Ảnh minh họa: Các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh
Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014.
Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau:
- Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine |
3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha- methylfenanyl |
N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol |
α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl |
N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl |
N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl- 3-fentanyl |
N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 |
7 |
Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
8 |
Etorphine |
Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
14521-96-1 |
9 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
561-27-3 |
10 |
Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
469-79-4 |
11 |
3-methylfentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
12 |
3 -methylthiofentanyl |
N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
13 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác |
(5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
14 |
Para-fluorofentanyl |
4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
15 |
PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate |
64-52-8 |
16 |
Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide |
1165-22-6 |
- Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
17 |
Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
64638-07-9 |
18 |
Cathinone |
(-) - α - aminopropiophenone |
71031-15-7 |
19 |
DET |
N, N - diethyltryptamine |
7558-72-7 |
20 |
Delta-9- tetrahydrocanabinol |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
1972-08-3 |
21 |
DMA |
(±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
22 |
DMHP |
3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
23 |
DMT |
N, N - dimethyltryptamine |
61-50-7 |
24 |
DOET |
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine |
22004-32-6 |
25 |
Eticyclidine |
N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
26 |
Etryptamine |
3 - (2 - aminobuty) indole |
2235-90-7 |
27 |
MDMA |
(±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
28 |
Mescalin |
3,4,5 - trimethoxyphenethylámine |
54-04-6 |
29 |
Methcathinone |
2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one |
5650-44-2 |
30 |
4-methylaminorex |
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
3568-94-3 |
31 |
MMDA |
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
32 |
(+)-Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide |
50-37-3 |
33 |
N-hydroxy MDA (MDOH) |
(±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
34 |
N-ethyl MDA |
(±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
35 |
Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
117-51-1 |
36 |
PMA |
p - methoxy - α - methylphenethylamine |
64-13-1 |
37 |
Psilocine, Psilotsin |
|
520-53-6 |
38 |
Psilocybine |
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
39 |
Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
40 |
STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
41 |
Tenamfetamine (MDA) |
α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
42 |
Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
43 |
TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
- Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
44 |
MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
- Các chất sau
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
45 |
Can sa và các chế phẩm từ cần sa |
|
8063-14-7 |
46 |
Lá Khat |
Lá cây Catha edulis |
|
47 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) |
|
|
Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014.
Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau:
- Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine |
3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha- methylfenanyl |
N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol |
α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl |
N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl |
N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl- 3-fentanyl |
N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 |
7 |
Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
8 |
Etorphine |
Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
14521-96-1 |
9 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
561-27-3 |
10 |
Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
469-79-4 |
11 |
3-methylfentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
12 |
3 -methylthiofentanyl |
N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
13 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác |
(5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
14 |
Para-fluorofentanyl |
4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
15 |
PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate |
64-52-8 |
16 |
Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide |
1165-22-6 |
- Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
17 |
Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
64638-07-9 |
18 |
Cathinone |
(-) - α - aminopropiophenone |
71031-15-7 |
19 |
DET |
N, N - diethyltryptamine |
7558-72-7 |
20 |
Delta-9- tetrahydrocanabinol |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
1972-08-3 |
21 |
DMA |
(±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
22 |
DMHP |
3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
23 |
DMT |
N, N - dimethyltryptamine |
61-50-7 |
24 |
DOET |
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine |
22004-32-6 |
25 |
Eticyclidine |
N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
26 |
Etryptamine |
3 - (2 - aminobuty) indole |
2235-90-7 |
27 |
MDMA |
(±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
28 |
Mescalin |
3,4,5 - trimethoxyphenethylámine |
54-04-6 |
29 |
Methcathinone |
2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one |
5650-44-2 |
30 |
4-methylaminorex |
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
3568-94-3 |
31 |
MMDA |
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
32 |
(+)-Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide |
50-37-3 |
33 |
N-hydroxy MDA (MDOH) |
(±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
34 |
N-ethyl MDA |
(±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
35 |
Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
117-51-1 |
36 |
PMA |
p - methoxy - α - methylphenethylamine |
64-13-1 |
37 |
Psilocine, Psilotsin |
|
520-53-6 |
38 |
Psilocybine |
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
39 |
Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
40 |
STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
41 |
Tenamfetamine (MDA) |
α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
42 |
Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
43 |
TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
- Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
44 |
MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
- Các chất sau
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
45 |
Can sa và các chế phẩm từ cần sa |
|
8063-14-7 |
46 |
Lá Khat |
Lá cây Catha edulis |
|
47 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) |
|
|