Biểu mẫu thuế GTGT,TNDN Tính trên Doanh thu
Chào bạn.
Qua trình bày của bạn, xin được có ý kiến như sau:
1. Cơ quan thuế đã tính:
Thuế GTGT :
1.Tờ khai thuế GTGT(theo mẫu 05/GTGT) và được phân ra thành (Dịch vụ may mặc) và tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 50%.
2.Tờ khai thuế GTGT(theo mẫu 05/GTGT) và được phân thành (Bán Lẻ) và tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 11%.
Thuế TNDN:
1.Tờ khai thuế TNDN (theo mẫu 04/TNDN) và được phân ra thành (Dịch vụ may mặc) và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 29%.
2.Tờ khai thuế TNDN (mẫu 04/TNDN) và cũng được phân ra (Bán Lẻ) và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 7%.
Như vậy, cơ quan thuế đã xếp hộ kinh doanh của bạn vào hai dạng ngành nghề:
- Bán lẻ: Tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 11% và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 7%.
- Kinh doanh dịch vụ khác:tỷ lệ GTGT trên doanh thu là 50% và tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu là 29%.
Vì : nghành nghề đăng ký kinh doanh của bạn vừa ''Gia công” và vừa “buôn bán”. Theo trình bày của bạn, cơ sở của bạn kinh doanh “dưới hình thức là tự gia công hoặc mua về và bán lại” (bán lẻ). So sánh với Biểu tỷ lệ GTGT trên doanh thu và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu được ban hành kèm theo Quyết định số : 173/CT-QĐ, ngày 12/01/2004 của UBND Tỉnh Bình Dương thì việc áp tỷ lệ tính thuế nêu trên tại khu vực Thuận An – Bình Dương là phù hợp.
2. Xin gởi kèm theo cho bạn “Biểu tỷ lệ GTGT và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu” trên địa bàn Tỉnh Bình Dương để bạn tham khảo. Qua đó, bạn có thể so sánh và tự sắp xếp việc kinh doanh của mình, nếu được thì bạn xin điều chỉnh lại giấy phép đăng ký kinh doanh từ: Gia công sang sản xuất hàng may mặc và hoạt động bán lẻ sang bán buôn để có cơ sở tính lại tỷ lệ chịu thuế.
Chào bạn và chúc bạn thành công.
BIỂU TỶ LỆ GTGT, TNCT TRÊN DOANH THU
******
( Ban hành kèm theo quyết định số : 173/CT-QĐ, ngày 12/01/2004)
STT |
Ngành nghề |
(%) GTGT/DT |
(%) TNCT/DT |
|||
Hộ khoán |
DN và hộ SSKT |
|||||
KVI |
KVII |
KVI |
KVII |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Ngành sản xuất |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác tài nguyên, khoáng sản |
45 |
42 |
14 |
14 |
23 |
2 |
Sản xuất máy móc thiết bị y tế |
23 |
20 |
10 |
9 |
11 |
3 |
Sản xuất SP cơ khí |
23 |
20 |
12 |
11 |
14 |
|
Riêng cơ khí tiêu dùng |
25 |
22 |
12 |
11 |
16 |
4 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất |
30 |
27 |
12 |
11 |
14 |
5 |
Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu |
28 |
25 |
12 |
9 |
12 |
6 |
Sản xuất gốm, tô chén, dĩa… |
25 |
23 |
14 |
12 |
14 |
7 |
Sản xuất chậu bông, hàng mỹ nghệ XK |
30 |
28 |
17 |
15 |
17 |
8 |
Sản xuất gốm sứ khác |
28 |
26 |
14 |
12 |
14 |
9 |
Sản xuất hàng sơ mài |
30 |
28 |
14 |
12 |
14 |
10 |
Sản xuất đồ chơi trẻ em |
30 |
28 |
14 |
12 |
14 |
11 |
Sản xuất thức ăn gia súc |
30 |
28 |
12 |
9 |
14 |
12 |
Sản xuất vật liệu xây dựng |
30 |
28 |
14 |
12 |
16 |
13 |
Chế biến lâm sản |
30 |
28 |
14 |
12 |
16 |
14 |
Chế biếnlương thực, thực phẩm |
22 |
20 |
14 |
12 |
14 |
|
Riêng SXCB đường và phụ phẩm |
30 |
28 |
14 |
12 |
14 |
15 |
Xay xát gia công |
60 |
58 |
23 |
21 |
23 |
16 |
SX thuốc phòng, chữa bệnh, SP hoá dược liệu |
28 |
25 |
12 |
10 |
12 |
17 |
Sản xuất hàng may mặc, da, giả da |
30 |
28 |
15 |
12 |
15 |
18 |
Gia công các mặt hàng |
60 |
58 |
23 |
21 |
27 |
19 |
Sản xuất khác |
30 |
28 |
15 |
12 |
17 |
20 |
SXCB mặt hàng chịu thuế TTĐB |
30 |
28 |
13 |
10 |
13 |
II |
Ngành xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Có bao thầu vật tư |
22 |
22 |
11 |
11 |
12 |
2 |
Không bao thầu vật tư |
37 |
37 |
18 |
18 |
20 |
III |
Ngành vận tải |
|
|
|
|
|
1 |
Vận tải hành khách |
38 |
32 |
14 |
13 |
15 |
2 |
Vận tải hàng hoá |
32 |
24 |
12 |
11 |
14 |
IV |
Ngành ăn uống |
|
|
|
|
|
1 |
Ăn uống bình dân |
32 |
30 |
17 |
17 |
20 |
2 |
KD bếp ăn tập thể ( ph/vu CN trong DN) |
22 |
22 |
7 |
7 |
9 |
3 |
Ăn uống cao cấp, đặc sản |
50 |
46 |
26 |
26 |
31 |
V |
Kinh doanh Thương nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Bán buôn |
6 |
6 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2 |
Buôn chuyến |
14 |
14 |
7 |
7 |
7 |
3 |
Bán lẻ |
11 |
9 |
7 |
7 |
8 |
4 |
Kinh doanh xe máy |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
5 |
Kinh doanh xe ô tô các loại |
6 |
6 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
6 |
Kinh doanh vàng, bạc, đá quý |
2.5 |
2.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
7 |
Kinh doanh xăng, dầu, nhớt |
11 |
11 |
4 |
4 |
4 |
8 |
Đại lý bán hưởng hoa hồng |
5 |
5 |
44 |
42 |
44 |
9 |
Kinh doanh hàng nông sản |
4 |
4 |
2 |
2 |
4 |
10 |
Kinh doanh hàng vật liệu xây dựng |
11 |
9 |
7 |
7 |
8 |
VI |
Kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa cơ khí |
37 |
35 |
24 |
24 |
29 |
2 |
Bốc xếp hàng hoá |
50 |
48 |
29 |
25 |
29 |
3 |
Khách sạn, du lịch, phòng nghĩ |
70 |
65 |
40 |
40 |
46 |
4 |
Dịch vụ khám chữa bệnh |
|
|
31 |
31 |
31 |
5 |
Dịch vụ dạy học, dạy nghề |
|
|
25 |
25 |
29 |
6 |
Dịch vụ tang lễ |
|
|
31 |
31 |
31 |
7 |
Các loại dịch vụ KHKT chịu TS GTGT 5% |
40 |
40 |
25 |
25 |
31 |
8 |
Cắt tóc, gội đầu, sơn, sửa móng tay… |
50 |
48 |
25 |
23 |
29 |
9 |
Cho thuê nhà, cửa hàng |
60 |
58 |
35 |
35 |
46 |
|
Riêng nhà trọ cho công nhân thuê |
35 |
32 |
23 |
21 |
25 |
10 |
Cho thuê p/tiện VT và các loại tài sản khác |
50 |
48 |
35 |
35 |
46 |
11 |
May mặc, giặt là, nhuộm quần áo |
40 |
40 |
23 |
21 |
29 |
12 |
Mô giới |
85 |
85 |
70 |
70 |
75 |
13 |
Dịch vụ khác ( kể cả DV chịu thuế TTĐB) |
50 |
48 |
29 |
27 |
31 |
Ghi chú :
* Cột (5),(6) : áp dụng cho hộ cá thể khoán theo định kỳ, hộ ấn định thuế sử dụng hoá đơn và hộ kê khai doanh thu, khoán chi phí. * Cột (7) : áp dụng cho các DN, hộ giữ SSKT gồm : hộ khấu trừ thuế, hộ TT/GTGT. * KVI : TX.TDM, Thuận An, Dĩ An. * KVII : Bến cát, Dầu Tiếng, Tân Uyên, Phú Giáo
|
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
LÊ VĂN TRANG ( đã ký) |
Thư Viện Pháp Luật