Cách xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thưởng ngón tay
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thưởng ngón tay được xác định tại Chương 7 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
STT |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
VI. |
Ngón tay |
|
1. |
Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay |
|
1.1. |
Cụt (mất) năm ngón tay |
47 |
1.2. |
Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay |
50 |
2. |
Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay |
|
2.1. |
Mất ngón I và ba ngón khác |
|
2.1.1. |
Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V) |
45 |
2.1.2. |
Mất các ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) |
43 |
2.1.3. |
Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) |
43 |
2.1.4. |
Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II) |
43 |
2.2 |
Mất các ngón 11 + III + IV + V (còn lại ngón I) |
41 |
2.3. |
Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (gãy, khuyết...) từ một đến ba xương bàn tay |
45-47 |
3. |
Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay |
|
3.1. |
Mất ngón I và hai ngón khác |
|
3.1.1. |
Mất các ngón I + II + III |
41 |
3.1.2. |
Mất các ngón I + II + IV |
39 |
3.1.3. |
Mất các ngón I + II + V |
39 |
3.1.4. |
Mất các ngón I + III + IV |
37 |
3.1.5. |
Mất các ngón I + III + V |
35 |
3.1.6. |
Mất các ngón I + IV + V |
35 |
3.2. |
Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I) |
|
3.2.1. |
Mất các ngón II + III + IV |
31 |
3.2.2. |
Mất các ngón II + III + V |
31 |
3.2.3. |
Mất các ngón II + IV + V |
29 |
3.3. |
Mất các ngón III + IV + V |
25 |
|
* Ghi chú: Nếu mất ba ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng 4-6% theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
4. |
Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay |
|
4.1. |
Mất ngón I và một ngón khác |
|
4.1.1. |
Mất ngón I và ngón II |
35 |
4.1.2. |
Mất ngón I và ngón III |
33 |
4.1.3. |
Mất ngón I và ngón IV |
32 |
4.1.4. |
Mất ngón I và ngón V |
31 |
4.2. |
Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I) |
|
4.2.1. |
Mất ngón II và ngón III |
25 |
4.2.2. |
Mất ngón II và ngón IV |
23 |
4.2.3. |
Mất ngón II và ngón V |
21 |
4.3. |
Mất ngón tay III và ngón IV |
19 |
4.4. |
Mất ngón tay III và ngón V |
18 |
4.5. |
Mất ngón IV và ngón V |
18 |
|
* Ghi chú: Nếu mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì cộng 2 - 4 % theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
5. |
Tổn thương, chấn thương một ngón tay |
|
5.1. |
Ngón I (ngón cái) |
|
5.1.1. |
Cứng khớp liên đốt |
6-8 |
5.1.2. |
Cứng khớp đốt - bàn |
11-15 |
5.1.3. |
Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái |
11-15 |
5.1.4. |
Mất đốt ngoài (đốt hai) |
11-15 |
5.1.5. |
Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón - bàn) |
21 -25 |
5.1.6. |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn I |
26-30 |
5.2. |
Ngón lI (ngón trỏ) |
|
5.2.1. |
Cứng khớp đốt bàn |
7-9 |
5.2.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
3-5 |
5.2.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
11-12 |
5.2.4. |
Mất đốt ba |
3 - 5 |
5.2.5. |
Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) |
6-8 |
5.2.6. |
Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón - bàn) |
11-15 |
5.2.7. |
Mất trọn ngón II và một phần xương bàn |
16-20 |
5.3. |
Ngón III (ngón giữa) |
|
5.3.1. |
Cứng khớp đốt - bàn |
5-6 |
5.3.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
1 -3 |
5.3.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
7-9 |
5.3.4. |
Mất đốt ba |
1 -3 |
5.3.5. |
Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) |
4-6 |
5.3.6. |
Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón - bàn) |
8- 10 |
5.3.7. |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
5.4. |
Ngón IV (ngón đeo nhẫn) |
|
5.4.4. |
Cứng khớp bàn - ngón |
4-5 |
5.4.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
1-3 |
5.4.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
6-8 |
5.4.4. |
Mất đốt ba ngón IV |
1 -3 |
5.4.5. |
Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3) |
4-6 |
5.4.6. |
Mất trọn ngón IV |
8-10 |
5.4.7. |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
5.5. |
Ngón V (ngón tay út) |
|
5.5.1. |
Cứng khớp bàn - ngón |
3-4 |
5.5.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
1-2 |
5.5.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
5-6 |
5.5.4. |
Mất đốt ba, ngón V |
|
5.5.5. |
Mất đốt hai và ba, ngón V |
4-5 |
5.5.6. |
Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón - bàn) |
6-8 |
5.5.7 |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
6. |
Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay: Cộng tỷ lệ % TTCT của cụt của từng ngón theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
7. |
Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay |
|
7.1. |
Đốt 1 ngón I |
3 |
7.2. |
Đột 2 ngón I hoặc đốt I các ngón khác |
2 |
7.3. |
Đốt 2; 3 các ngón khác |
1 |
8. |
Trật khớp ngón tay cù dễ tái phát |
|
8.1. |
Ngón I |
|
8.1. 1. |
Khớp bàn - ngón |
4-6 |
8.1.2. |
Khớp liên đốt |
2-4 |
8.2. |
Ngón II hoặc III |
|
8.2.1. |
Khớp bàn - ngón |
4-8 |
8.2.2. |
Khớp liên đốt gần |
2-4 |
8.2.3. |
Khớp liên đốt xa |
1 -3 |
8.3. |
Ngón IV hoặc V |
|
8.3.1. |
Khớp bàn - ngón |
2-4 |
8.3.2. |
Khớp liên đốt gần |
2-4 |
8.3.3. |
Khớp liên đốt xa |
1 -3 |
9. |
Viêm khớp bàn - ngón tay sau chấn thương |
|
9.1. |
Ngón I |
|
9.1.1. |
Viêm khớp bàn - ngón |
5-7 |
9.1.2. |
Viêm khớp liên đốt |
3 - 5 |
9.2. |
Ngón II và III |
|
9.2.1. |
Viêm khớp bàn - ngón |
3-5 |
9.2.2. |
Viêm khớp liên đốt gần |
2-4 |
9.2.3. |
Viêm khớp liên đốt xa |
1 -3 |
9.3. |
Ngón IV và V |
|
9.3.1. |
Viêm khớp bàn - ngón |
1 -3 |
9.3.2. |
Viêm khớp liên đốt gần |
1 - 3 |
9.3.3. |
Viêm khớp liên đốt xa |
1 |
10. |
Cứng nhiều khớp lớn chi trên |
|
10.1. |
Cứng khớp vai và khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng |
51 -55 |
10.2. |
Cứng cả ba khớp vai, khuỷu, cổ tay |
61 |
VII. |
Đùi và khớp háng |
|
1. |
Tháo một khớp háng |
71-73 |
2. |
Trật khớp háng, kết quả điều trị |
|
2.1. |
Tốt |
6- 10 |
2.2. |
Gây lỏng khớp háng |
21 -25 |
3. |
Cứng một khớp háng sau chấn thương |
|
3.1. |
Chi ở tư thế thẳng trục |
|
3.1.1. |
Từ 0 đến 90° |
21 -25 |
3.1.2. |
Từ 0 đến 60° |
31 - 35 |
3.1.3. |
Từ 0 đến 30° |
41 -45 |
3.2. |
Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp |
|
3.2.1. |
Từ 0 đến 90° |
31-35 |
3.2.2. |
Từ 0 đến 60° |
41 -45 |
3.2.3. |
Từ 0 đến 30° |
46 - 50 |
4. |
Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương |
51-55 |
5. |
Thay khớp háng nhân tạo |
21-25 |
6. |
Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới |
|
6.1. |
Cứng một khớp háng và một khớp gối |
61-65 |
6.2. |
Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân |
41 -45 |
6.3. |
Cứng ba khớp lớn (háng, gối) |
66-70 |
6.4. |
Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân |
61 -65 |
7. |
Cụt một đùi |
|
7.1. |
Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn |
68-69 |
7.2. |
Đường cắt ở 1/3 trên |
67 |
7.3. |
Đường cắt ở 1/3 giữa trở xuống |
65 |
8. |
Gãy cổ xương đùi |
|
8.1. |
Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm |
51 |
8.2. |
Gãy cổ xương đùi không tiêu chỏm |
31 -35 |
8.3. |
Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi |
|
8.4. |
Khớp giả chặt |
41-45 |
8.5. |
Khớp giả lỏng lẻo |
51 |
8.6. |
Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo |
35 |
9. |
Gãy đầu trên xương đùi |
|
9.1. |
Can liền tốt, trục thẳng |
26-30 |
9.2. |
Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 40m, chức năng khớp háng bị hạn chế |
31-35 |
9.3. |
Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm |
41 -45 |
10. |
Gãy thân xương đùi |
|
10.1. |
Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường |
21 -25 |
10.2. |
Can liền xấu, trục lệch |
26-30 |
10.3. |
Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm |
31 -35 |
10.4. |
Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm |
41 -45 |
11. |
Gãy đầu dưới xương đùi |
|
11.1. |
Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị kết quả tốt, không ảnh hưởng vận động khớp gối |
11-15 |
11.2. |
Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chúng hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo cứng khớp gối |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật