Quy định về mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ như thế nào?
Mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động là gì?
Tại Mẫu 1 Phụ lục 3 Mẫu chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ kèm theo Thông tư 195/2019/TT-BQP quy định về mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động như sau:
Mẫu số 01: Kết quả thực hiện các dự án, hạng mục, nhiệm vụ điền tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……/……
………., ngày ... tháng ... năm …...
BÁO CÁO
THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
Kính gửi: ……………………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐT, KS, RPBM
101
Tên cơ quan, đơn vị RPBM
………………………………………
102
Địa chỉ
………………………………………
103
Thông tin về chứng chỉ năng lực
………………………………………
………………………………………
104
Điện thoại, Fax
………………………………………
105
………………………………………
106
Chỉ huy trưởng công trường
Họ và tên: …………………………..
Chức vụ: …………………………..
Điện thoại: …………………………..
Email: …………………………..
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ
201
Tên chủ đầu tư
…………………………..
202
Địa chỉ
…………………………..
203
Điện thoại, Fax
…………………………..
204
…………………………..
205
Họ và tên người đại diện
…………………………..
206
Điện thoại, email người đại diện
…………………………..
III. THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐT, KS, RPBM
301
Tên công trình, dự án RPBM
…………………………..
302
Quyết định phê duyệt phương án kỹ thuật thi công - dự toán
Số: …………………………..
Ngày ký: …………………………..
Người ký: …………………………..
303
Nguồn vốn
□ Vốn ngân sách Nhà nước
□ Nước ngoài
□ Địa phương
□ Nguồn vốn khác
304
Tổng kinh phí theo dự toán được thẩm định và phê duyệt
………………………….. (triệu đồng)
305
Tổng giá trị quyết toán được duyệt
………………………….. (triệu đồng)
306
Phương thức thực hiện RPBM
□ Do Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ
□ Ký kết hợp đồng RPBM với chủ đầu tư
□ Chỉ định thầu hoặc giao thầu
307
Tên cơ quan, đơn vị thực hiện điều tra, khảo sát và lập phương án thi công
…………………………..
…………………………..
IV. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
401
Địa điểm triển khai dự án
Tỉnh/Huyện/Xã (phường, thị trấn)/Mã khu vực (nếu nhiều khu vực trong cùng một xã)
…………./…………/……………./……………..
402
Thời gian triển khai RPBM (ngày/tháng/năm)
Bắt đầu: …………../……………./……………….
Kết thúc: ……………/……………/……………….
403
Tổng thời gian RPBM
(theo số ngày làm việc)
………………………….(ngày)
404
Số lượng, chủng loại máy dò mìn đã sử dụng
Stt
Tên máy dò
Số lượng (cái)
1
2
3
…
405
Số lượng, chủng loại máy dò bom đã sử dụng
Stt
Tên máy dò
Số lượng (cái)
1
2
3
....
…..
…..
406
Số đội RPBM
Trên cạn: …………………(đội)
Dưới nước: ……………….(đội)
407
Tổng diện tích đã RPBM
Trên cạn: ………………(ha)
Dưới nước: ……………..(ha)
408
Loại khu vực RPBM
□ Khu vực là bãi mìn
□ Khu vực không phải là bãi mìn
□ Khu vực đặc biệt (kho bom đạn, quanh căn cứ đồn bốt cũ, khu vực có nhiều bãi mìn chồng lấn)
409
Tọa độ GPS của trọng tâm và các điểm góc của khu vực RPBM:
Kinh độ WGS84 (E)
Vĩ độ WGS84 (N)
(Yêu cầu các bản vẽ hoàn công đã thể hiện rõ các tọa độ của khu vực RPBM phải được gửi kèm theo bản báo cáo này)
Stt
Vị trí
E
N
1
Tọa độ trọng tâm
2
Điểm thứ 1
3
Điểm thứ 2
4
Điểm thứ 3
5
Điểm thứ 4
6
Điểm thứ 5
....
410
Loại đất được RPBM
□ Đất thổ cư
□ Đất nông nghiệp
□ Đất vườn
□ Đất trồng cây lâu năm
□ Đất mặt nước
□ Đất lâm nghiệp
□ Đất xây dựng
□ Đất giao thông
□ Đất thủy lợi
□ Đất chưa sử dụng
□ Đất khác …………………………………
411
Địa hình thực hiện RPBM
□ Trên cạn □ Đồng bằng □ Khu dân cư
□ Dưới nước □ Trung du □ Làng mạc
□ Ven biển □ Rừng núi □ Đô thị
412
Biện pháp dọn mặt bằng
□ Thủ công
□ Thủ công kết hợp với đốt bằng xăng dầu
□ Thủ công kết hợp với thuốc nổ
□ Khác: ……………………………..
413
Liệt kê diện tích, độ sâu đò tìm và tổng số bom mìn, vật nổ thu hồi được.
Độ sâu dò tìm
Diện tích (ha)
Tổng số tín hiệu đã xử lý
Tổng số bom mìn, vật nổ thu được
Từ 0 cm đến 7 cm
Từ 0 cm đến 30 cm
Từ 0,3 m đến 3 m
Từ 0,3 m đến 5 m
Từ 3 m đến 5 m
Lớn hơn 5 m
414
Các loại bom mìn, vật nổ đã tìm thấy? Đề nghị liệt kê các loại bom mìn vật nổ
□ Các loại mảnh kim loại
□ Bom phá
□ Bom bi
□ Các loại đạn, pháo, cối
□ Lựu đạn
□ Mìn bộ binh
□ Mìn chống tăng
□ Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể: …………….
□ Không biết
415
Phương pháp xử lý bom mìn vật nổ thu hồi được
□ Hủy nổ
□ Hủy đốt
□ Hủy chôn
□ Thu hồi làm mô hình học cụ, trưng bày
□ Khác: ……………………………….
416
Thời gian, địa điểm hủy bom đạn
Địa điểm hủy: ………………………….
Tên người chỉ huy đơn vị hủy: ………………….
Điện thoại: …………………………….
Thời gian hủy: Từ ngày ……… đến ngày ……….
417
Mục đích sử dụng đất sau khi rà phá
□ Phục vụ xây dựng công trình, dự án đầu tư
□ Làm sạch môi trường
□ Không biết
418
Cơ quan kiểm tra, giám sát chất lượng thi công RPBM
□ Cơ quan Bộ Quốc phòng
□ Bộ Tư lệnh Công binh
□ Bộ Tư lệnh Quân khu
□ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố
□ Chủ đầu tư
□ Nội bộ đơn vị, tổ chức RPBM
419
Nhận xét chung
………………………………………….
………………………………………….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động theo mẫu quy định trên.
Mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động (Hình từ Internet)
Mẫu thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra quy định như thế nào?
Tại Mẫu 2 Phụ lục 3 Mẫu chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ kèm theo Thông tư 195/2019/TT-BQP quy định về mẫu thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra như sau:
Mẫu số 02: Thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……/……
………., ngày ... tháng ... năm …...
BÁO CÁO
TAI NẠN, SỰ CỐ BOM MÌN VẬT NỔ SAU CHIẾN TRANH
Kính gửi: ………………………………………
I. THÔNG TIN CHUNG
101
Mã tai nạn, sự cố (mã tai nạn có thể là thứ tự các tai nạn trong xã do người điều tra tự đánh)
Mã tai nạn sự cố/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh
……………/……………/………./…………
102
Điểm xảy ra tai nạn thuộc khu vực nghi ngờ ô nhiễm (BMA)
(mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu)
Tỉnh, thành phố: ………………………..
Huyện, thị xã: ……………………………
Xã, phường: …………………………….
Thôn, xóm, tổ: …………………………..
Mã BMA: ………………………………….
103
Ngày điều tra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm)
…………………./……………/………………….
104
Thông tin về cơ quan, đơn vị, tổ chức báo cáo thông tin
Tên cơ quan, đơn vị: ……………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………..
Điện thoại: …………………………………………
Fax: …………………………………………………
Email: ……………………………………………….
105
Thông tin về người báo cáo thông tin hoặc người đại diện liên lạc của cơ quan, tổ chức trong mục 104
Họ và tên: ……………………………………………
Chức vụ: …………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………..
Email: ………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ TAI NẠN, SỰ CỐ
201
Thời gian xảy ra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm)
……………../…………………/………………….
202
Địa đanh xảy tai nạn, sự cố
Tỉnh, thành phố: ………………………………….
Huyện, thị xã: …………………………………….
Xã, phường: ………………………………………
Thôn, xóm, tổ: …………………………………….
203
Tọa độ vị trí xảy tai nạn, sự cố (WGS84)
Kinh độ (E): ………………………………………..
Vĩ độ (N): …………………………………………..
204
Mô tả khu vực xảy ra tai nạn, sự cố
……………………………………………………….
………………………………………………………..
205
Kiểu khu vực xảy ra tai nạn, sự cố (có thể chọn một hoặc nhiều lựa chọn)
□ Khu vực thành thị
□ Khu vực nông thôn
□ Rừng cây, trồng cây lâm nghiệp
□ Khu trồng cây nông nghiệp
□ Nuôi trồng hải sản hoặc đánh bắt thủy sản
□ Trong khu dân cư
□ Trong khu cơ quan, nhà máy, xí nghiệp
□ Khu hành chính Nhà nước
□ Khu vực đất hoang
□ Khác …………………………………………
206
Kiểu hoạt động xảy ra tai nạn, sự cố
□ Điều tra bom mìn vật nổ
□ Khảo sát bom mìn vật nổ
□ Rà phá bom mìn, vật nổ
□ Xây dựng công trình (nhà, đường giao thông...)
□ Tìm kiếm phế liệu
□ Trồng cây lâm nghiệp
□ Sản xuất nông nghiệp
□ Sinh hoạt
□ Khác ………………………………………………
207
Loại bom mìn, vật nổ gây tai nạn
□ Bom phá
□ Mìn bộ binh
□ Bom bi
□ Mìn chống tăng
□ Các loại đạn, pháo, cối
□ Lựu đạn
□ Đạn M79
□ Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể: ……………
□ Không biết ……………………………………..
208
Khu vực có đánh dấu
□ Đã có biển báo khu vực nguy hiểm chuẩn
□ Đã có biển báo khu vực nguy hiểm tự chế
□ Đánh dấu khác
□ Không đánh dấu
□ Không biết
209
Ảnh hưởng của tai nạn, sự cố
□ Đến công trình công cộng
□ Con người
□ Trang thiết bị máy móc, công cụ lao động
□ Động vật, vật nuôi
□ Không biết
210
Số lượng nạn nhân
Số lượng: …………………………….
211
Danh sách nạn nhân
(ghi rõ họ tên tất cả nạn nhân và tiến hành điều tra thông tin các nạn nhân )
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Chú thích: Mỗi vụ tai nạn, sự cố có thể liên quan đến nhiều nạn nhân. Mỗi nạn nhân có một báo cáo thông tin riêng, trong đó bao gồm mã vụ tai nạn, sự cố. Tất cả những báo cáo thông tin nạn nhân cùng vụ tai nạn phải đính kèm nhau và kèm với thông tin vụ tai nạn để dễ dàng nhập dữ liệu, lưu trữ và xử lý thông tin.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra quy định gồm các thông tin được dẫn ở trên.
Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM sau chiến tranh ra sao?
Tại Mẫu 3 Phụ lục 3 Mẫu chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ kèm theo Thông tư 195/2019/TT-BQP quy định về mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM như sau:
Mẫu số 03: Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau rà phá bom mìn
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……/……
………., ngày ... tháng ... năm …...
BÁO CÁO
THÔNG TIN VỀ SỰ CỐ SÓT BOM MÌN VẬT NỔ SAU RPBM
Kính gửi: ……………………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO
101
Tên cơ quan, đơn vị
……………………………………………………
102
Địa chỉ
……………………………………………………
103
Điện thoại, Fax
……………………………………………………
104
……………………………………………………
105
Thông tin về người chỉ huy của cơ quan đơn vị hoặc cá nhân báo cáo
Họ và tên: ………………………………………….
Chức vụ: ……………………………………………
Điện thoại: ………………………………………….
Email: ……………………………………………….
II. THÔNG TIN VỀ SỰ CỐ
201
Mã khu vực ô nhiễm
(mã khu vực ô nhiễm là thứ tự các khu vực ô nhiễm do người báo cáo xác định)
Mã BMA/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh
………………../……………/………………./…………
202
Địa điểm khu vực ô nhiễm
(mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu)
Tỉnh, thành phố: ………………………………………
Huyện, thị xã: …………………………………………
Xã, phường: ………………………………………….
Thôn, xóm, tổ: ………………………………………..
Mã BMA: ………………………………………………
203
Tọa độ điểm còn sót bom mìn, vật nổ (WGS84)
Kinh độ (E): ………………………………………….
Vĩ độ (N): …………………………………………….
204
Đất đai khu vực đó có đang được sử dụng đúng mục đích sau RPBM
□ Có
□ Không
205
Loại đất
□ Đất thổ cư
□ Đất nông nghiệp
□ Đất vườn
□ Đất trồng cây lâu năm
□ Đất mặt nước
□ Đất lâm nghiệp
□ Đất xây dựng
□ Đất giao thông
□ Đất thủy lợi
□ Đất chưa sử dụng
□ Đất khác
206
Tên bom mìn, vật nổ
□ Tên bom mìn, vật nổ
□ Không biết
207
Đã từng xảy ra tai nạn trong khu vực này
□ Có
□ Không
□ Không biết
208
Độ sâu ô nhiễm
□ Ngay trên bề mặt
□ Từ 0m đến 1 m
□ Độ sâu hơn 1 m
□ Không biết
209
Loại khu vực ô nhiễm trước đây
□ Khu vực quân sự
□ Khu vực chiến sự trước đây
□ Khu vực bãi mìn
□ Chưa xác định
210
Mức độ ưu tiên cần RPBM
□ Cao (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế đất nước)
□ Trung bình (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế địa phương)
□ Thấp
211
Nhận xét khác
…………………………………………………….
…………………………………………………….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM sau chiến tranh bao gồm các thông tin trên theo quy định.
Trân trọng!
Nguyễn Hữu Vi