Thời hạn bảo quản tài liệu về giáo dục phổ thông
Thời hạn bảo quản tài liệu về giáo dục phổ thông được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, theo đó:
Tên hồ sơ |
Thời gian bảo quản |
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và các hoạt động giáo dục cấp học phổ thông |
|
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục phổ thông |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ công nhận trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
20 năm |
Hồ sơ công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
20 năm |
Hồ sơ thành lập hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
20 năm |
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục phổ thông |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ biên soạn sách giáo khoa phổ thông |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt sách giáo khoa phổ thông |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục phổ thông |
20 năm |
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
10 năm |
Hồ sơ cấp giấy phép dạy thêm |
5 năm sau khi giấy phép hết hiệu lực |
2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường tiểu học, lớp tiểu học, cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Sổ đăng bộ |
Vĩnh viễn |
Bảng tổng hợp kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tiểu học |
20 năm |
Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác của trường |
10 năm |
Sổ khen thưởng, kỷ luật |
10 năm |
Học bạ học sinh |
Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường |
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật |
Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học |
Sổ phổ cập giáo dục tiểu học |
5 năm |
Sổ chủ nhiệm |
Hết khóa |
Sổ công tác Đội |
Hết khóa |
3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt |
|
Sổ đăng bộ |
Vĩnh viễn |
Sổ gọi tên và ghi điểm |
Vĩnh viễn |
Sổ nghị quyết của trường và nghị quyết của hội đồng trường |
10 năm |
Hồ sơ thi đua |
10 năm |
Học bạ học sinh |
Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường |
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật |
Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học |
Sổ phổ cập giáo dục |
5 năm |
Sổ ghi đầu bài |
5 năm |
Sổ chủ nhiệm |
Hết khóa |
4. Tài liệu về tuyển sinh, công nhận tốt nghiệp |
|
Hồ sơ tuyển sinh cấp tiểu học |
Hết khóa |
Hồ sơ tuyển sinh trung học cơ sở |
Hết khóa |
Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
- Quyết định công nhận tốt nghiệp, danh sách người học được công nhận tốt nghiệp |
Vĩnh viễn |
- Các tài liệu khác có liên quan đến xét công nhận tốt nghiệp |
2 năm |
Tài liệu về tuyển sinh trung học phổ thông |
|
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm |
Vĩnh viễn |
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh |
Vĩnh viễn |
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển |
Hết khóa |
- Bài thi |
Hết khóa |
- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển sinh |
Hết khóa |
Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
- Danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp |
Vĩnh viễn |
- Bảng ghi thông tin xét công nhận tốt nghiệp, Bảng ghi điểm thi, Các loại thống kê số liệu |
Vĩnh viễn |
- Hồ sơ đăng ký dự thi |
1 năm |
- Bài thi |
2 năm |
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi và xét công nhận tốt nghiệp |
2 năm |
5. Tài liệu về thi học sinh giỏi, thi nghề phổ thông, cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học |
|
Tài liệu về thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông |
|
- Danh sách thí sinh đoạt giải |
Vĩnh viễn |
- Danh sách học sinh là thành viên các đội tuyển Olympic quốc tế và khu vực |
Vĩnh viễn |
- Biên bản xét duyệt kết quả thi và xếp giải |
Vĩnh viễn |
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi) |
Vĩnh viễn |
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải |
Vĩnh viễn |
- Đề thi và hướng dẫn chấm thi đã sử dụng |
5 năm |
- Hồ sơ đăng ký dự thi |
1 năm |
- Bài thi |
2 năm |
- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi |
2 năm |
Hồ sơ các đoàn cán bộ, học sinh dự thi Olympic quốc tế và khu vực |
10 năm |
Hồ sơ thi nghề phổ thông |
|
- Bảng ghi tên thí sinh và kết quả thi |
10 năm |
- Hồ sơ đăng ký dự thi |
1 năm |
- Bài thi lý thuyết |
2 năm |
- Tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi |
2 năm |
Hồ sơ cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học |
|
- Danh sách dự án, thí sinh đoạt giải |
Vĩnh viễn |
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi) |
Vĩnh viễn |
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải |
Vĩnh viễn |
- Dự án dự thi: Báo cáo tóm tắt, Báo cáo kết quả nghiên cứu |
|
+ Đoạt giải cấp quốc gia |
Vĩnh viễn |
+ Đoạt giải cấp trường, tỉnh, huyện |
10 năm |
- Các liệu khác liên quan đến cuộc thi |
2 năm |
Trên đây là tư vấn về thời hạn bảo quản tài liệu về giáo dục phổ thông. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật