Bảng kê chứng từ chứng minh khách hàng đã được hỗ trợ lãi suất của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
- Bảng kê chứng từ chứng minh khách hàng đã được hỗ trợ lãi suất của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh như thế nào?
- Mẫu tổng hợp báo cáo quyết toán hỗ trợ lãi suất của các ngân hàng thương mại năm 2022/2023 về hỗ trợ lãi suất của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh như thế nào?
- Mẫu báo cáo tổng hợp kết quả hỗ trợ lãi suất cả chương trình trong 02 năm 2022, 2023 về hỗ trợ lãi suất của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh như thế nào?
Bảng kê chứng từ chứng minh khách hàng đã được hỗ trợ lãi suất của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh như thế nào?
Tại Mẫu số 5 Phụ lục kèm theo Nghị định 31/2022/NĐ-CP có quy định như sau:
Mẫu số 5
TÊN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHỨNG MINH KHÁCH HÀNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ LÃI SUẤT
Năm 2022/Năm 2023
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên chi nhánh ngân hàng thương mại (theo địa bàn) /Tên khách hàng |
Mã số thuế/ ĐKKD |
Số hiệu khế ước nhận nợ /Số tài khoản nhận nợ chi tiết trên hệ thống |
Ngày khế ước/Ngày tài khoản nhận nợ chi tiết trên hệ thống |
Số hiệu chứng từ HTLS |
Ngày chứng từ HTLS |
Số tiền đã HTLS theo chứng từ phát sinh trong năm |
Số tiền đã HTLS bị thu hồi phải giảm trừ trong năm |
Số tiền đã được NSNN thanh toán trước trong năm |
Số tiền còn lại đề nghị NSNN thanh toán /hoặc giảm trừ trong năm tiếp theo/hoặc hoàn trả NSNN |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(8)-(9)-(10) |
1 |
TP. Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi nhánh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Khách hàng thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Khách hàng X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Khách hàng Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Khách hàng thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1 |
Khách hàng X’ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.2 |
Khách hàng Y’ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi nhánh X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Khách hàng thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Khách hàng X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Khách hàng Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Khách hàng thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 |
Khách hàng X’ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2 |
Khách hàng Y’ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tống số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (8) báo cáo số tiền ngân hàng thương mại đã hỗ trợ lãi suất theo các chứng từ hỗ trợ lãi suất phát sinh trong năm (bao gồm cả số tiền đã hỗ trợ lãi suất trong năm phải thu hồi).
- Cột (9) báo cáo số tiền ngân hàng thương mại đã hỗ trợ lãi suất theo các chứng từ hỗ trợ lãi suất (phát sinh từ đầu chương trình đến hết năm quyết toán) nhưng trong năm quyết toán được xác định phải thu hồi theo quy định tại Điều 9 Nghị định này.
- Cột (10) báo cáo số tiền ngân hàng thương mại đã được ngân sách nhà nước thanh toán trước trong năm theo đề nghị của ngân hàng thương mại tại hồ sơ đề nghị thanh toán trước số tiền đã hỗ trợ lãi suất các quý trong năm. Cột (10) chỉ báo cáo số liệu tại dòng Tổng số.
- Cột (11) chỉ báo cáo số liệu tại dòng Tổng số.
- Ngân hàng thương mại gửi bản chính (ký tên, đóng dấu) kèm bản excel (copy trong thiết bị lưu trữ dữ liệu như đĩa, usb, hoặc gửi email theo địa chỉ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp), đảm bảo khớp đúng dữ liệu giữa các bản.
|
|
...., ngày... tháng... năm... |
Mẫu tổng hợp báo cáo quyết toán hỗ trợ lãi suất của các ngân hàng thương mại năm 2022/2023 về hỗ trợ lãi suất của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh như thế nào?
Tại Mẫu số 6 Phụ lục kèm theo Nghị định 31/2022/NĐ-CP có quy định như sau:
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
|
TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN HỖ TRỢ LÃI SUẤT CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NĂM 2022/2023
(Đính kèm Công văn số .../NHNN-TD của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gửi Bộ Tài chính)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên ngân hàng thương mại |
Dư nợ HTLS đầu năm |
Doanh số phát sinh trong năm |
Dư nợ HTLS cuối năm |
Hạn mức HTLS được thông báo |
Theo báo cáo quyết toán của NHTM |
Theo báo cáo tổng hợp quyết toán của NHNNVN |
|||||||
Cho vay |
Thu nợ |
Số tiền NHTM đã HTLS |
Số tiền đã HTLS bị thu hồi |
Số tiền đã được NSNN thanh toán trước |
Số tiền còn lại đề nghị NSNN thanh toán /hoặc giảm trừ trong năm tiếp theo/hoặc hoàn trả NSNN |
Số tiền NHTM đã HTLS |
Số tiền đã HTLS bị thu hồi |
Số tiền đã được NSNN thanh toán trước |
Số tiền NSNN còn phải thanh toán [nếu (15)>0], hoặc giảm trừ vào năm tiếp theo hoặc phải hoàn trả NSNN [nếu(15)<0] |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15)=(12)-(13)-(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (8), (9), (10), (11) báo cáo số liệu theo báo cáo quyết toán hỗ trợ lãi suất của ngân hàng thương mại theo Mẫu số 04 và Mẫu số 05;
- Cột (12), (13), (14), (15) báo cáo số liệu theo báo cáo tổng hợp báo cáo quyết toán hỗ trợ lãi suất quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 Nghị định này.
Mẫu báo cáo tổng hợp kết quả hỗ trợ lãi suất cả chương trình trong 02 năm 2022, 2023 về hỗ trợ lãi suất của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh như thế nào?
Tại Mẫu số 7 Phụ lục kèm theo Nghị định 31/2022/NĐ-CP có quy định như sau:
Mẫu số 07
TÊN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI |
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ HỖ TRỢ LÃI SUẤT CẢ CHƯƠNG TRÌNH TRONG 02 NĂM 2022, 2023
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên chi nhánh ngân hàng thương mại (theo địa bàn) |
Dư nợ HTLS đầu chương trình |
Doanh số phát sinh trong 02 năm |
Dư nợ HTLS cuối chương trình |
Theo báo cáo quyết toán của NHTM |
Theo thông báo thẩm định của Bộ Tài chính |
||||||
Cho vay |
Thu nợ |
Số tiền NHTM đã HTLS trong 02 năm |
Số tiền đã HTLS bị thu hồi trong 02 năm |
Số tiền đã được NSNN thanh toán trước trong 02 năm |
Số tiền NHTM Đã HTLS trong 02 năm |
Số tiền Đã HTLS bị thu hồi trong 02 năm |
Số tiền đã được NSNN thanh toán trước trong 02 năm |
Số tiền NSNN còn phải thanh toán, hoặc NHTM phải hoàn trả NSNN |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
TP. Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi nhánh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi nhánh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi nhánh X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi nhánh Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Tỉnh .......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột (10), (11), (12), (13) chỉ báo cáo số liệu tại dòng Tổng số.
- Ngân hàng thương mại gửi bản chính (ký tên, đóng dấu) kèm bản excel (copy trong thiết bị lưu trữ dữ liệu như đĩa, usb, hoặc gửi email theo địa chỉ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp), đảm bảo khớp đúng dữ liệu giữa các bản.
|
|
...., ngày... tháng... năm... |
Trân trọng!
Huỳnh Minh Hân