Tổng hợp những giao dịch bắt buộc phải công chứng, chứng thực năm 2019
I/Quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở
1. Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng QSDĐ; QSDĐ và tài sản gắn liền với đất;
2. Văn bản mua bán, thuê mua công trình xây dựng của các Bên đều là cá nhân;
3. Văn bản tặng cho công trình xây dựng mà người được tặng cho là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư;
4. Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình;
5. Văn bản mua bán, tặng cho Rừng sản xuất là rừng trồng;
6. Văn bản thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng rừng;
7. Văn bản mua bán, tặng cho Cây lâu năm;
8. Văn bản thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng cây lâu năm;
Lưu ý: văn bản (3)=>(8): Không bắt buộc nhưng khuyến nghị thực hiện công chứng, chứng thực để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy chứng nhận.
II/ Tài sản gắn liền với đất là nhà ở
1. Hợp đồng thuê, thuê mua, cho mượn, cho ở nhờ, uỷ quyền quản lý nhà;
2. Hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi, góp vốn, thế chấp nhà ở; chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại;
3. Hợp đồng mua bán nhà ở không phải là nhà thương mại của Tổ chức có chứng năng kinh doanh bất động sản ;
III/ Thừa kế
1. Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ;
2. Di chúc miệng được ghi lại bởi người làm chứng trong thời hạn 05 ngày;
3. Văn bản khai nhận di sản thừa kế với các tài sản mà quyền sở hữu, quyền sử dụng được đăng ký, quản lý bởi cơ quan NN;
4. Văn bản phân chia di sản thừa kế mà quyền sở hữu, quyền sử dụng được đăng ký, quản lý bởi cơ quan NN;
5. Văn bản từ chối di sản thừa kế;
IV/ Hôn nhân và gia đình
1. Văn bản thoả thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng;
2. Văn bản thoả thuận về việc chia tài sản chung vợ chồng;
3. Văn bản thoả thuận về việc mang thai hộ;
4. Văn bản uỷ quyền cho nhau về việc thoả thuận mang thai hộ;
V/ Phương tiện vận tải
1. Văn bản bán, tặng, cho phương tiện vận tải đường bộ của cá nhân;
2. Văn bản bán, tặng, cho xe máy chuyên dùng;
3. Văn bản bán, tặng, cho phương tiện giao thông đường sắt;
4. Văn bản bán, tặng, cho phương tiện thuỷ nội địa;
5. Văn bản bán, tặng, cho tàu biển;
6. Văn bản đăng ký quyền sở hữu, quyền chiếm hữu;
Căn cứ pháp lý:
- Luật đất đai 2013;
- Luật kinh doanh bất động sản 2014;
- Nghị Định 43/2014/NĐ-CP;
- Luật nhà ở 2014;
- Bộ luật dân sự 2015;
- Luật hôn nhân và gia đình 2014;
- Thông tư 15/2014/TT-BCA;
- Thông tư 01/2013/TT-BGTVT;
Trân trọng!
Hồ Văn Ngọc