Biểu mẫu bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần?

Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần? Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển thành công ty cổ phần?

1. Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần?

Tại Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 26/2021/TT-BTC bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần như sau:

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN: …………….
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ……………………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU

Tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi

Ngày ... tháng ... năm ...

Đơn vị tính: …………..

Sổ chi tiết tài khoản của đơn vị theo Chế độ kế toán HCSN

Giá trị do đánh giá lại

Phân loại số liệu theo chỉ tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu Doanh nghiệp

Ghi chú

STT

Ký hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Số liệu trên sổ kế toán

Tên chỉ tiêu báo cáo

Số liệu phân tích

Mã số

A

B

C

1

2

D

3

Đ

E

01

111

Tiền mặt

 

 

Tiền

 

111

 

02

112

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

 

 

03

113

Tiền đang chuyển

 

 

04

121

Đầu tư tài chính

 

 

 

 

 

Căn cứ số liệu đầu tư tài chính và hồ sơ có liên quan, đơn vị phải phân loại chi tiết chỉ tiêu đầu tư tài chính thành các chỉ tiêu chi tiết để lập báo cáo

Các khoản tương đương tiền

 

112

Chứng khoán kinh doanh

 

121

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

 

- Ngắn hạn

 

123

- Dài hạn

 

255

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

 

252

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

253

Đầu tư khác

 

 

- Tài sản ngắn hạn khác

 

155

- Tài sản dài hạn khác

 

268

05

131

Phải thu của khách hàng

 

 

 

 

 

 

Phải thu của khách hàng

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 131 có số dư bên Nợ

- Ngắn hạn

 

131

- Dài hạn

 

211

 

 

 

Người mua trả tiền trước

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 131 có số dư bên Có

- Ngắn hạn

 

312

- Dài hạn

 

332

06

133

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

152

 

07

137

Tạm chi

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

 

242a

Số tạm chi cho hoạt động xây dựng cơ bản

Phải thu ngắn hạn khác

 

136a

Số tạm chi còn lại (ngoài số tạm chi cho hoạt động xây dựng cơ bản)

08

138

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

139

Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Nợ liên quan đến tài sản thiếu chờ xử lý

Phải thu khác

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Nợ, trừ số liệu về số tài sản thiếu chờ xử lý nói trên

- Ngắn hạn

 

136b

- Dài hạn

 

216a

 

 

 

Phải trả ngắn hạn khác

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Có

- Ngắn hạn

 

319a

- Dài hạn

 

337a

09

141

Tạm ứng

 

 

Phải thu khác

 

 

 

- Ngắn hạn

 

136c

 

- Dài hạn

 

216b

 

10

152

Nguyên liệu, vật liệu

 

 

Hàng tồn kho

 

141a

 

11

153

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

 

263

 

Hàng tồn kho

 

141b

 

12

154

Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang

 

 

Hàng tồn kho

 

141c

 

13

155

Sản phẩm

 

 

14

156

Hàng hóa

 

 

15

211

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

 

 

 

Tài sản cố định hữu hình

 

221

Tài sản đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ hữu hình theo quy định đối với doanh nghiệp.

Chi phí trả trước

 

 

Tài sản không đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ hữu hình theo quy định đối với doanh nghiệp.

- Ngắn hạn

 

151a

- Dài hạn

 

261a

16

213

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

Tài sản cố định vô hình

 

227

Tài sản đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ vô hình đối với doanh nghiệp theo quy định.

Chi phí trả trước

 

 

Tài sản không đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ vô hình theo quy định đối với doanh nghiệp.

- Ngắn hạn

 

151b

- Dài hạn

 

261b

17

241

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

 

242b

 

Hàng tồn kho

 

141d

 

18

242

Chi phí trả trước

 

 

Chi phí trả trước

 

 

 

- Ngắn hạn

 

151c

- Dài hạn

 

261c

19

248

Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

 

 

Phải thu khác

 

 

 

- Ngắn hạn

 

136d

- Dài hạn

 

216c

20

331

Phải trả cho người bán

 

 

 

 

 

 

Trả trước cho người bán

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 331 có số dư bên Nợ

- Ngắn hạn

 

132

- Dài hạn

 

212

 

 

 

Phải trả người bán

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 331 có số dư bên Có

- Ngắn hạn

 

311

- Dài hạn

 

331

21

332

Các khoản phải nộp theo lương

 

 

 

 

 

 

Phải trả ngắn hạn khác

 

319b

Căn cứ sổ chi tiết TK 332 có số dư bên Có

 

 

 

Phải thu ngắn hạn khác

 

136đ

Căn cứ sổ chi tiết TK 332 có số dư bên Nợ

22

333

Các khoản phải nộp nhà nước

 

 

 

 

 

 

Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

 

153

Căn cứ sổ chi tiết TK 333 có số dư bên Nợ

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

313a

Căn cứ sổ chi tiết TK 333 có số dư bên Có

23

334

Phải trả người lao động

 

 

Phải trả người lao động

 

314

 

24

337

Tạm thu

 

 

 

 

 

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

313b

 

Phải trả ngắn hạn khác

 

319c

 

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp

25

338

Phải trả khác

 

 

 

 

 

 

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

 

 

 

 

 

 

Phải thu ngắn hạn khác

 

136e

Căn cứ sổ chi tiết TK 3381 có số dư bên Nợ

 

 

Phải trả ngắn hạn khác

 

319d

Căn cứ sổ chi tiết TK 3381 có số dư bên Có

3382

Phải trả nợ vay

 

 

Vay và nợ thuê tài chính

 

 

 

- Ngắn hạn

 

320

- Dài hạn

 

338

3383

Doanh thu nhận trước

 

 

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

 

- Ngắn hạn

 

318

- Dài hạn

 

336

3388

Phải trả khác

 

 

 

 

 

 

Phải trả khác

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 3388 có số dư bên Có

- Ngắn hạn

 

319đ

- Dài hạn

 

337b

 

 

 

Phải thu khác

 

 

Căn cứ sổ chi tiết TK 3388 có số dư bên Nợ

- Ngắn hạn

 

136g

- Dài hạn

 

216d

26

348

Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

 

 

Phải trả khác

 

 

 

- Ngắn hạn

 

319e

- Dài hạn

 

337c

27

353

Các quỹ đặc thù

 

 

 

 

 

 

Phải trả khác

 

 

Phần kinh phí của Quỹ không hình thành từ nguồn kinh phí NSNN hoặc chênh lệch thu chi của đơn vị SNCL được chuyển giao cho DN chuyển đổi tiếp tục, quản lý sử dụng đúng mục đích của việc huy động

- Ngắn hạn

 

319g

- Dài hạn

 

337d

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp

28

366

Các khoản nhận trước chưa ghi thu

 

 

 

 

 

 

Phải trả khác

 

 

Phần kinh phí đầu tư XDCB mà đơn vị không được giao quản lý tài sản sau giai đoạn nghiên cứu, đầu tư

- Ngắn hạn

 

319h

- Dài hạn

 

337đ

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp

29

411

Nguồn vốn kinh doanh

 

 

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp

30

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

417

 

31

421

Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

 

 

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp

32

431

Các quỹ

 

 

 

 

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

322a

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

 

 

43121

Quỹ phúc lợi

 

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

322b

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

Vốn khác của chủ sở hữu

 

414

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

322c

Phải trả ngắn hạn khác

 

319i

4313

Quỹ bổ sung thu nhập

 

 

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

4315

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

 

 

 

 

 

33

468

Nguồn cải cách tiền lương

 

 

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày… tháng… năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 1 “Số liệu trên sổ kế toán”: Phản ánh số liệu trên sổ kế toán của đơn vị theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại thời điểm xác định giá trị đơn vị.

- Cột 2 “Giá trị do đánh giá lại”: Phản ánh số liệu theo giá trị đánh giá lại của các khoản mục tài sản và nguồn vốn thuộc đối tượng phải được thực hiện xác định giá trị tại thời điểm xác định giá trị đơn vị.

- Cột 3 “Số liệu phân tích”: Số liệu trên cột này dùng để lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi, lấy số liệu cột 2 để phân tích chi tiết đối với các khoản mục tài sản và nguồn vốn thuộc đối tượng phải được thực hiện xác định giá trị tại thời điểm xác định giá trị đơn vị, lấy số liệu cột 1 để phân tích chi tiết đối với các tài sản còn lại.

2. Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển thành công ty cổ phần?

Tại Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 26/2021/TT-BTC quy định bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển thành công ty cổ phần như sau:

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN: …………….
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ……………………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU

Tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần

Ngày …. tháng .... năm ....

Đơn vị tính: ……..

STT

Sổ chi tiết tài khoản của đơn vị theo Chế độ kế toán HCSN

Số chi tiết tài khoản theo Chế độ kế toán Doanh nghiệp

Số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị

Giá trị do đánh giá lại tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần

Số liệu điều chỉnh từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần

Số liệu bàn giao cho công ty cổ phần

Ký hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Số liệu trên sổ kế toán

Ký hiệu tài khoản

Tên tài khoản và chỉ tiêu báo cáo

Mã số để lập báo cáo

A

B

C

1

D

Đ

E

2

3

4

5

1

111

Tiền mặt

 

111

Tiền mặt

 

 

 

 

 

- Tiền

111a

 

 

 

2

112

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

 

112

Tiền gửi Ngân hàng

 

 

 

 

 

 

- Tiền

111b

 

 

 

 

3

113

Tiền đang chuyển

 

113

Tiền đang chuyển

 

 

 

 

 

 

- Tiền

111c

 

 

 

 

4

121

Đầu tư tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Chứng khoán kinh doanh

 

 

 

 

 

 

- Chứng khoán kinh doanh

121

 

 

 

 

128

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

 

 

 

 

 

- Các khoản tương đương tiền

112

 

 

 

 

- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Tài sản ngắn hạn)

123

 

 

 

 

- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Tài sản dài hạn)

255

 

 

 

 

222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

252

 

 

 

 

228

Đầu tư khác

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253

 

 

 

 

 

- Tài sản ngắn hạn

155

 

 

 

 

 

- Tài sản dài hạn

268

 

 

 

 

5

131

Phải thu của khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết TK 131 có số dư bên Nợ

 

131

Phải thu của khách hàng (dư Nợ)

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

 

 

 

 

 

- Phải thu dài hạn của khách hàng

211

 

 

 

 

Chi tiết TK 131 có số dư bên Có

 

 

 

 

 

 

 

 

131

Phải thu của khách hàng (dư Có)

 

 

 

 

 

 

- Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

 

 

 

 

 

- Người mua trả tiền trước dài hạn

332

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

6

133

Thuế GTGT được khấu trừ

 

133

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT được khấu trừ

152

 

 

 

 

7

137

Tạm chi

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

 

 

 

- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242a

 

 

 

 

138

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136a

 

 

 

 

8

138

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết TK 138 có số dư bên Nợ

 

 

 

 

 

 

 

138

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

- Tài sản thiếu chờ xử lý

139

 

 

 

 

138

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136b

 

 

 

 

 

- Phải thu dài hạn khác

216a

 

 

 

 

Chi tiết TK 138 có số dư bên Có

 

 

 

 

 

 

 

 

1388

Phải thu khác (dư Có)

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319a

 

 

 

 

 

- Phải trả dài hạn khác

337a

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

9

141

Tạm ứng

 

141

Tạm ứng

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136c

 

 

 

 

 

- Phải thu dài hạn khác

216b

 

 

 

 

10

152

Nguyên liệu, vật liệu

 

152

Nguyên liệu, vật liệu

 

 

 

 

 

 

- Hàng tồn kho

141a

 

 

 

 

11

153

Công cụ, dụng cụ

 

153

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263

 

 

 

 

- Hàng tồn kho

141b

 

 

 

 

12

154

Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang

 

154

Chi phí, sản xuất, kinh doanh dở dang

 

 

 

 

 

 

- Hàng tồn kho

141c

 

 

 

 

13

155

Sản phẩm

 

155

Thành phẩm

 

 

 

 

 

 

- Hàng tồn kho

141d

 

 

 

 

14

156

Hàng hóa

 

156

Hàng hóa

 

 

 

 

 

- Hàng tồn kho

141đ

 

 

 

 

15

211

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

 

211

Tải sản cố định hữu hình

 

 

 

 

 

 

- Tài sản cố định hữu hình

221

 

 

 

 

242

Chi phí trả trước

 

 

 

 

 

 

- Chi phí trả trước ngắn hạn.

151a

 

 

 

 

 

- Chi phí trả trước dài hạn

261a

 

 

 

 

16

213

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

213

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

- Tài sản cố định vô hình

227

 

 

 

 

242

Chi phí trả trước

 

 

 

 

 

 

- Chi phí trả trước ngắn hạn

151b

 

 

 

 

 

- Chi phí trả trước dài hạn

261b

 

 

 

 

17

241

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

 

 

 

- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242b

 

 

 

 

153

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

- Hàng tồn kho

141e

 

 

 

 

18

242

Chi phí trả trước

 

242

Chi phí trả trước

 

 

 

 

 

- Chi phí trả trước ngắn hạn

151c

 

 

 

 

- Chi phí trả trước dài hạn

261c

 

 

 

 

19

248

Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

 

244

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136d

 

 

 

 

 

- Phải thu dài hạn khác

216c

 

 

 

 

20

331

Phải trả cho người bán

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết TK 331 có số dư bên Nợ

 

331

Phải trả cho người bán (dư Nợ)

 

 

 

 

 

 

- Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

 

 

 

 

 

- Trả trước cho người bán dài hạn

212

 

 

 

 

Chi tiết TK 331 có số dư bên Có

 

 

 

 

 

 

 

 

331

Phải trả cho người bán (dư Có)

 

 

 

 

 

 

- Phải trả người bán ngắn hạn

311

 

 

 

 

 

- Phải trả người bán dài hạn

331

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

21

332

Các khoản phải nộp theo lương

 

 

 

 

 

 

 

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

Dư Có chi tiết TK 3321

 

3383

Bảo hiểm xã hội (dư Có)

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319b

 

 

 

 

Dư Nợ chi tiết TK 3321

 

3383

Bảo hiểm xã hội (dư Nợ)

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136đ

 

 

 

 

3322

Bảo hiểm y tế

(Dư Có chi tiết TK 3322)

 

3384

Bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319c

 

 

 

 

3323

Kinh phí công đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

Dư Có chi tiết TK 3323

 

3382

Kinh phí công đoàn (dư Có)

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319d

 

 

 

 

Dư Nợ chi tiết TK 3323

 

3382

Kinh phí công đoàn (dư Nợ)

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136e

 

 

 

 

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

(Dư Có chi tiết TK 3324)

 

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319đ

 

 

 

 

22

333

Các khoản phải nộp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tiết TK 333 có số dư bên Nợ

 

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (dư Nợ)

 

 

 

 

 

 

- Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153

 

 

 

 

- Chi tiết TK 333 có số dư bên Có

 

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (dư Có)

 

 

 

 

 

 

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313a

 

 

 

 

23

334

Phải trả người lao động

 

334

Phải trả người lao động

 

 

 

 

 

 

- Phải trả người lao động

314

 

 

 

 

24

337

Tạm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313b

 

 

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319e

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

25

338

Phải trả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết TK 3381 có số dư bên Nợ

 

1388

Phải thu khác (dư Nợ)

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136g

 

 

 

 

Chi tiết TK 3381 có số dư bên Có

 

3388

Phải trả, phải nộp khác (dư Có)

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319g

 

 

 

 

3382

Phải trả nợ vay

 

3411

Các khoản đi vay

 

 

 

 

 

 

- Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

 

 

 

 

 

- Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

 

 

 

 

3383

Doanh thu nhận trước

 

 

 

 

 

 

 

 

3387

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

 

 

 

 

 

- Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

3388

Phải trả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết TK 3388 có số dư bên Nợ

 

3388

Phải trả, phải nộp khác (dư Nợ)

 

 

 

 

 

 

- Phải thu ngắn hạn khác

136h

 

 

 

 

 

- Phải thu dài hạn khác

216d

 

 

 

 

Chi tiết TK 3388 có số dư bên Có

 

 

 

 

 

 

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác (Dư có)

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319h

 

 

 

 

 

- Phải trả dài hạn khác

337b

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

26

348

Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

 

344

Nhận ký quỹ, ký cược

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319i

 

 

 

 

 

- Phải trả dài hạn khác

337c

 

 

 

 

27

353

Các quỹ đặc thù

 

 

 

 

 

 

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319k

 

 

 

 

 

- Phải trả dài hạn khác

337d

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

28

366

Các khoản nhận trước chưa ghi thu

 

 

 

 

 

 

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319l

 

 

 

 

 

- Phải trả dài hạn khác

337đ

 

 

 

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

29

411

Nguồn vốn kinh doanh

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

30

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

 

 

 

 

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

 

 

 

 

31

421

Thặng dư / thâm hụt lũy kế

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

32

431

Các quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

3531

Quỹ khen thưởng

 

 

 

 

 

 

- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322a

 

 

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

43121

Quỹ phúc lợi

 

3532

Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322b

 

 

 

 

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322c

 

 

 

 

4118

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

- Vốn khác của chủ sở hữu

414

 

 

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

- Phải trả ngắn hạn khác

319m

 

 

 

 

4313

Quỹ bổ sung thu nhập

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

4315

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

33

468

Nguồn cải cách tiền lương

 

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

- Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày… tháng… năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 1 “Số liệu trên sổ kế toán”: Phản ánh số liệu trên sổ kế toán của đơn vị theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại thời điểm chính thức bàn giao cho công ty cổ phần.

- Cột 2 “Số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị”: Là số liệu mang sang từ Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị (mẫu BCĐ01/SNCL-CĐ, mang sang số liệu tại cột 3).

- Cột 3 “Giá trị do đánh giá lại tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu theo quy định phải thực hiện đánh giá lại giá trị tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần. Giá trị đánh giá lại phải được phản ánh vào dòng chỉ tiêu tài sản và chỉ tiêu nguồn tương ứng

- Cột 4 “Số liệu điều chỉnh từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu được phép điều chỉnh thay đổi từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần theo quy định (điều chỉnh tăng ghi dương, điều chỉnh giảm ghi âm). Đơn vị lưu ý điều chỉnh số liệu cả ở phần tài sản và nguồn vốn tương ứng

- Cột 5 “Số liệu bàn giao cho công ty cổ phần”: Là số liệu chính thức bàn giao cho công ty cổ phần, số liệu ở cột 5 phục vụ cho tập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần và mở sổ kế toán chi tiết của Công ty cổ phần. Được tính toán như sau:

+ Trường hợp các chỉ tiêu không có quy định đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị và tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần, được lấy số liệu bàn giao theo sổ kế toán thì số liệu Cột 5 được phân tích từ số liệu Cột 1.

+ Trường hợp các chỉ tiêu có quy định đánh giá lại giá trị tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 3.

+ Trường hợp các chỉ tiêu đã đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị, và được điều chỉnh thay đổi trong khoảng thời gian từ thời điểm xác định giá trị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 2 + Cột 4.

+ Trường hợp các chỉ tiêu đã đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị, và không có quy định điều chỉnh thay đổi trong khoảng thời gian từ thời điểm xác định giá trị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 2

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Công ty cổ phần

Mạc Duy Văn

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào