Quy định về mẫu đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị cấp C/O và mẫu con dấu của thương nhân ra sao?
Mẫu đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị cấp C/O và mẫu con dấu của thương nhân là gì?
Tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về mẫu đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị cấp C/O và mẫu con dấu của thương nhân như sau:
ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN
………, ngày…… tháng……. năm ……….
Kính gửi: …………(tên của cơ quan, tổ chức cấp C/O)
Thương nhân: .................................................................................... (tên thương nhân)
Địa chỉ: ................................................................................... (địa chỉ của thương nhân)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của thương nhân có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Mẫu chữ ký |
Mẫu dấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và các chứng từ kèm theo.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức danh |
Phòng (Công ty) |
Số CMND và ngày cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại... (tên của cơ quan, tổ chức cấp C/O).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.
|
………………………………………. |
(Hình từ Internet)
Mẫu danh Mục các cơ sở sản xuất của thương nhân ra sao?
Tại Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về mẫu danh Mục các cơ sở sản xuất của thương nhân như sau:
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN
………, ngày…… tháng……. năm ……….
Kính gửi: …………………………………………..(tên của cơ quan, tổ chức cấp C/O)
Thương nhân: ..................................................................................... (tên thương nhân)
Địa chỉ: ................................................................................... (địa chỉ của thương nhân)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng hóa xuất khẩu của công ty chúng tôi như sau:
TT |
Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở |
Phụ trách cơ sở |
Diện tích nhà xưởng |
Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu (ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng) |
|||
Tên hàng |
Số lượng công nhân |
Số lượng máy móc |
Công suất theo tháng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.
|
………………………………………. |
Mẫu đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O là gì?
Tại Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về mẫu đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O như sau:
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
…….., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NƠI CẤP C/O
Kính gửi: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O hiện tại
Tên thương nhân: ...............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính*: …………………..Số điện thoại: ………..……….Số fax: ……………
- Địa chỉ website (nếu có): ..................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số: ...... do ………… (tên cơ quan cấp) ……………..cấp ngày.... tháng..... năm …...
- Mã số thuế: ......................................................................................................................
1. Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa, thương nhân đề nghị được thay đổi nơi cấp C/O với các thông tin sau:
- Từ: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O hiện tại.
- Đến: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O khác.
2. Các lý do thay đổi nơi cấp C/O khác với nơi đăng ký hồ sơ thương nhân hiện tại, bao gồm:
- Thuận lợi hóa thủ tục xuất khẩu hàng hóa của thương nhân.
- Các lý do khác (nếu có): ...................................................................................................
3. Thương nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung được khai tại Đơn này và hồ sơ đính kèm đơn này. Thương nhân cam kết thực hiện theo đúng các quy định về xuất xứ hàng hóa của Nghị định này.
|
Người đại diện |
Lưu ý: (*) Mục địa chỉ trụ sở chính: Đề nghị ghi cụ thể, chính xác số nhà (nếu có); đường/phố (hoặc thôn, xóm, ấp); xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố.
Mẫu đơn đề nghị cấp C/O như thế nào?
Tại Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về mẫu đơn đề nghị cấp C/O như sau:
1. Mã số thuế của thương nhân………………… |
Số C/O:………………… |
||||||||||||||
2. Kính gửi: (Cơ quan, tổ chức cấp C/O)........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O mẫu ….. |
||||||||||||||
3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp) □ Cặp C/O □ Cấp lại C/O (do mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng …) |
□ C/O giáp lưng |
□ Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ |
|||||||||||||
4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O: - Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh |
□ |
- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước |
□ |
||||||||||||
-Tờ khai hải quan |
□ |
- Hợp đồng mua bán |
□ |
||||||||||||
- Hóa đơn thương mại |
□ |
- Bảng tính toán hàm lượng giá trị/giải trình chuyển đổi mã HS |
□ |
||||||||||||
- Vận tải đơn/chứng từ tương đương |
□ |
- Bản mô tả quy trình sản xuất ra sản phẩm |
□ |
||||||||||||
- Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu |
□ |
- Các chứng từ khác ………………………… |
|
||||||||||||
- Giấy phép xuất khẩu (nếu có) |
□ |
………………………………………………….. |
|
||||||||||||
5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt):......................... - Tên tiếng Anh:...................................................... - Địa chỉ: ............................................................ - Điện thoại: …………, Fax:………… Email:………… |
6. Người sản xuất (tên tiếng Việt): ........... - Tên tiếng Anh:........................................ - Địa chỉ:................................................... - Điện thoại: ……….Fax: ………..Email:…… |
||||||||||||||
7. Người nhập khẩu/Người mua (tên tiếng Việt):............................................................ - Tên tiếng Anh: ........................................................................................................... - Địa chỉ: ..................................................................................................................... - Điện thoại: ................................... ,Fax: .......................... Email................................. |
|||||||||||||||
8. Mã HS (8 số) |
9. Mô tả hàng hóa (tiếng Việt và tiếng Anh) |
10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác |
11. Số lượng |
12. Trị giá FOB (USD)* |
|||||||||||
|
|
(Ghi như hướng dẫn tại mặt sau của C/O) |
|
|
|||||||||||
13. Số hóa đơn: .......... Ngày: …./ …./… |
14. Nước nhập khẩu: ………………….. |
15. Số vận đơn: ............ ..................................... Ngày: …./ …./… |
16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những khai báo khác (nếu có): ..................................... ..................................... |
||||||||||||
17. Ghi chú của Cơ quan, tổ chức cấp C/O: - Người kiểm tra: ........................................... - Người ký: .................................................... - Người trả: ................................................... - Đề nghị đóng: ■ Đóng dấu “Issued retroactively/Issued retrospectively” ■ Đóng dấu “Certified true copy” |
18. Công ty... xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật. |
||||||||||||||
Làm tại .. … ngày … tháng … … năm … … |
*Trong trường hợp trị giá ghi trên hợp đồng xuất khẩu không tính bằng USD, thương nhân phải quy đổi trị giá đó sang USD khi khai trên Đơn này. Việc khai trên Đơn này không ảnh hưởng đến việc ghi trị giá của hợp đồng trên C/O.
Trân trọng!
Nguyễn Hữu Vi