Đăng ký thi bằng lái
Theo Quyết định 4132/2001/QĐ-BYT ban hành tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành năm 2001 thì trường hợp của bạn không đủ điều kiện để điều khiển phương tiên giao thông cơ giới
Bạn có thể tham khảo các thông số dưới đây:
1. Mắt: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện:
CÁC CHỈ SỐ |
ĐƯỜNG BỘ |
ĐƯỜNG SẮT |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
ĐƯỜNG BIỂN |
||||
Khám tuyển |
Khám định kỳ |
Khám tuyển |
Khám định kỳ |
Khám tuyển |
Khám định kỳ |
Khám tuyển |
Khám định kỳ |
|
Thị lực |
2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính) |
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính) |
2 mắt <20/10 hoặc 1 mắt <9/10 ( không điều chỉnh bằng kính) |
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính) |
2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính) |
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính) |
2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính) |
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính) |
Thị trường |
1 MẮT DƯỚI BÌNH THƯỜNG 1 trong 4 phía |
1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía |
2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o |
2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o |
1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía |
1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía |
1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía |
1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía |
Sắc giác |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu chậm |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm |
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm |
Mộng thịt |
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10 |
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10 |
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả 2 mắt <20/10 |
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10 |
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10 |
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10 |
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10 |
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10 |
Sẹo giác mạc |
Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt |
Sẹo giác mạc mỏng, đường kính >1mm hoặc ở vùng |
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10 |
Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10 |
Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10 |
Mắt hột |
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực thị lực 2 mắt <18/10 |
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10) |
Có biến chứng lông xiêu, quặm mà tổng thị lực 2 mắt <20/10 |
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10) |
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10) |
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10) |
Các bệnh ở mi mắt |
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10 |
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <20/10 |
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10 |
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10 |
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10 |
Viêm tắc lệ đạo mạn |
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động. |
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động. |
Bán tắc lệ đạo |
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động. |
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động. |
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động. |
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động. |
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động. |
Lác mắt |
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 |
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10 |
Có lác mắt |
Có lác mắt |
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 |
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10 |
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 |
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10 |
Cận, viễn, loạn thị |
Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10 |
Cận thị, viễn thị, loạn thị (có tật khúc xạ) |
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10 - Có tật khúc xạ |
Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10 |
Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10 |
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10 |
Lão thị |
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính) |
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính |
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính) |
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính |
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính) |
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính |
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính) |
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính |
Các bệnh khác |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị - Đục thủy tinh thể |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị. - Đục thủy tinh thể |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị - Đục thủy tinh thể |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị. - Đục thủy tinh thể |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị - Đục thủy tinh thể |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị. - Đục thủy tinh thể |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị - Đục thủy tinh thể |
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị. - Đục thủy tinh thể |
Như vậy, bạn có thể phải lựa chọn hình thức di chuyển bằng cách khác mà không phải do mình tự điều khiển.
Thư Viện Pháp Luật