VINATABA có những ngành nghề kinh doanh nào?

Gần đây, tôi có theo dõi tin tức, báo đài về Tổng công ty thuốc lá Việt Nam. Tôi đã tìm hiểu về những ngành, nghề kinh doanh chính của công ty này nhưng tôi không biết những ngành, nghề kinh doanh có liên quan đến ngành, nghề kinh doanh chính của tập đoàn là gì? Đó là những ngành nghề nào? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này? Tôi hy vọng sớm nhận được tư vấn từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập! (0165***)

Theo quy định tại Phụ lục 2 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành kèm theo Quyết định 13692/QĐ-BCT năm 2015 thì VINATABA có những ngành nghề kinh doanh sau:

STT

Ngành nghề Kinh doanh

Mã ngành

1

Trồng cây thuốc lá, thuốc lào

0115

2

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

1200

3

Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

2825

4

Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

4634

5

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

4711

6

Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

4724

7

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá lưu động hoặc tại chợ

4781

8

Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật

7210

9

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

7490

10

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu:

Chi tiết:

- Đầu tư trồng, sơ chế, chế biến nguyên liệu thuốc lá.

- Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên phụ liệu thuốc lá và thực phẩm

8299

11

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác:

Chi tiết: Kinh doanh, mua bán máy móc, thiết bị thuốc lá

4659

12

Kiểm tra và phân tích kỹ thuật:

Chi tiết: Dịch vụ phân tích, giám định và thử nghiệm đối với ngành thuốc lá

7120

13

Xử lý hạt giống để nhân giống

Chi tiết: Lưu giữ, bảo tồn, tuyển chọn, chọn tạo, sản xuất và kinh doanh hạt giống thuốc lá (Nhân chăm sóc giống cây thuốc lá; Xử lý hạt giống để nhân giống)

0164

14

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

Chi tiết: Kinh doanh hạt giống thuốc lá

4620

15

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

1010

16

Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản

1020

17

Chế biến và bảo quản rau quả

1030

18

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

1040

19

Xay xát và sản xuất bột thô

1061

20

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

1062

21

Sản xuất các loại bánh từ bột

1071

22

Sản xuất đường

1072

23

Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo

1073

24

Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

1074

25

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

1075

26

Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

1079

27

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

1101

28

Sản xuất rượu vang

1102

29

Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

1103

30

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng

1104

31

Bán buôn thực phẩm

4632

32

Bán buôn đồ uống

4633

33

Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

4723

34

Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

4722

35

Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

4721

36

- Giáo dục nghề nghiệp

Chi tiết:

- Dạy nghề ngắn hạn (dưới một năm), dạy nghề dài hạn (1 - 3 năm) các ngành nghề thuộc lĩnh vực trồng, chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc lá điếu, công nghiệp thực phẩm;

- Đào tạo bổ sung, tu nghiệp định kỳ, bồi dưỡng nâng cao trình độ, cập nhật kiến thức, kỹ năng về: chuyên môn nghiệp vụ, quản lý, kinh doanh, kỹ thuật, công nghệ, chính sách và pháp luật của Nhà nước, tin học, ngoại ngữ

8532

37

Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

4931

38

Vận tải hành khách đường bộ khác

4932

39

Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

4933

40

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

5210

41

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

Chi tiết: Trồng trọt, chăn nuôi

0150

42

Hoạt động tư vấn quản lý

(không bao gồm hoạt động tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán kiểm toán, thuế và chứng khoán)

7020

43

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

8560

44

Giáo dục khác chưa phân vào đâu

Chi tiết: Huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng tay nghề công nhân

8559

45

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu

(đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)

5229

46

Cung ứng lao động tạm thời

7820

47

Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

8230

48

Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

7320


Trên đây là nội dung quy định về những ngành nghề kinh doanh của VINATABA. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 13692/QĐ-BCT năm 2015.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Ngành nghề kinh doanh

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào