|
Những bệnh khác về mắt
|
|
|
- Tăng nhãn áp
- Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già
- Lệch thể thủy tinh
- Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) – Bong võng mạc
- Bệnh lý thị thần kinh
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý:
+ Bệnh võng mạc, do đái tháo đường
+ Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp
|
6
|
Theo đó, trường hợp công công dân mắc 01 trong số 16 bệnh được nêu trên thì có thể được miễn tham gia NVQS 2025.