Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về phát hành và kho quỹ ngành ngân hàng là bao lâu?
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về phát hành và kho quỹ ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN LOẠI TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
16. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ |
|
342 |
Dự án, đề án in, đúc các loại tiền mới để bổ sung, thay thế tiền trong lưu thông. |
Vĩnh viễn |
343 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền. |
20 năm |
344 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in đúc tiền lưu niệm. |
5 năm |
345 |
Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu hủy tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ. |
10 năm |
346 |
Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thiết kế, thẩm định các mẫu tiền và các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước dự kiến phát hành. |
Vĩnh viễn |
347 |
Quyết định thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền. |
Vĩnh viễn |
348 |
Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới. |
Vĩnh viễn |
349 |
Quyết định về công bố phát hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
350 |
Quyết định về đình chỉ lưu hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
351 |
Quyết định thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành. |
Vĩnh viễn |
352 |
Hồ sơ về mẫu phác thảo tiền và mẫu ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
353 |
Lệnh xuất, nhập tiền, vàng bạc, kim khí đá quý. |
30 năm |
354 |
Hồ sơ về việc tiêu hủy các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
20 năm |
355 |
Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
20 năm |
356 |
Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành. |
20 năm |
357 |
Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, giấy in hỏng tại các Nhà máy In tiền. |
20 năm |
358 |
Quyết toán về vàng bạc toàn Ngành. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. |
Vĩnh viễn 5 năm |
359 |
Quyết toán vàng bạc của địa phương. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý, tháng. |
10 năm 5 năm |
360 |
Các loại sổ sách về bảo quản quỹ tiền mặt, vàng bạc, giấy tờ có giá. |
30 năm |
361 |
Biên bản kiểm kê các loại tiền, vàng, bạc, ngoại tệ và sổ kiểm kê tiền mặt |
20 năm |
362 |
Biên bản mở hộp chìa khóa dự phòng kho tiền; sổ giao nhận bảo quản chìa khóa két dự phòng. |
5 năm |
363 |
Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, tài sản gửi. |
20 năm |
364 |
Các loại giấy tờ về điều chuyển tiếp vốn. |
5 năm |
365 |
Sổ sách, chứng từ kế toán. |
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1) |
366 |
Báo cáo thống kê, điện báo về tiền mặt. |
10 năm |
367 |
Sổ theo dõi ra, vào kho tiền. |
5 năm |
368 |
Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi; bảng kê xuất, nhập sêri tiền mới. |
5 năm |
369 |
Biên bản thu giữ tiền giả. |
5 năm |
370 |
Báo cáo tổng kết công tác phát hành kho quỹ. |
Vĩnh viễn |
371 |
Công văn trao đổi về phát hành và kho quỹ |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật