Giá dịch vụ chẩn đoán thủy sản
Giá dịch vụ chẩn đoán thủy sản được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
Danh mục |
Đơn vị |
Khung giá |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩnEdwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản - Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
514.000 - 566.000 |
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
473.000 - 520.000 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
439.000 - 483.000 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
201.000 - 221.000 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
589.000 - 648.000 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
286.000 - 314.000 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin |
Mẫu |
244.000 - 268.000 |
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
118.000 - 130.000 |
Định lượng vi khuẩn tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
Định lượng Vibrio tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩnStaphylococcus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩnPseudomonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi |
Mẫu |
36.500 - 40.000 |
Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
236.000 - 259.000 |
Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM) |
Mẫu |
119.000 - 131.000 |
Khung giá trên chưa bao gồm VAT.
Trên đây là tư vấn về giá dịch vụ chẩn đoán thủy sản. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 283/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật